Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Lớp 10, 11 THPT môn Hóa học - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Có đáp án)

docx9 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 14/05/2024 | Lượt xem: 187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Lớp 10, 11 THPT môn Hóa học - Năm học 2021-2022 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
 (Đề thi cú 02 trang, gồm 8 cõu)
Kè THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH 
 LỚP 10,11 THPT NĂM HỌC 2021-2022
 MễN THI: HểA HỌC 11
 Thời gian làm bài: 150 phỳt
Cho biết nguyờn tử khối: 
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, F= 19, Mg = 24, Al = 27, Si = 28, P = 31, S = 32, Ca = 40, 
Fe= 56, Zn=65, Ba= 137, Ag = 108, Cu = 64, K = 39, Cl = 35,5, Na = 23, Br = 80.
Cõu 1. (3,0 điểm) 
1. Viết phương trỡnh phản ứng húa học điều chế cỏc chất sau, ghi rừ điều kiện phản ứng (nếu cú).
a. Trong phũng thớ nghiệm: HNO3, NH3, H3PO4, CH4, C2H4, C2H2. 
b. Trong cụng nghiệp: photpho, supephotphat đơn. 
2. Trong phũng thớ nghiệm, khụng khớ bị ụ nhiễm một lượng khớ Cl2. Hóy nờu cỏch loại bỏ.
3. Trong mụi trường kiềm ion NO3- bị Al khử thành NH3, cũn trong mụi trường axit ion NO3- cú thể bị khử thành muối amoni. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra (dạng ion thu gọn).
Cõu 2. (2,0 điểm)
1. Hóy giải thớch tại sao? 
a. Nước ở cỏc khe suối, nơi cú hợp chất FeS2 thường cú pH thấp.
b. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch chứa KIO3 và KI thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
c. Cú sự khỏc nhau về nhiệt độ sụi, tớnh bazơ của NH3 và NF3.
2. Nung 46,08 gam một muối X của kim loại M, thu được cỏc sản phẩm khớ và 12,8 gam một hợp chất rắn Y khụng tan trong nước. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm khi vào một bỡnh cú chứa sẵn 215,44 gam dung dịch KOH 8,32%, tiếp tục sục khớ O2 dư vào đến khi kết thỳc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất cú nồng độ 12,928% và lượng O2 đó phản ứng là 0,04 mol. Xỏc định cụng thức của X. 
Cõu 3. (2,0 điểm) 
1. Hai chất X, Y cú cựng cụng thức phõn tử C6H6. Cho 0,1 mol X tỏc dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 29,2 gam kết tủa. Cho X tỏc dụng với HCl thu được sản phẩm chớnh Z chứa 63,39% Cl về khối lượng. Khi cho Z tỏc dụng với Cl2 (ỏnh sỏng) theo tỉ lệ mol 
1 : 1 thu được ba dẫn xuất clo. Y chỉ cú cỏc vũng đơn, khụng làm mất màu dung dịch KMnO4, cộng Br2 theo tỉ lệ 1 : 2, tỏc dụng với H2 theo tỉ lệ 1 : 5, tỏc dụng với Cl2 (ỏnh sỏng) theo tỉ lệ 
1 : 1 thu được một sản phẩm monoclo duy nhất. Xỏc định cụng thức cấu tạo của X và Y.
2. Sắt tồn tại trong nước tự nhiờn dưới dạng Fe(HCO3)2. Cú thể loại ion Fe2+ khỏi nước dưới dạng kết tủa hidroxit sắt bằng cỏc cỏch: chỉ sục khụng khớ, sục khụng khớ và thờm nước vụi trong, sục khụng khớ và thờm dung dịch natri cacbonat vào dung dịch muối trờn. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
Cõu 4. (3,0 điểm)
1. Cho 30,24 lớt (đktc) hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và H2 vào bỡnh kớn chứa ớt bột Ni nung núng, thu được hỗn hợp Y cú tỉ khối so với H2 là 17,6875. Dẫn toàn bộ Y vào bỡnh đựng dung dịch Br2 dư thấy cú a mol Br2 phản ứng và khối lượng bỡnh đựng Br2 tăng 17 gam, đồng thời thoỏt ra 8,96 lớt (đktc) hỗn hợp khớ Z (chỉ chứa cỏc hiđrocacbon). Đốt chỏy hoàn toàn Z trong oxi, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng nước vụi trong dư thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 21,3 gam so với dung dịch nước vụi trong ban đầu. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tớnh a.
2. Cho 5,95 gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 560 ml khớ H2 (đktc). Cụ cạn dung dịch Y thu được 7,34 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lớt khớ CO2 (đktc) vào dung dịch Y, thu được kết tủa và dung dịch Z. Cho từ từ Z vào V ml dung dịch chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,1M thu được V1 lớt khớ CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Mặt khỏc, cho từ từ V ml dung dịch chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,1M vào dung dịch Z thu được 0,6V1 lớt khớ CO2 (đktc). Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tớnh m.
