Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 THPT năm học 2007 - 2008 môn Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 12 THPT năm học 2007 - 2008 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đào tạo KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH Thừa Thiên Huế LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2007 - 2008 Đề chính thức Môn : TOÁN Thời gian làm bài : 180 phút B 1: (3 điểm) Giải phương trình : 3 4sin os 1 ( )x c x x . B 2: (4 ) a) : 3 3 2 1 32 3 3 x x x b) Giải bất phương trình: 2 33 1 13 2 3 ( )x x x x . B 3: (4 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sau có một số lẻ nghiệm thực: 2 2(3 14 14) 4(3 7)( 1)( 2)( 4)x x x x x x m . B 4: (4,5 điểm) Cho ABC là một tam giác nhọn có trọng tâm G và trực tâm H không trùng nhau. Chứng minh rằng đường thẳng GH song song với đường thẳng BC khi và chỉ khi : tgB + tgC = 2tgA . B 5: (4,5 điểm) a) Cho a, b là các số thực không âm tùy ý có tổng nhỏ hơn hoặc bằng 4 5 . Chứng minh rằng : 1 1 1 1 1 1 1 a b a b a b a b b) Xét các số thực không âm thay đổi , ,x y z thỏa điều kiện: 1x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của: 1 1 1 1 1 1 x y z S x y z . Hết Sở giáo dục và đào tạo KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH Thừa Thiên Huế LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2007 - 2008 Môn : TOÁN ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM 1 NỘI DUNG ĐIỂM (3đ) Giải phương trình: 3 4sin os 1 ( )x c x x Viết lại: 3 4 3 4 2 2sin cos 1 sin cos sin cosx x x x x x 2 2 2sin 1 sin cos 1 cos 0 (*)x x x x 0,5 Chú ý: 2sin 1 sin 0x x và 2 2cos 1 cos 0x x . Do đó: (*) 2sin 1 sin 0x x và 2 2cos 1 cos 0x x 1 sinx = 0 hay sinx = 1 0,5 Nghiệm của phương trình đã cho là : x = k ; x = 2 + 2k (k ) 1 NỘI DUNG ĐIỂM B 2 (4đ) Giải bất phương trình : 2 33 1 13 2 3 ( )x x x x . a) Ta có: 2+ 3 13x =1+1+ 3 13x 3 33 11.1.3x = 3 2 33 x (BĐT Côsi, x ) x = 1. 1,0 Nhận xét 1x là một nghiệm 0,5 Ta sẽ chứng tỏ với 1x thì: 23 13 x x < 2 + 3 13x (1) 0,5 Ta có: 2+ 3 13x > 3 2 33 x (câu a/ và x 1 ) và: x 3 +2 –3(3x-x2-1) = x3+3x2-9x+5 = (x-1)(x2+4x-5) = (x-1)2(x+5) 0,5 Với mọi 5x và x 1 thì 23 13 x x 3 2 33 x < 2 + 3 13x Với 5x thì 23 13 x x < 3 0 < 2 + 3 13x 0,5 Từ đó (1) đúng với mọi x 1. 0,5 Vậy bất phương trình đã cho chỉ có một nghiệm là x = 1 . 0.5 B 3 NỘI DUNG ĐIỂM (4đ) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình sau có một số lẻ nghiệm thực: 2 2(3 14 14) 4(3 7)( 1)( 2)( 4)x x x x x x m Đặt: 3 2( ) 1 2 4 7 14 8f x x x x x x x và 2 2( ) 3 14 14 4 3 7 ( )g x x x x f x g(x) là đa thức bậc 4 với hệ số của x4 là -3 .Ta lập bảng biến thiên của g(x). 