Đề thi chọn học sinh giỏi thcs cấp huyện năm học 2007 – 2008 môn Sinh Học - Đề 1

doc14 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi thcs cấp huyện năm học 2007 – 2008 môn Sinh Học - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG THỦY
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2007 – 2008 
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 ĐIỂM)
Hãy đọc thật kỹ đề ra rồi chọn phương án thích hợp với mỗi câu hỏi, ghi vào giấy bài làm theo mẫu sau (bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm, không trả lời không tính điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0,05 điểm.
Câu 1. Chất do tuyến nội tiết tiết ra được gọi là 
	A. Enzim	B. Vitamin	C. Hoocmôn	D. Prôtêin
Câu 2. Ở người, huyết áp cao nhất ở 
	A. động mạch phổi	B. tĩnh mạch phổi	C. tĩnh mạch chủ	D. động mạch chủ
Câu 3. Chức năng của tủy sống :
	A. Điều hòa thân nhiệt	B. Trung khu các phản xạ có điều kiện
	C. Trung khu các phản xạ không điều kiện	D. Điều khiển hoạt động phức tạp
Câu 4. Động mạch ở người
	A. không có sợi đàn hồi
	B. không có van riêng
	C. chuyển máu từ các cơ quan đổ về tâm nhỉ của tim
	D. có thành mỏng hơn thành tĩnh mạch
Câu 5. Hoocmôn của thùy trước tuyến yên, nếu tiết ít hơn bình thường sẽ 
	A. làm cho cường độ trao đổi chất tăng nhiều
	B. làm cho thần kinh bị kích thích, hốt hoảng
	C. làm cho người lùn
	D. kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao lớn quá kích thước bình thường
Câu 6. Hoocmôn tham gia điều hòa hàm lượng đường trong máu là 
	A. glucagôn, insulin và ađrênalin	C. ađrênalin
	B. glucagôn	D. insulin 
Câu 7. Run là sự co cơ liên tiếp góp phần
	A. tăng sinh nhiệt	B. làm cơ thể hạ nhiệt	C. tăng thoát nhiệt	D. giảm sinh nhiệt
Câu 8. Nguyên nhân cận thị là do 
	A. cầu mắt ngắn bẩm sinh, thể thủy tinh quá phồng
	B. cầu mắt ngắn bẩm sinh, không vệ sinh học đường
	C. cầu mắt dài bẩm sinh, không vệ sinh học đường
	D. Tất cả các câu trên đúng
Câu 9. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở
	A. ống bán khuyên	B. cơ quan coocti	C. ống tai	D. xương tai
Câu 10. Bản chất của giấc ngủ là một quá trình
	A. lan truyền hưng phấn	C. trả lời kích thích
	B. ức chế thần kinh	D. hưng phấn thần kinh 
Câu 11. Một cung phản xạ
	A. có sự tham gia của ý thức 	C. chi phối một phản ứng
	B. có thời gian kéo dài	D. chỉ gồm nơron liên lạc và nơron vận động
Câu 12. Lớp màng trong suốt phồng lên và nằm phía trước mắt để cho ánh sáng truyền qua là
	A. màng cứng	B. màng mạch	C. màng giác 	D. màng lưới
Câu 13. Quá trình biến đổi thức ăn ở ruột non là sự biến đổi hóa học do
	A. dịch ruột và dịch vị	C. dịch ruột, dịch mật và dịnh tụy
	B. dịch vị và dịch mật 	D. dịch nước bọt và dịch ruột
Câu 14. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là 
	A. nơron	B. các dây thần kinh	C. sợi thần kinh	D. mô thần kinh
Câu 15. Bộ phận của da đảm nhận vai trò bài tiết là 
	A. lớp mỡ	B. lông	C. các tuyến mồ hôi	D. mạch máu
Câu 16. Chức năng hướng sóng âm thanh từ tai ngoài vào trong tai là của 
	A. vành tai	B. tai trong	C. ống tai	D. tai giữa
Câu 17. Những người chấn thương ở võ não do ngã xe, xuất huyết ở não thì có thể
	A. bị tê liệt, mất cảm giác	B. mất trí nhớ
	C. mù, điếc	D. vừa bị mất trí nhớ, mù, điếc, vừa bị tê liệt, mất cảm giác
Câu 18. Xương đầu của người có
	A. xương sọ não tỉ lệ nhỏ hơn xương sọ mặt	B. thể tích hộp sọ nhỏ hơn so với thú