Cõu 5. (3,0 điểm)
1. Cho 12,096 lớt (đktc) hỗn hợp khớ X gồm một anken, một ankin và H2 vào bỡnh kớn chứa ớt bột Ni nung núng đến khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lớt (đktc) hỗn hợp khớ Y. Cho toàn bộ Y vào bỡnh đựng dung dịch Br2 dư kết thỳc phản ứng thấy cú 0,26 mol Br2 phản ứng và khối lượng bỡnh đựng Br2 tăng 5,12 gam, đồng thời thoỏt ra 3,136 lớt (đktc) hỗn hợp khớ Z gồm hai ankan. Xỏc định cụng thức phõn tử của anken và ankin. Biết số nguyờn tử cacbon trong phõn tử của ankin nhỏ hơn của anken. 
2. Hidrocacbon E mạch hở, chứa 88,24% cacbon về khối lượng. Cho E tỏc dụng với H2 (xỳc tỏc Ni, t0) chỉ thu được một ankan cú mạch cacbon phõn nhỏnh chứa 83,33% cacbon về khối lượng.
a. Xỏc định cụng thức phõn tử và cụng thức cấu tạo cú thể cú của E.
b. Cho E tỏc dụng với Br2/CCl4, thu được bốn chất hữu cơ X, Y, Z, T đều chứa 70,2% Br về khối lượng. Xỏc định cụng thức cấu tạo của cỏc chất X, Y, Z, T.
Cõu 6. (2,0 điểm)
 Hũa tan hoàn toàn 41,2 gam hỗn hợp X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch HNO3 loóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa cỏc muối và 1,568 lớt khớ NO. Cụ cạn dung dịch Y thu được 119,02 gam muối khan. Cho dung dịch NaOH dư vào Y kết thỳc phản ứng, lọc lấy kết tủa và nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 44 gam chất rắn.
1. Xỏc định cụng thức phõn tử của FexOy.
2. Hũa tan hoàn toàn 49,44 gam X ở trờn trong 400 gam dung dịch HCl 15,33%, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, kết thỳc phản ứng thu được m gam kết tủa. Tớnh m. (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quỏ trỡnh).
Cõu 7. (2,0 điểm)
 Hũa tan hết 16,26 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al, Mg, Al2O3 vào dung dịch chứa NaNO3 và 1,18 mol HCl. Sau khi kết thỳc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa cỏc muối và 2,688 lớt (đktc) hỗn hợp khớ Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 9,75. Dung dịch Y tỏc dụng tối đa với 1,37 mol KOH trong dung dịch, sau phản ứng lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng khụng đổi, thu được 6 gam chất rắn. Tớnh phần trăm khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp X.
Cõu 8. (3,0 điểm) 
1. Đun núng 1,24 gam photpho với 1,792 lớt khớ Cl2 (đktc) đến phản ứng hoàn toàn, thu được sản phẩm Y. Hũa tan hết Y vào nước dư, thu được 100 ml dung dịch Z. Để tỏc dụng hết với cỏc chất trong dung dịch Z cần dựng V ml dung dịch NaOH 1,6M và KOH 1M, thu được dung dịch E. 
a. Tớnh V.
b. Tớnh pH của dung dịch E. Biết hằng số phõn ly của H3PO3 là Ka1 = 1,6.10-2, Ka2 = 7.10-7 và H3PO4 là Ka1 = 7,6.10−3, Ka2 = 6,2.10−8, Ka3 = 4,4.10−13. 
2. Người ta pha chế một loại dược phẩm trong gia đỡnh theo cỏch đơn giản như sau: cho nước sụi vào cốc chứa NaHCO3 rồi cho thờm dung dịch cồn iot và lắc đều, để nguội sẽ được cốc thuốc dựng để chữa bệnh viờm họng loại nhẹ. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. 
3. Hũa tan 8,00 gam một hidroxit cú cụng thức M(OH)2 (M là kim loại) vào 1,00 dm3 nước thỡ thu được 6,52 gam chất rắn khụng tan. Thờm tiếp 51,66 gam M(NO3)2 vào dung dịch thỡ thấy khối lượng pha rắn tăng đến 7,63 gam. Xỏc định M. Giả thiết rằng thể tớch dung dịch khụng thay đổi và cỏc chất tan đều tan hoàn toàn.
------------------------------------------------Hết-------------------------------------------
- Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu, kể cả bảng hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học.
- Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm.
Họ và tờn thớ sinh:..Số bỏo danh:.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
 (Hướng dẫn chấm cú 07 trang)
Kè THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH 
 LỚP 10,11 THPT NĂM HỌC 2021-2022
 MễN THI: HểA HỌC 11
 