1 2 2 '( ) 3 14 14; '( ) 2 3 14 14 6 14 12 ( ) 4 3 7 '( ) 12 ( ) f x x x g x x x x f x x f x f x '( ) 0 1; 2; 4.g x x x x 2 (1) 9; (2) 4; (4) 36.g g g x - 1 2 4 + g’(x) + 0 - 0 + 0 - g(x) 36 9 4 - - Từ bảng biến thiên cho thấy phương trình ( )g x m có một số lẻ nghiệm khi và chỉ khi: 4; 9; 36.m m m 1 B 4 NỘI DUNG ĐIỂM (4,5đ) Cho ABC là một tam giác nhọn có trọng tâm G và trực tâm H không trùng nhau. Chứng minh rằng đường thẳng GH song song với đường thẳng BC khi và chỉ khi: tgB + tgC = 2tgA . Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ : A(p,q) , B(-r,-s), C(r,-s) (r>0; s>0;q>0) Ta có : 2 ; 3 3 p q s G ) và p 2 +q 2 = r 2 +s 2 (2) 1 Do O, G, H thẳng hàng nên GH//BC khi và chỉ khi 0 2 0Gy q s (3) 0,5 Với tam giác ABC ta có: tgA + tgB + tgC = tgA.tgB.tgC Do đó : tgB + tgC = 2tgA tgB.tgC = 3 (4) 1 Ta có: tgB = q s p r ; tgC = q s p r ; tgB.tgC = 2 2 2 ( )q s r p = 2 2 2 ( )q s q s (do(2)) Hay: tgB.tgC = q s q s (5) 1 Nếu GH//BC thì từ (3) cho q = 2s. Từ (5) suy ra tgB.tgC = 3. Do (4) mà tgB + tgC = 2tgA 0,5 Nếu tgB + tgC = 2tgA thì từ (4) và (5) cho q = 2s . Do (3) mà GH//BC. 0,5 BÀI 5 NỘI DUNG ĐIỂM Câu a (1,5đ) Chứng minh : 1 1 1 1 1 1 1 a b a b a b a b (*) với a, b 0 và a + b 4 5 r q y - r -s p x C A B O Bình phương các vế của (*) ta được: 2(1 ) 1 ab ab a b + 2 1 ( ) 1 ab a b ab a b 2 1 a b + 2 1 ( ) 1 a b a b 1 1 u v u v - 1 1 v v (2 ) (1 )(1 ) u v v v u (với u = ab; v = a + b) 0,5 1 1 u v u v - 1 1 v v (2 ) 1 1 (1 )(1 ) 1 1 u v u v v v v u u v v 2 (1 )(1 ) uv u v v (2 ) 1 1 (1 )(1 ) 1 1 u v u v v v v u u v v Nếu u = ab = 0 thì (*) có dấu đẳng thức. 0,5 Xét u >0. Lúc đó (*) đúng khi bất đẳng thức: 2 2 v v 1 1 u v u v + 1 1 v v (**) đúng. Ta có: 1 1 u v u v + 1 1 v v > 2 1 1 v v = 2 2 1 1 v 2 2 1 4 1 5 = 2 3 Ngoài ra: 2 2 v v = 2 2 1 v < 2 3 (Do 0 < v = a + b 4 5 < 1 ). Từ đó (**) là bất đẳng thức đúng . 0,5 Câu b (3đ) Xét các số thực không âm thay đổi x,y,z thỏa điều kiện: x+ y + z = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của: 1 1 1 1 1 1 x y z S x y z Tìm MinS : Từ x + y + z = 1 và x, y, z không âm, suy ra x, y, z thuộc đoạn [0;1] . Vì 21 1 1 1x x x nên: 2 1 (1 ) 1 x x x hay: 1 1 1 x x x . Dấu đẳng thức xảy ra trong trường hợp x = 0 hoặc x = 1 0,5 Do đó: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x y z S x y z x y z hay S 2. Khi x = y = 0 và y = 1 thì S = 2. Vậy: MinS = 2 . 1 Tìm MaxS: Có thể giả sử: 0 1x y z . Lúc đó: 1 2 4 ; 3 3 5 z x y . Dùng câu a/, ta có: 1 1 1 1 1 1 x y z S x y z 1 + 1 ( ) 1 x y x y + 1 1 z z =1 + 2 z z + 1 1 z z 0,5 Đặt h(z) = 2 z z + 1 1 z z . Ta tìm giá trị lớn nhất của h(z) trên đoạn 1 ; 1 3 0,5 1 '( ) 0 2 h z z . 1 1 2 axf(z)=Max h ; (1); 3 2 3 M h h Vì vậy : 1 1 1 2 1 1 1 1 3 x y z S x y z . Khi x = 0 và 1 2 y z thì 2 1 3 S . Vậy: MaxS = 1 + 2 3 . 0,5
File đính kèm:
- HSG_Toan12_2008.pdf