	C. xương mặt không lồi cằm	D. xương trán rộng, đứng
Câu 19. Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do 
	A. hệ thần kinh sinh dưỡng	B. thân nơron
	C. hệ thần kinh vận động (cơ, xương)	D. sợi trục
Câu 20. Đại não gồm  tạo thành vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
	A. các thùy	B. chất xám	C. hệ thần kinh	D. chất trắng
Câu 21. Phản xạ có điều kiện
	A. xảy ra tương ứng với kích thích	B. chỉ xảy ra ở người, không xảy ra ở động vật 
	C. có tính chất loài và di truyền	D. có tính tạm thời, có thể mất đi nếu không củng cố
Câu 22. Chọn phương án SAI :
	A. Hồng cầu không có nhân	C. Bạch cầu không có nhân
	B. Tiểu cầu có nhân	D. Hồng cầu màu đỏ	
Câu 23. Kháng thể trong huyết tương β có ở nhóm máu 
	A. AB 	B. B	C. A	D. A và O
Câu 24. Lớp vỏ của tiểu não được tạo bởi
	A. chất xám và chất trắng	C. các đường dẫn truyền
	B. chất xám	D. chất trắng
Câu 25. Trung khu nói ở não người bị tổn thương hay bị phẩu thuật lấy đi sẽ làm cho người 
	A. sẽ mất đi tiếng nói	B. sẽ không hiểu được tiếng nói nữa
	C. bị câm và điếc 	D. không tạo được những âm thanh rõ ràng
Câu 26. Chọn phương án đúng :
	A. Ở vòng tuần hoàn nhỏ, sự trao đổi khí xảy ra giữa máu và tế bào
	B. Ở vòng tuần hoàn lớn, sau trao đổi khí, máu trở nên nghèo oxi về tim ở tâm nhỉ phải
	C. Vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ tâm thất phải
	D. Ở vòng tuần hoàn nhỏ, máu rời tim là máu đỏ tươi
Câu 27. Tinh trùng được tạo ra từ đâu ?
	A. Bóng đái	B. Ống dẫn tinh	C. Ống dẫn tinh và tinh hoàn	D. Tinh hoàn
Câu 28. Bác sĩ khuyên dùng thấu kính hội tụ (kính lồi) đối với người bị bệnh 
	A. đỏ mắt	B. cận thị	C. viễn thị	D. đau mắt hột
Câu 29. Tế bào ở người
	A. có vách xenlulôzơ	C. không có trung thể
	B. không có màng sinh chất	D. không có lục lạp
Câu 30. Các dây thần kinh tủy sống thuộc loại dây
	A. hướng tâm	B. cảm giác 	C. pha 	D. vận động
Câu 31. Mô có chức năng bảo vệ, hấp thụ, tiết là mô
	A. liên kết	B. cơ	C. thần kinh	D. biểu bì
Câu 32. Điểm khác nhau giữa nước tiểu đầu và nước tiểu chính là
	A. nước tiểu đầu có chứa một số tế bào máu, còn nước tiểu chính không chứa tế bào máu
	B. nước tiểu đầu có chứa nước, nước tiểu chính không chứa nước
	C. nồng độ chất cặn bã trong nước tiểu đầu cao hơn trong nước tiểu chính
	D. nước tiểu đầu được tạo ra trong đơn vị chức năng của thận, nước tiểu chính tạo ra ở bóng đái
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,5 ĐIỂM)
Câu 33 (2,0 điểm). Giải thích vì sao khi luyện tập thể thao đúng cách, đều đặn từ bé có thể có được dung tích sống lí tưởng?
Câu 34 (2,0 điểm). Trình bày thí nghiệm chứng minh thành phần hóa học và tính chất của xương? Từ thí nghiệm đó có thể rút ra kết luận gì?
Câu 35 (2,0 điểm). Đặc điểm cấu tạo của xương dài có ý nghĩa gì đối với chức năng nâng đỡ của xương? Có thể vận dụng đặc điểm cấu tạo của xương vào thực tế để làm gì?
Câu 36 (2,0 điểm). Nêu các thói quen ăn uống khoa học? Tại sao ăn uống khoa học, đúng cách lại giúp cho sự tiêu hóa đạt hiệu quả?
Câu 37 (2,5 điểm). Trình bày bằng sơ đồ quá trình điều hòa lượng đường trong máu đảm bảo giữ glucôzơ ở mức ổn định? 
Câu 38 (2,0 điểm). Đường dẫn khí có chức năng gì? Giải thích cấu tạo phù hợp với chức năng đó?
HẾT
¤ Đáp án của đề thi: 1
	 1[ 1]c...	 2[ 1]d...	 3[ 1]c...	 4[ 1]b...	 5[ 1]c...	 6[ 1]a...	 7[ 1]a...	 8[ 1]b...