HƯỚNG DẪN CHÂM HểA 11
Cõu 1. (3,0 điểm) 
1. Viết phương trỡnh phản ứng húa học điều chế cỏc chất sau, ghi rừ điều kiện phản ứng (nếu cú).
a. Trong phũng thớ nghiệm: HNO3, NH3, H3PO4, CH4, C2H4, C2H2. 
b. Trong cụng nghiệp: photpho, supephotphat đơn. 
2. Trong phũng thớ nghiệm, khụng khớ bị ụ nhiễm một lượng khớ Cl2. Hóy nờu cỏch loại bỏ.
3. Trong mụi trường kiềm ion NO3- bị Al khử thành NH3, cũn trong mụi trường axit ion NO3- cú thể bị khử thành muối amoni. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra (dạng ion thu gọn).
í
NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
a. NaNO3 (r) + H2SO4 đặc HNO3 + NaHSO4.
0,25
2NH4Cl + Ca(OH)2 2NH3 + CaCl2 + 2H2O
0,25
H3PO4: P + 5HNO3 đặc H3PO4 + 5NO2 + H2O.
0,25

(Hoặc Al4C3 + 12H2O à 3CH4 + 4Al(OH)3)
0,25
C2H4: C2H5OH C2H4 +H2O. 
0,25
C2H2: CaC2 + H2O → C2H2 + Ca(OH)2.
0,25
b. Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 3CaSiO3 + 2P + 5CO.
0,25
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4.
0,25
2.
Phun khớ NH3 vào đúng kớn phũng để khoảng 10 – 15 phỳt.
3Cl2 + 2NH3 = N2 + 6HCl
 6´ 	NH3 + HCl = NH4Cl
 3Cl2 + 8NH3 = N2 + 6NH4Cl
0,5
3.
3NO3- + 5OH- + 8Al +2H2O -> 8AlO2- + 3NH3 
0,25
3NO3- + 30H+ + 8Al -> 8Al3+ + 3NH4+ + 9H2O
0,25
Cõu 2. (2,0 điểm)
1. Hóy giải thớch tại sao? 
a. Nước ở cỏc khe suối, nơi cú hợp chất FeS2 thường cú pH thấp.
b. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch chứa KIO3 và KI thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
c. Cú sự khỏc nhau về nhiệt độ sụi, tớnh bazơ của NH3 và NF3.
2. Nung 46,08 gam một muối X của kim loại M, thu được cỏc sản phẩm khớ và 12,8 gam một hợp chất rắn Y khụng tan trong nước. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm khi vào một bỡnh cú chứa sẵn 215,44 gam dung dịch KOH 8,32%, tiếp tục sục khớ O2 dư vào đến khi kết thỳc phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất cú nồng độ 12,928% và lượng O2 đó phản ứng là 0,04 mol. Xỏc định cụng thức của X. 
í
NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
a. Trong tự nhiờn, O2 khụng khớ hũa tan trong nước oxi húa FeS2:
2FeS2 + 7O2 + 2H2O→ 2Fe2+ + 4H++ 4SO42-
H2SO4 sinh ra làm nước suối cú pH thấp.
0,25
b. Al3+ + 3H2O ⇌ Al(OH)3 + 3H+ (1)
 5KI + KIO3 + 6H+ à 3I2 + 6K+ + 3H2O (2)
