Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng anh Khối 4

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng anh Khối 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Da in (1) Đề thi chọn học sinh giỏi 
	 Let's go 1b (lớp 4)
I. Phần kiến thức ngôn ngữ (20 cău- 10 điểm)
Bài 1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một phương án khác với các từ còn lại
1A.maths B.science C.VietNam D.moral
2Apicnic B.baseball C.basketball D. volleyball
3A.teacher B.nurse C.cooker	D.worker
4. A. catch B.jump C.throw D.with
5. A. thirsty	B. hungry C. strong D. full
Bài 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái chỉ phương án đúng.
1.what’s your favorite.?I like orange juice.
A.color B.subject C.pet D.drink
2.Jenny:This is for you John:.
A.thank your B.thank you C.thank D.you are welcome
3.When is your birthday? It’s..May 6th 1998.
A.to B.on C.in D.at
4you like spiders?-.,I do.
A.Do/yes B.Can/yes C.Are/yes D.Do/no
5.Can thefly?-Yes,it can.
A.dog B.frog C.spider D.bird
6.How old is your father?He is..
A.very old B.not old C.young D.forty
7.Is thisbook?Yes,it’s my book
A.her B.my C.his D.your
8.Do you like rabbits or birds?
A.yes, I do B.yes, they are C.No, they don’t D.I like birds
9.I like Maths but my friends..
A.like/doesn’t Blikes/doesn’t C.like/don’t D. likes/ don’t
10.I usualy go to shoolbicycle or foot.
A.by/on B.by/by C.by/in D.in/on.
Bai 3 :Từ nào sau đây có cách đọc ở phần gạch chân khác với các từ còn lại:
11. A. sit	 B. live	C. big	D. time
12. A. ball 	 B. cat	C. can	D. bag
13. A. fine	B. five	 C. little	D. nine
14. A. doll	B. robot	C. for	 D.hot
15. A. mother B. thin	C. father	D. the
II. Phần đọc hiểu (20 CÂU-10 ĐIểm)
Bài 1:Đọc đoạn văn sau và điền thông tin vào bảng dưới đây
My name is Laura .I’m eleven years old.I’m English.I was born on 25th December 1998 in London.Now I’m living at 16 North street London with my parents.I’m a student at Serwood primary school . My favorite sports are pingpong and chess.
Name..
Age..
Date of birth
Adress
Favorite sport.
Bài 2:Đọc đoạn văn sau rồi điền một từ thích hợp vào chỗ trống và trả lời câu hỏi.
My name is Scott.I’m ten(1)..old.(2)are four people (3)my family.My(4)..is a teacher.He is forty- one years old.His(5).food is chicken.My mother is a(6),too.
(7).is thirty nine years old.She(8)..sing English songs.My brother is(9)..student.He is fifeen years old.He’s tall and thin.He can fly a kite but I(10).not.
1.Are there four people in John’s family?
.
2.How old is his father?
3.What can his mother do?
..
4.Is his brother fat and tall?
........
 5.Can John fly a kite?
.
III. Phần viết(5 câu-10 điểm) Em hãy dung từ gợi ý ở đầu câu thứ 2 viết lại câu thứ nhất sao cho nghĩa không thay đổi.
1.My friend walks to school at 6.30am.
My sister goes.
2.There are many flowers in our school
Our school
3.My class has twelve boys and eight girls 
There.
4.Are there a TV in her room?
Does.
5.It is a school bag.The school is big.
It is a.
IV. Phần trò chơi ngôn ngữ (10câu-10 điểm)
Em hãy tìm và khoanh tròn 5 từ chỉ về nghề nghiệp và 5 từ chỉ đồ dùng học tậpở hàng ngang ,hàng dọc và hàng chéo trong ô chữ dưới đây. 
D
P 
I
L
O
T
C
F
C
O 
O
K
E
R
R
A
T
M
C
G
R
E
A
R
E
P
A
T
E
N
Y
M
A
B
E
R
O
C
O
E
C
L
E
N
K
R
N
R
H
S
T
U
D
E
N
T
E
R
A
S
E
R
R
K
R
U
L
E
R
B
O
X
A
F
T
K
P
N
O
J

File đính kèm:

  • docde thi HSG lop 4 so 3.doc