	 9[ 1]b...	 10[ 1]b...	 11[ 1]c...	 12[ 1]c...	 13[ 1]c...	 14[ 1]a...	 15[ 1]c...	 16[ 1]c...
	 17[ 1]d...	 18[ 1]d...	 19[ 1]c...	 20[ 1]b...	 21[ 1]d...	 22[ 1]c...	 23[ 1]d...	 24[ 1]b...
	 25[ 1]a...	 26[ 1]c...	 27[ 1]d...	 28[ 1]c...	 29[ 1]d...	 30[ 1]c...	 31[ 1]d...	 32[ 1]a...
Câu 1. Các bác sĩ khuyên dùng thấu kính hội tụ (kính lồi) đối với những người bị bệnh (tật)
	A. cận thị	B. đỏ mắt	C. đau mắt hột	D. viễn thị
Câu 2. Xương đầu của người có
	A. thể tích hộp sọ nhỏ hơn so với thú	B. xương trán rộng, đứng
	C. xương mặt không lồi cằm	D. xương sọ não tỉ lệ nhỏ hơn xương sọ mặt
Câu 3. Nguyên nhân cận thị là do
	A. cầu mắt dài bẩm sinh, không vệ sinh học đường
	B. cầu mắt ngắn bẩm sinh, thể thủy tinh quá phồng
	C. cầu mắt ngắn bẩm sinh, không vệ sinh học đường
	D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 4. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở
	A. xương tai	B. ống tai	C. cơ quan coocti	D. ống bán khuyên
Câu 5. Chất do tuyến nội tiết tiết ra được gọi là
	A. Vitamin	B. Enzim	C. Prôtêin	D. Hoocmôn
Câu 6. Huyết áp cao nhất ở 
	A. động mạch phổi	B. tĩnh mạch chủ	C. động mạch phổi	D. động mạch chủ
Câu 7. Bộ phận của da đảm nhận vai trò bài tiết là
	A. lông	B. các tuyến mồ hôi	C. lớp mỡ	D. mạch máu
Câu 8. Mô có chức năng bảo vệ, hấp thụ, tiết là mô
	A. thần kinh	B. liên kết	C. cơ	D. biểu bì
Câu 9. Chọn phương án đúng :
	A. Ở vòng tuần hoàn nhỏ, máu rời tim là máu đỏ tươi
	B. Ở vòng tuần hoàn lớn, sau trao đổi khí, máu trở nên nghèo oxi về tim ở tâm nhỉ phải
	C. Ở vòng tuần hoàn nhỏ, sự trao đổi khí xảy ra giữa máu và tế bào
	D. Vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ tâm thất phải
Câu 10. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là 
	A. nơron	B. mô thần kinh	C. sợi thần kinh	D. các dây thần kinh
Câu 11. Các dây thần kinh tủy sống thuộc loại dây
	A. cảm giác 	B. pha 	C. vận động	D. hướng tâm
Câu 12. Lớp màng trong suốt phồng lên và nằm phía trước mắt để cho ánh sáng truyền qua là
	A. màng lưới	B. màng mạch	C. màng giác 	D. màng cứng
Câu 13. Phản xạ có điều kiện
	A. có tính tạm thời, có thể mất đi nếu không củng cố
	B. có tính chất loài và di truyền
	C. xảy ra tương ứng với kích thích
	D. chỉ xảy ra ở người, không xảy ra ở động vật
Câu 14. Một cung phản xạ
	A. có thời gian kéo dài	B. chi phối một phản ứng
	C. có sự tham gia của ý thức 	D. chỉ gồm nơron liên lạc và nơron vận động
Câu 15. Lớp vỏ của tiểu não được tạo bởi
	A. chất xám	B. chất trắng	C. các đường dẫn truyền	D. chất xám và chất trắng
Câu 16. Trung khu nói ở não người bị tổn thương hay bị phẩu thuật lấy đi sẽ làm cho người 
	A. sẽ mất đi tiếng nói	B. bị câm và điếc
	C. sẽ không hiểu được tiếng nói nữa	 D. không tạo được những âm thanh rõ ràng
Câu 17. Quá trình biến đổi thức ăn ở ruột non là sự biến đổi hóa học do
	A. dịch ruột, dịch mật và dịnh tụy	B. dịch vị và dịch mật
	C. dịch nước bọt và dịch ruột	D. dịch ruột và dịch vị