 Phản ứng (2) làm cho nồng độ H+ ở cõn bằng (1) giảm à cần bằng (1) chuyển dịch theo chiều thuận.
0,25
c. *) Nhiệt độ sụi của NH3 cao hơn NF3. Vỡ NH3 cú liờn kết hidro liờn phõn tử, cũn NF3 khụng cú liờn kết hidro.
*) Tớnh bazơ của NH3 mạnh hơn NF3. Vỡ độ õm điện F > N > H nờn cặp e khụng liờn kết trờn N trong NF3 bị hỳt về phớa F nhiều hơn so với trong NH3.
0,25
0,25
2.
n KOH = 0,32 mol
X à 12,8 gam Y + sản phẩm khớ
BTKL m (sản phẩm khớ) = 33,28 gam 
Sản phẩm khớ + O2 + dung dịch KOH → KnA (dung dịch muối 12,928%)
m dung dịch muối = 250 gam à m muối = 32,32 gam
BT K à n KnA = 0,32/n à 39n + A = 101n à A = 62n 
à chỉ cú n = 1, A = 62 à NO3-.
4NO2 + O2 + 4KOH → 4KNO3 + 2H2O
Khối lượng (NO2 + O2) do X tạo ra = 0,32.46 + 0,08.32 – 0,04.32 = 16 gam < 33,28 
à Trong sản phẩm khớ cũn cú hơi nước. 
Vậy muối X phải cú dạng M(NO3)n.xH2O.
Phản ứng nhiệt phõn
2M(NO3)n.xH2O M2Om + 2nNO2 + (2n –m)/2 O2 + 2xH2O
 0,32 0,04
2M + 16m = 80n và 3n = 2m à M = 28n à n = 2, M = 56 à Fe
Fe(NO3)2.xH2O = 0,16 à x = 6 à Cụng thức muối X là Fe(NO3)2.6H2O.

0,25
0,25
0,5
Cõu 3. (2,0 điểm) 
1. Hai chất X, Y cú cựng cụng thức phõn tử C6H6. Cho 0,1 mol X tỏc dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 29,2 gam kết tủa. Cho X tỏc dụng với HCl thu được sản phẩm chớnh Z chứa 63,39% Cl về khối lượng. Khi cho Z tỏc dụng với Cl2 (ỏnh sỏng) theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được ba dẫn xuất clo. Y chỉ cú cỏc vũng đơn, khụng làm mất màu dung dịch KMnO4, cộng Br2 theo tỉ lệ 1 : 2, tỏc dụng với H2 theo tỉ lệ 1 : 5, tỏc dụng với Cl2 (ỏnh sỏng) theo tỉ lệ 1 : 1 thu được một sản phẩm monoclo duy nhất. Xỏc định cụng thức cấu tạo của X và Y.
2. Sắt tồn tại trong nước tự nhiờn dưới dạng Fe(HCO3)2. Cú thể loại ion Fe2+ khỏi nước dưới dạng kết tủa hidroxit sắt bằng cỏc cỏch: chỉ sục khụng khớ, sục khụng khớ và thờm nước vụi trong, sục khụng khớ và thờm dung dịch natri cacbonat vào dung dịch muối trờn. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
í
NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
1. C6H6 + xAgNO3 + xNH3 à C6H6-xAgx + xNH4NO3.
0,1 0,1 
à 78 + 107x = 292 à x = 2 à C2H4(C≡CH)2.
X + aHCl à C6H6+aCla. 
%Cl = 63,39 à a = 4 à Z là CH3-CCl2- CH(CH3)-CCl2-CH3. 
à X là CH≡C-CH(CH3)-C≡CH. 