Câu 18. Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do 
	A. hệ thần kinh vận động (cơ, xương)	B. hệ thần kinh sinh dưỡng
	C. thân nơron	D. sợi trục
Câu 19. Đại não gồm  tạo thành vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
	A. chất xám	B. chất trắng	C. hệ thần kinh	D. các thùy
Câu 20. Tế bào ở người
	A. có vách xenlulôzơ	B. không có trung thể
	C. không có màng sinh chất	D. không có lục lạp
Câu 21. Những người chấn thương ở võ não do ngã xe, xuất huyết ở não thì có thể
	A. mất trí nhớ
	B. mù, điếc
	C. vừa bị mất trí nhớ, mù, điếc, vừa bị tê liệt, mất cảm giác
	D. bị tê liệt, mất cảm giác
Câu 22. Chức năng hướng sóng âm thanh từ tai ngoài vào trong tai là của
	A. tai trong	B. vành tai	C. ống tai	D. tai giữa
Câu 23. Bản chất của giấc ngủ là một quá trình
	A. ức chế thần kinh	B. hưng phấn thần kinh 
	C. trả lời kích thích	D. lan truyền hưng phấn
Câu 24. Tinh trùng được tạo ra từ 
	A. tinh hoàn	B. ống dẫn tinh	C. bóng đái	D. ống dẫn tinh và tinh hoàn
Câu 25. Chọn phương án SAI :
	A. Hồng cầu màu đỏ	B. Bạch cầu không có nhân
	C. Hồng cầu không có nhân	D. Tiểu cầu có nhân
Câu 26. Hoocmôn của thùy trước tuyến yên, nếu tiết ít hơn bình thường sẽ 
	A. kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao lớn quá kích thước bình thường
	B. làm cho thần kinh bị kích thích, hốt hoảng
	C. làm cho cường độ trao đổi chất tăng nhiều
	D. làm cho người lùn
Câu 27. Hoocmôn tham gia điều hòa hàm lượng đường trong máu là 
	A. glucagôn, insulin và ađrênalin	B. ađrênalin
	C. insulin 	D. glucagôn
Câu 28. Run là sự co cơ liên tiếp góp phần
	A. tăng thoát nhiệt	B. giảm sinh nhiệt	C. làm cơ thể hạ nhiệt	D. tăng sinh nhiệt
Câu 29. Chức năng của tủy sống :
	A. Trung khu các phản xạ không điều kiện	B. Trung khu các phản xạ có điều kiện
	C. Điều hòa thân nhiệt	D. Điều khiển hoạt động phức tạp
Câu 30. Điểm khác nhau giữa nước tiểu đầu và nước tiểu chính là
	A. nước tiểu đầu có chứa nước, nước tiểu chính không chứa nước
	B. nồng độ chất cặn bã trong nước tiểu đầu cao hơn trong nước tiểu chính
	C. nước tiểu đầu có chứa một số tế bào máu, còn nước tiểu chính không chứa tế bào máu
	D. nước tiểu đầu được tạo ra trong đơn vị chức năng của thận, nước tiểu chính tạo ra ở bóng đái
Câu 31. Động mạch ở người
	A. không có sợi đàn hồi
	B. không có van riêng
	C. chuyển máu từ các cơ quan đổ về tâm nhỉ của tim
	D. có thành mỏng hơn thành tĩnh mạch
Câu 32. Kháng thể trong huyết tương β có ở nhóm máu 
	A. A 	B. AB	C. B	D. A và O
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[ 1]d...	 2[ 1]b...	 3[ 1]c...	 4[ 1]c...	 5[ 1]d...	 6[ 1]d...	 7[ 1]b...	 8[ 1]d...
	 9[ 1]d...	 10[ 1]a...	 11[ 1]b...	 12[ 1]c...	 13[ 1]a...	 14[ 1]b...	 15[ 1]a...	 16[ 1]a...
	 17[ 1]a...	 18[ 1]a...	 19[ 1]a...	 20[ 1]d...	 21[ 1]c...	 22[ 1]c...	 23[ 1]a...	 24[ 1]a...
	 25[ 1]b...	 26[ 1]d...	 27[ 1]a...	 28[ 1]d...	 29[ 1]a...	 30[ 1]c...	 31[ 1]b...	 32[ 1]d...