0,25
0,5
Độ bất bóo hũa của Y = 4; Y + Br2 theo tỉ lệ 1: 2 đ Y chỉ cú 2 vũng 3 cạnh.
Y tỏc dụng với H2 theo tỉ lệ 1:5đY cú thờm 3 vũng 4 cạnh.
Y tỏc dụng với Cl2 tỉ lệ 1: 1, thu được sản phẩm monoclo duy nhất đ Y chỉ cú cỏc nhúm CH. Cụng thức cấu tạo Y là:
0,5
2.
4Fe(HCO3)2 + O2 + H2O -> 4Fe(OH)3 + 8CO2
0,25
4Fe(HCO3)2 + O2 + 8 Ca(OH)2 -> 4Fe(OH)3 + 8CaCO3 + 6H2O
0,25
4Fe(HCO3)2 + O2 + 8Na2CO3 +10H2O -> 4Fe(OH)3 + 16NaHCO3
0,25
Cõu 4. (3,0 điểm)
1. Cho 30,24 lớt (đktc) hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và H2 vào bỡnh kớn chứa ớt bột Ni nung núng, thu được hỗn hợp Y cú tỉ khối so với H2 là 17,6875. Dẫn toàn bộ Y vào bỡnh đựng dung dịch Br2 dư thấy cú a mol Br2 phản ứng và khối lượng bỡnh đựng Br2 tăng 17 gam, đồng thời thoỏt ra 8,96 lớt (đktc) hỗn hợp khớ Z (chỉ chứa cỏc hiđrocacbon). Đốt chỏy hoàn toàn Z trong oxi, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng nước vụi trong dư thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 21,3 gam so với dung dịch nước vụi trong ban đầu. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tớnh a.
2. Cho 5,95 gam hỗn hợp X gồm K, K2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 560 ml khớ H2 (đktc). Cụ cạn dung dịch Y thu được 7,34 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lớt khớ CO2 (đktc) vào dung dịch Y, thu được kết tủa và dung dịch Z. Cho từ từ Z vào V ml dung dịch chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,1M thu được V1 lớt khớ CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Mặt khỏc, cho từ từ V ml dung dịch chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,1M vào dung dịch Z thu được 0,6V1 lớt khớ CO2 (đktc). Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tớnh m.
í
NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
X {CH4, C2H4, C3H4, C4H4 và H2} à Y à Z {CH4, C2H6, C3H8, C4H10} à CO2 + H2O
Z chỉ chứa cỏc hidrocacbon à H2 hết
Z chỉ gồm cỏc ankan nờn cụng thức chung CnH2n+2 = 0,4 mol
Ta cú: 0,4n ì 100 – 0,4n ì 44 – 0,4(n + 1) ì 18 = 21,3 à n = 1,875 à m Z = 11,3 gam
*) m Bỡnh Br2 tăng = m hidrocacbon khụng no = 17 gam
BTKL m X = m Y = 17 + 11,3 = 28,3 gam
MY = 35,375 à n Y = 0,8 à n H2 = 1,35 – 0,8 = 0,55
à Số mol {CH4, C2H4, C3H4, C4H4} trong X = 0,8 mol 
Khối lượng {CH4, C2H4, C3H4, C4H4} trong X = 28,3 – 2 ì 0,55 = 27,2 gam
CH4, C2H4, C3H4, C4H4 trong X à CxH4 = 0,8 
à 0,8(12x + 4) = 27,2 à x = 2,5
Số mol π trong X = 1,2
BT π à n Br2 = 1,2 - 0,55 = 0,65 à a = 0,65 mol

0,5
0,5
0,5
2.
X {K = x, Ba = y, O = z} + H2O à Y {K+, Ba2+, OH-} + H2.
39x + 137y + 16z = 5,95 (1)
BTE x + 2y – 2z = 0,05 (2)
BTĐT OH- = x + 2y 
39x + 137y + 17(x + 2y) = 7,34 à 56x + 171y = 7,34 (3) 
à x = 0,07, y = 0,02, z = 0,03 
à n OH- = 0,11
T = n OH-/n CO2 = 0,11/0,07 = 1,57 à Tạo 2 muối
CO2 + 2OH- à CO32- + H2O
CO2 + OH- à HCO3- + H2O
CO32- + Ba2+ à BaCO3.
CO32- = 0,04, HCO3- = 0,03
Dung dịch Z: CO32- = 0,02, HCO3- = 0,03, K+ = 0,07.
Số mol CO2 = V1/22,4 = c
*) CO32- + H+ à HCO3- + H2O
 HCO3- + H+ à CO2 + H2O
Số mol H+ = 0,02 + 0,6c
*) CO32- + 2H+ à CO2 + H2O
 HCO3- + H+ à CO2 + H2O
Số mol phản ứng của CO32- = a, HCO3- = b 
2a + b = 0,02 + 0,6c (1)
a/b = 0,02/0,03 = 2/3 à 3a – 2b = 0 (2) 
a + b = c à a + b – c = 0 (3)
Giải (1, 2, 3) à a = 0,01, b = 0,015, c = 0,025
Dung dịch E: CO32- = 0,01, HCO3- = 0,015, K+ = 0,07, SO42- = 0,01, Cl- = 0,015 
à BaCO3 = 0,025, BaSO4 = 0,01 à m = 7,255 gam