Câu 1. Lớp vỏ của tiểu não được tạo bởi
	A. chất xám	B. các đường dẫn truyền	C. chất xám và chất trắng
	D. chất trắng
Câu 2. Trung khu nói ở não người bị tổn thương hay bị phẩu thuật lấy đi sẽ làm cho người 
	A. bị câm và điếc 	B. sẽ không hiểu được tiếng nói nữa
	C. không tạo được những âm thanh rõ ràng	D. sẽ mất đi tiếng nói
Câu 3. Chọn phương án đúng :
	A. Ở vòng tuần hoàn nhỏ, máu rời tim là máu đỏ tươi
	B. Ở vòng tuần hoàn lớn, sau trao đổi khí, máu trở nên nghèo oxi về tim ở tâm nhỉ phải
	C. Ở vòng tuần hoàn nhỏ, sự trao đổi khí xảy ra giữa máu và tế bào
	D. Vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ tâm thất phải
Câu 4. Chức năng hướng sóng âm thanh từ tai ngoài vào trong tai là của :
	A. Vành tai	B. Tai trong	C. Ống tai	D. Tai giữa
Câu 5. Chất do tuyến nội tiết tiết ra được gọi là :
	A. Hoocmôn	B. Enzim	C. Vitamin	D. Prôtêin
Câu 6. Huyết áp cao nhất ở 
	A. tĩnh mạch chủ	B. động mạch chủ	C. động mạch phổi	D. động mạch phổi
Câu 7. Điểm khác nhau giữa nước tiểu đầu và nước tiểu chính là
	A. nước tiểu đầu có chứa một số tế bào máu, còn nước tiểu chính không chứa tế bào máu
	B. nước tiểu đầu có chứa nước, nước tiểu chính không chứa nước
	C. nước tiểu đầu được tạo ra trong đơn vị chức năng của thận, nước tiểu chính tạo ra ở bóng đái
	D. nồng độ chất cặn bã trong nước tiểu đầu cao hơn trong nước tiểu chính
Câu 8. Những người chấn thương ở võ não do ngã xe, xuất huyết ở não thì có thể
	A. mất trí nhớ
	B. mù, điếc
	C. vừa bị mất trí nhớ, mù, điếc, vừa bị tê liệt, mất cảm giác
	D. bị tê liệt, mất cảm giác
Câu 9. Mô có chức năng bảo vệ, hấp thụ, tiết là mô
	A. cơ	B. thần kinh	C. biểu bì	D. liên kết
Câu 10. Hoocmôn của thùy trước tuyến yên, nếu tiết ít hơn bình thường sẽ 
	A. làm cho cường độ trao đổi chất tăng nhiều
	B. làm cho người lùn
	C. làm cho thần kinh bị kích thích, hốt hoảng
	D. kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao lớn quá kích thước bình thường
Câu 11. Hoocmôn tham gia điều hòa hàm lượng đường trong máu là 
	A. glucagôn	B. insulin 
	C. glucagôn, insulin và ađrênalin	D. ađrênalin
Câu 12. Động mạch ở người
	A. có thành mỏng hơn thành tĩnh mạch
	B. không có van riêng
	C. không có sợi đàn hồi
	D. chuyển máu từ các cơ quan đổ về tâm nhỉ của tim
Câu 13. Nguyên nhân cận thị là do :
	A. Cầu mắt ngắn bẩm sinh, không vệ sinh học đường
	B. Cầu mắt ngắn bẩm sinh, thể thủy tinh quá phồng
	C. Cầu mắt dài bẩm sinh, không vệ sinh học đường
	D. Tất cả cácCâu trên
Câu 14. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở
	A. xương tai	B. ống bán khuyên	C. cơ quan coocti	D. ống tai
Câu 15. Xương đầu của người có
	A. thể tích hộp sọ nhỏ hơn so với thú	B. xương mặt không lồi cằm
	C. xương trán rộng, đứng	D. xương sọ não tỉ lệ nhỏ hơn xương sọ mặt
Câu 16. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là :
	A. Nơron	B. Các dây thần kinh	C. Sợi thần kinh	D. Mô thần kinh
Câu 17. Phản xạ có điều kiện
	A. chỉ xảy ra ở người, không xảy ra ở động vật
	B. xảy ra tương ứng với kích thích
	C. có tính tạm thời, có thể mất đi nếu không củng cố
	D. có tính chất loài và di truyền
Câu 18. Run là sự co cơ liên tiếp góp phần
	A. làm cơ thể hạ nhiệt	B. tăng sinh nhiệt	C. tăng thoát nhiệt	D. giảm sinh nhiệt
Câu 19. Các dây thần kinh tủy sống thuộc loại dây
	A. hướng tâm	B. cảm giác C. pha D. vận động
Câu 20. Lớp màng trong suốt phồng lên và nằm phía trước mắt để cho ánh sáng truyền qua là :
	A. Màng giác B. Màng mạch	C. Màng cứng	D. Màng lưới
Câu 21. Người bị bệnh nào về mắt dưới đây được bác sĩ khuyên dùng thấu kính hội tụ (kính lồi)?
	A. Đau mắt hột	B. Cận thị	C. Viễn thị	D. Đỏ mắt
Câu 22. Tế bào ở người
	A. có vách xenlulôzơ	B. không có lục lạp	C. không có màng sinh chất
	D. không có trung thể
Câu 23. Chọn phương án SAI
	A. Hồng cầu không có nhân	B. Hồng cầu màu đỏ	C. Bạch cầu không có nhân
	D. Tiểu cầu có nhân
Câu 24. Bản chất của giấc ngủ là một quá trình :
	A. lan truyền hưng phấn	B. ức chế thần kinh	C. trả lời kích thích
	D. hưng phấn thần kinh 
Câu 25. Một cung phản xạ
	A. chỉ gồm nơron liên lạc và nơron vận động	B. có thời gian kéo dài
	C. chi phối một phản ứng	D. có sự tham gia của ý thức
Câu 26. Quá trình biến đổi thức ăn ở ruột non là sự biến đổi hóa học do
	A. dịch ruột, dịch mật và dịnh tụy	B. dịch ruột và dịch vị
	C. dịch nước bọt và dịch ruột	D. dịch vị và dịch mật
Câu 27. Chức năng của tủy sống :
	A. Điều khiển hoạt động phức tạp	B. Trung khu các phản xạ không điều kiện
	C. Trung khu các phản xạ có điều kiện	D. Điều hòa thân nhiệt
Câu 28. Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do 
	A. thân nơron	B. hệ thần kinh vận động (cơ, xương)
	C. sợi trụC. D. hệ thần kinh sinh dưỡng
Câu 29. Đại não gồm  tạo thành vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
	A. chất trắng	B. các thùy	C. chất xám	D. hệ thần kinh
Câu 30. Bộ phận của da đảm nhận vai trò bài tiết là :
	A. Các tuyến mồ hôi	B. Mạch máu	C. Lông	D. Lớp mỡ
Câu 31. Kháng thể trong huyết tương β có ở nhóm máu 
	A. A. B. B. C. A và O	D. AB
Câu 32. Tinh trùng được tạo ra từ đâu ?
	A. Tinh hoàn	B. Ống dẫn tinh	C. Ống dẫn tinh và tinh hoàn
	D. Bóng đái
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[ 1]a...	 2[ 1]d...	 3[ 1]d...	 4[ 1]c...	 5[ 1]a...	 6[ 1]b...	 7[ 1]a...	 8[ 1]c...
	 9[ 1]c...	 10[ 1]b...	 11[ 1]c...	 12[ 1]b...	 13[ 1]a...	 14[ 1]c...	 15[ 1]c...	 16[ 1]a...
	 17[ 1]c...	 18[ 1]b...	 19[ 1]c...	 20[ 1]a...	 21[ 1]c...	 22[ 1]b...	 23[ 1]c...	 24[ 1]b...
	 25[ 1]c...	 26[ 1]a...	 27[ 1]b...	 28[ 1]b...	 29[ 1]c...	 30[ 1]a...	 31[ 1]c...	 32[ 1]a...
Câu 1. Động mạch ở người
	A. có thành mỏng hơn thành tĩnh mạch
	B. không có sợi đàn hồi
	C. không có van riêng
	D. chuyển máu từ các cơ quan đổ về tâm nhỉ của tim
Câu 2. Quá trình biến đổi thức ăn ở ruột non là sự biến đổi hóa học do
	A. dịch vị và dịch mật	B. dịch nước bọt và dịch ruột
	C. dịch ruột, dịch mật và dịnh tụy	D. dịch ruột và dịch vị
Câu 3. Lớp màng trong suốt phồng lên và nằm phía trước mắt để cho ánh sáng truyền qua là :
	A. Màng giác B. Màng mạch	C. Màng lưới	D. Màng cứng
Câu 4. Kháng thể trong huyết tương β có ở nhóm máu 
	A. A và O	B. AB. C. A. D. B
Câu 5. Run là sự co cơ liên tiếp góp phần
	A. tăng sinh nhiệt	B. tăng thoát nhiệt	C. làm cơ thể hạ nhiệt	D. giảm sinh nhiệt
Câu 6. Tế bào ở người
	A. có vách xenlulôzơ	B. không có màng sinh chất	C. không có lục lạp
	D. không có trung thể
Câu 7. Mô có chức năng bảo vệ, hấp thụ, tiết là mô
	A. cơ	B. biểu bì	C. thần kinh	D. liên kết