0,25
0,25
1,0
Cõu 5. (3,0 điểm)
1. Cho 12,096 lớt (đktc) hỗn hợp khớ X gồm một anken, một ankin và H2 vào bỡnh kớn chứa ớt bột Ni nung núng đến khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lớt (đktc) hỗn hợp khớ Y. Cho toàn bộ Y vào bỡnh đựng dung dịch Br2 dư kết thỳc phản ứng thấy cú 0,26 mol Br2 phản ứng và khối lượng bỡnh đựng Br2 tăng 5,12 gam, đồng thời thoỏt ra 3,136 lớt (đktc) hỗn hợp khớ Z gồm hai ankan. Xỏc định cụng thức phõn tử của anken và ankin. Biết số nguyờn tử cacbon trong phõn tử của ankin nhỏ hơn của anken. 
2. Hidrocacbon E mạch hở, chứa 88,24% cacbon về khối lượng. Cho E tỏc dụng với H2 (xỳc tỏc Ni, t0) chỉ thu được một ankan cú mạch cacbon phõn nhỏnh chứa 83,33% cacbon về khối lượng.
a. Xỏc định cụng thức phõn tử và cụng thức cấu tạo cú thể cú của E.
b. Cho E tỏc dụng với Br2/CCl4, thu được bốn chất hữu cơ X, Y, Z, T đều chứa 70,2% Br về khối lượng. Xỏc định cụng thức cấu tạo của cỏc chất X, Y, Z, T.
í
NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
Gọi anken và ankin cú cụng thức tương ứng là CnH2n và CmH2m-2 (2 ≤ n, m ≤ 4, n > m)
CnH2n + H2 à CnH2n+2 (1)
CmH2m-2 + H2 à CmH2m (2)
CmH2m-2 + 2H2 à CmH2m+2 (3)
Vỡ cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn và Y tỏc dụng được với dung dịch Br2 nờn H2 hết.
nH2 = nX – nY = 0,54 – 0,3 = 0,24
Hỗn hợp Y gồm: CmH2m+2, CnH2n+2, CnH2n (x mol), CmH2m (y mol), CmH2m-2 (z mol)
CnH2n + Br2 à CnH2nBr2 (4)
CmH2m + Br2 à CmH2mBr2 (5)
CmH2m-2 + 2Br2 à CmH2m-2Br4 (6)
Ta cú: x + y + z = 0,3 – 0,14 = 0,16 và x + y + 2z = 0,26 à x + y = 0,06 và z = 0,1
14nx + 14my + 14mz - 2z = 5,12 à 14nx + 14m(0,06 – x) + 14m.0,1 = 5,32 
à x = (5,32 – 2,24m)/14(n – m) 
Do x > 0 và n > m à m < 2,375 à m = 2 à C2H2.
à x = 0,84/14(n – 2) 3 à m = 4 à C4H8.

0,25
0,75
0,5
2.
a. E + H2 à CnH2n+2 
CnH2n+2 à 12n/14n + 2 = 83,33 à n = 5 à C5H12
Cụng thức E là CxHy 
x : y = 88,24/12 : 11,76/1 = 5 : 8 à E là (C5H8)n. 
Vỡ E + H2à C5H12 à n = 1. Vậy E là C5H8
E tỏc dụng với H2 tạo ankan cú mạch phõn nhỏnh à E cú mạch phõn nhỏnh
CTCT cú thể cú của E là 
0,25
0,25

b. C5H8 + aBr2 à C5H8Br2a.
%Br = 160a/(68 + 160a) = 0,7018 à a = 1
E + Br2 à C5H8Br2. (X, Y, Z, T)
CTCT đỳng của E là
, 

0,5
0,5
Cõu 6. (2,0 điểm)
 Hũa tan hoàn toàn 41,2 gam hỗn hợp X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch HNO3 loóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa cỏc muối và 1,568 lớt khớ NO. Cụ cạn dung dịch Y thu được 119,02 gam muối khan. Cho dung dịch NaOH dư vào Y kết thỳc phản ứng, lọc lấy kết tủa và nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 44 gam chất rắn.
1. Xỏc định cụng thức phõn tử của FexOy.
2. Hũa tan hoàn toàn 49,44 gam X ở trờn trong 400 gam dung dịch HCl 15,33%, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, kết thỳc phản ứng thu được m gam kết tủa. Tớnh m. (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quỏ trỡnh).
í
NỘI DUNG
ĐIỂM
1.

BTKL c = 1,48
BT N à n NO3- (muối) = 1,41
BT O à n O (X) = 0,6
56a + 64b = 31,6 và a + b = 0,55 à a = 0,45, b = 0,1
Vậy x : y = 3 : 4 à Fe3O4.

1,0
2.
Trong 49,44 gam X cú Fe3O4 = 0,18 và Cu = 0,12
Fe3O4 + 8HCl à 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O 
Cu + 2FeCl3 à CuCl2 + 2FeCl2.
Z cú Cl- = 1,68, H+ = 0,24, Fe2+ = 0,42, Fe3+ = 0,12, Cu2+ = 0,12 
3Fe2+ + NO3- + 4H+ à 3Fe3+ + NO + 2H2O
Fe2+ + Ag+ à Ag + Fe3+.
Ag+ + Cl- à AgCl
Vậy m = 267 gam 

1,0
Cõu 7. (2,0 điểm)
 Hũa tan hết 16,26 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al, Mg, Al2O3 vào dung dịch chứa NaNO3 và 1,18 mol HCl. Sau khi kết thỳc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa cỏc muối và 2,688 lớt (đktc) hỗn hợp khớ Z gồm N2O và H2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 9,75. Dung dịch Y tỏc dụng tối đa với 1,37 mol KOH trong dung dịch, sau phản ứng lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng khụng đổi, thu được 6 gam chất rắn. Tớnh phần trăm khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp X.
í
NỘI DUNG
ĐIỂM


Mg2+ + 2OH- à Mg(OH)2.
Al3+ + 4OH- à AlO2- + H2O
NH4+ + OH- à NH3 + H2O 
à 4x + z = 1,07 (1)
BTĐT 3x + y + z = 0,88 (2)
BT Na à NaNO3 = y
BT H à n H2O = 0,52 – 2z
BTKL 27x – 62y – 18z = 2,14 (3) 
à x = 0,26, y = 0,07, z = 0,03 à NH4+ = 0,03
BT N à n Mg(NO3)2 = 0,03 à n Mg = 0,12
BT O à n Al2O3 = 0,04 à n Al = 0,18
% Mg(NO3)2 = 27,31% , %Al = 29,89% , %Mg = 17,71%, %Al2O3 = 25,09%