Câu 8. Những người chấn thương ở võ não do ngã xe, xuất huyết ở não thì có thể
	A. bị tê liệt, mất cảm giác
	B. vừa bị mất trí nhớ, mù, điếc, vừa bị tê liệt, mất cảm giác
	C. mất trí nhớ
	D. mù, điếc
Câu 9. Chức năng của tủy sống :
	A. Trung khu các phản xạ không điều kiện	B. Điều khiển hoạt động phức tạp
	C. Điều hòa thân nhiệt	D. Trung khu các phản xạ có điều kiện
Câu 10. Chọn phương án đúng :
	A. Vòng tuần hoàn lớn xuất phát từ tâm thất phải
	B. Ở vòng tuần hoàn nhỏ, máu rời tim là máu đỏ tươi
	C. Ở vòng tuần hoàn lớn, sau trao đổi khí, máu trở nên nghèo oxi về tim ở tâm nhỉ phải
	D. Ở vòng tuần hoàn nhỏ, sự trao đổi khí xảy ra giữa máu và tế bào
Câu 11. Đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh là :
	A. Nơron	B. Các dây thần kinh	C. Mô thần kinh	D. Sợi thần kinh
Câu 12. Xương đầu của người có
	A. thể tích hộp sọ nhỏ hơn so với thú	B. xương sọ não tỉ lệ nhỏ hơn xương sọ mặt
	C. xương trán rộng, đứng	D. xương mặt không lồi cằm
Câu 13. Hoocmôn của thùy trước tuyến yên, nếu tiết ít hơn bình thường sẽ 
	A. làm cho cường độ trao đổi chất tăng nhiều
	B. làm cho thần kinh bị kích thích, hốt hoảng
	C. làm cho người lùn
	D. kích thích sự tăng trưởng, làm cho người cao lớn quá kích thước bình thường
Câu 14. Hoocmôn tham gia điều hòa hàm lượng đường trong máu là 
	A. glucagôn	B. insulin 
	C. glucagôn, insulin và ađrênalin	D. ađrênalin
Câu 15. Lớp vỏ của tiểu não được tạo bởi
	A. chất xám	B. chất trắng	C. các đường dẫn truyền
	D. chất xám và chất trắng
Câu 16. Trung khu nói ở não người bị tổn thương hay bị phẩu thuật lấy đi sẽ làm cho người 
	A. bị câm và điếc B. sẽ mất đi tiếng nói
	C. sẽ không hiểu được tiếng nói nữA. D. không tạo được những âm thanh rõ ràng
Câu 17. Các dây thần kinh tủy sống thuộc loại dây
	A. pha B. cảm giác C. vận động	D. hướng tâm
Câu 18. Bộ phận của da đảm nhận vai trò bài tiết là :
	A. Lông	B. Mạch máu	C. Lớp mỡ	D. Các tuyến mồ hôi
Câu 19. Nguyên nhân cận thị là do :
	A. Cầu mắt dài bẩm sinh, không vệ sinh học đường
	B. Cầu mắt ngắn bẩm sinh, không vệ sinh học đường
	C. Cầu mắt ngắn bẩm sinh, thể thủy tinh quá phồng
	D. Tất cả cácCâu trên
Câu 20. Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở
	A. cơ quan coocti	B. ống bán khuyên	C. ống tai	D. xương tai
Câu 21. Chất do tuyến nội tiết tiết ra được gọi là :
	A. Enzim	B. Hoocmôn	C. Prôtêin	D. Vitamin
Câu 22. Huyết áp cao nhất ở 
	A. tĩnh mạch chủ	B. động mạch phổi	C. động mạch chủ	D. động mạch phổi
Câu 23. Tinh trùng được tạo ra từ đâu ?
	A. Ống dẫn tinh và tinh hoàn	B. Ống dẫn tinh	C. Bóng đái
	D. Tinh hoàn
Câu 24. Bản chất của giấc ngủ là một quá trình :
	A. trả lời kích thích	B. ức chế thần kinh	C. hưng phấn thần kinh 
	D. lan truyền hưng phấn
Câu 25. Điều khiển hoạt động của các cơ vân, lưỡi, hầu, thanh quản là do 
	A. sợi trụC. B. hệ thần kinh sinh dưỡng
	C. hệ thần kinh vận động (cơ, xương)	D. thân nơron
Câu 26. Đại não gồm  tạo thành vỏ não là trung tâm của các phản xạ có điều kiện.