0,5
1,5
Cõu 8. (3,0 điểm) 
1. Đun núng 1,24 gam photpho với 1,792 lớt khớ Cl2 (đktc) đến phản ứng hoàn toàn, thu được sản phẩm Y. Hũa tan hết Y vào nước dư, thu được 100 ml dung dịch Z. Để tỏc dụng hết với cỏc chất trong dung dịch Z cần dựng V ml dung dịch NaOH 1,6M và KOH 1M, thu được dung dịch E. 
a. Tớnh V.
b. Tớnh pH của dung dịch E. Biết hằng số phõn ly của H3PO3 là Ka1 = 1,6.10-2, Ka2 = 7.10-7 và H3PO4 là Ka1 = 7,6.10−3, Ka2 = 6,2.10−8, Ka3 = 4,4.10−13. 
2. Người ta pha chế một loại dược phẩm trong gia đỡnh theo cỏch đơn giản như sau: cho nước sụi vào cốc chứa NaHCO3 rồi cho thờm dung dịch cồn iot và lắc đều, để nguội sẽ được cốc thuốc dựng để chữa bệnh viờm họng loại nhẹ. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. 
3. Hũa tan 8,00 gam một hidroxit cú cụng thức M(OH)2 (M là kim loại) vào 1,00 dm3 nước thỡ thu được 6,52 gam chất rắn khụng tan. Thờm tiếp 51,66 gam M(NO3)2 vào dung dịch thỡ thấy khối lượng pha rắn tăng đến 7,63 gam. Xỏc định M. Giả thiết rằng thể tớch dung dịch khụng thay đổi và cỏc chất tan đều tan hoàn toàn.
í
NỘI DUNG
ĐIỂM
1.
a. PTPU cú thể xảy ra:
2P + 3Cl2 à 2PCl3 (1) 2P + 5Cl2 à 2PCl5 (2)
nP = 0,04 mol; nCl2 = 0,08 mol 
Do T = 0,08/0,04 = 2 à xảy ra cả hai phản ứng 
à số mol PCl3 = 0,02 và số mol PCl5 = 0,02
Ta cú: 
PCl3 + 3H2O à H3PO3 + 3HCl (1) PCl5 + 4H2O à H3PO4 + 5HCl (2)
OH- + HCl à Cl- + H2O (3) 2OH- + H3PO3 à HPO32- + 2H2O (4)
3OH- + H3PO4 à PO43- + 3H2O (5)
à V = 0,26/2,6 = 0,1 lớt = 100 ml

0,5
0,5
b) Dung dịch E cú [HPO32-] = 0,1M, [PO43-] = 0,1M
PO43- + H2O ⇌ HPO42- + OH- K1 = 0,23.10-1 (1)
HPO42- + H2O ⇌ H2PO4- + OH- K2 = 0,16.10-6 (2)
H2PO4- + H2O ⇌ H3PO4 + OH- K3 = 0,13.10-11 (3)
HPO32- + H2O ⇌ H2PO3- + OH- K4 = 0,14.10-7 (4)
H2PO32- + H2O ⇌ H3PO3 + OH- K5 = 0,625.10-12 (5)
H2O ⇌ H+ + OH- KW = 10-14 (6)
Do K1 > > K2, K3; K4 > > K5 và C(PO43-).K1 > > C(HPO32-).K2 >> KW à cõn bằng (1) quyết định
 PO43- + H2O ⇌ HPO42- + OH- K1 = 0,23.10-1 (1)
Ban đầu 0,1M
Cõn bằng 0,1 –x x x
K1 = x2/(0,1 – x) = 0,23.10-1 à x = 0,0378 à pOH = 1,42 à pH = 12,58 

0,5
2.
Khi cho nước sụi vào cốc chứa NaHCO3:
 2HCO3- à CO32- + CO2 + H2O (1)
CO32- làm cho dung dịch cú tớnh kiềm:
 CO32- + H2O à HCO3- + OH- (2)
Cho thờm cồn iot và lắc đều:
 CH3CH2OH + 4I2 + OH- à CHI3 ↓ + HCOO- + 5HI (3)
 Vàng 
CHI3 cú tớnh diệt khuẩn, cú thể chữa bệnh viờm họng loại nhẹ.

0,5
3.
Chất rắn khụng tan cũn lại là M(OH)2
Khối lượng hidroxit tan vào nước : 8,00 – 6,52 = 1,48 gam 
à 
Nồng độ cỏc ion trong dung dịch : , 
Tớch số tan của M(OH)2 trong nước: 
Lượng M2+ thờm vào : 
Do M(NO3)2 hũa tan hết vào dung dịch nờn xảy ra sự chuyển dịch cõn bằng : 
 M(OH)2 D M2+ + 2OH-
Ban đầu 10-7
Điện ly x x 2x 
Cõn bằng (x + ) (10-7 + 2x)
Mặt khỏc : x = 
à à M = 40
Vậy kim loại là Canxi . Hidroxit là Ca(OH)2.

0,25
0,25
0,5

Lưu ý: Thớ sinh làm cỏch khỏc, nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa. 

File đính kèm:

  • docxde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_tinh_lop_10_11_thpt_mon_hoa_hoc_na.docx
Đề thi liên quan