	A. chất xám	B. chất trắng	C. các thùy	D. hệ thần kinh
Câu 27. Một cung phản xạ
	A. chỉ gồm nơron liên lạc và nơron vận động	B. chi phối một phản ứng
	C. có thời gian kéo dài	D. có sự tham gia của ý thức
Câu 28. Điểm khác nhau giữa nước tiểu đầu và nước tiểu chính là
	A. nước tiểu đầu có chứa nước, nước tiểu chính không chứa nước
	B. nước tiểu đầu được tạo ra trong đơn vị chức năng của thận, nước tiểu chính tạo ra ở bóng đái
	C. nước tiểu đầu có chứa một số tế bào máu, còn nước tiểu chính không chứa tế bào máu
	D. nồng độ chất cặn bã trong nước tiểu đầu cao hơn trong nước tiểu chính
Câu 29. Phản xạ có điều kiện
	A. chỉ xảy ra ở người, không xảy ra ở động vật
	B. xảy ra tương ứng với kích thích
	C. có tính tạm thời, có thể mất đi nếu không củng cố
	D. có tính chất loài và di truyền
Câu 30. Chọn phương án SAI
	A. Hồng cầu không có nhân	B. Bạch cầu không có nhân	C. Hồng cầu màu đỏ
	D. Tiểu cầu có nhân
Câu 31. Chức năng hướng sóng âm thanh từ tai ngoài vào trong tai là của :
	A. Ống tai	B. Vành tai	C. Tai giữA. D. Tai trong
Câu 32. Người bị bệnh nào về mắt dưới đây được bác sĩ khuyên dùng thấu kính hội tụ (kính lồi)?
	A. Đỏ mắt	B. Cận thị	C. Đau mắt hột	D. Viễn thị
¤ Đáp án của đề thi:
	 1[ 1]c...	 2[ 1]c...	 3[ 1]a...	 4[ 1]a...	 5[ 1]a...	 6[ 1]c...	 7[ 1]b...	 8[ 1]b...
	 9[ 1]a...	 10[ 1]a...	 11[ 1]a...	 12[ 1]c...	 13[ 1]c...	 14[ 1]c...	 15[ 1]a...	 16[ 1]b...
	 17[ 1]a...	 18[ 1]d...	 19[ 1]b...	 20[ 1]a...	 21[ 1]b...	 22[ 1]c...	 23[ 1]d...	 24[ 1]b...
	 25[ 1]c...	 26[ 1]a...	 27[ 1]b...	 28[ 1]c...	 29[ 1]c...	 30[ 1]b...	 31[ 1]a...	 32[ 1]d...
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,5 ĐIỂM)
Câu 33 (1,0 điểm). Viết công thức của các bazơ tương ứng với các oxit K2O, CaO, Fe2O3, CuO.
Câu 34 (1,5 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :
Ca(OH)2 + A ® CaCO3 + .
Ca(OH)2 + B ® CaCO3 + .
Ca(OH)2 + C ® CaCO3 + .
Câu 35 (1,0 điểm). Khi cho khí cacbonic vào nước có nhuộm quỳ tím thì nước chuyển sang màu đỏ, khi đun nóng thì màu nước chuyển lại chuyển thành màu tím. Hãy giải thích hiện tượng.
Câu 36 (1,5 điểm). Có ba lọ đựng chất bột màu trắng Na2O, MgO và P2O5. Hãy nêu phơng pháp hóa học để nhận biết ba chất trên và viết phương trình phản ứng.
Câu 37 (2,5 điểm). Thành phần khối lượng một hợp chất gồm 33,3%Na, 20,29%N và 46,38%O. Khối lượng phân tử của hợp chất bằng 69 đvC. Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất.
Câu 38 (2,5 điểm). Có bao nhiêu gam NaNO3 sẽ tách ra khỏi 200g dung dịch bão hòa NaNO3 ở nhiệt độ 50oC nếu dung dịch dc làm lạnh đến 20oC ? Biết ở nhiệt độ 50oC là 114g và ở 20oC là 88g (S là kí hiệu độ tan của một chất).
Sử dụng dữ kiện sau choCâu 39 và 40 : Cho 150g CuSO4.5H2O vào 350ml H2O tạo thành dung dịch A.
Câu 39 (1,0 điểm). Tính nồng độ phần trăm dung dịch A thu được.
Câu 40 (1,5 điểm). Lấy ¼ khối lượng dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH 20%. Tính lượng dung dịch NaOH vừa đủ phản ứng với khối lượng dung dịch A đã lấy.
Cho biết H : 1 ; Na : 23 ; Mg : 24 ; Ca : 40 ; Fe : 56 ; O : 16 ; C : 12 ; N : 14 ; Cl : 35,5 ; 
Na : 23 ; Cu : 64 ; S : 32 ; Al : 27 ; Mn : 55
HẾT

File đính kèm:

  • docde_Sinh_2007 1(huong thuy - Hue).doc
Đề thi liên quan