Đề thi chọn hoc sinh giỏi tỉnh Thừa Thiên Huế lớp 11 THPT năm học 2004 - 2005 môn: Máy tính bỏ túi

doc5 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 925 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn hoc sinh giỏi tỉnh Thừa Thiên Huế lớp 11 THPT năm học 2004 - 2005 môn: Máy tính bỏ túi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	UBND TỉNH Thừa Thiên Huế	kỳ thi chọn hoc sinh giỏi tỉnh
	Sở Giáo dục và đào tạo	lớp 11 thPT năm học 2004 - 2005
 Môn : MáY TíNH Bỏ TúI 
 Đề chính thức Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm của toàn bài thi
Các Giám khảo
(Họ, tên và chữ kí)
Số phách
(Do Chủ tịch Hội đồng thi ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Học sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này, điền kết quả của mỗi câu hỏi vào ô trống tương ứng. Nếu không có yêu cầu gì thêm, hãy tính chính xác đến 10 chữ số.
Bài 1: (2 điểm):
Chứng tỏ rằng phương trình có 2 nghiệm trong khoảng . Tính gần đúng 2 nghiệm đó của phương trình đã cho.
Phương trình có 2 nghiệm trong khoảng vì:
x1 	; x2 
Bài 2: (2 điểm): Tính gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình ứng với :
x1 	+ k.3600 ; x2 	+ k.3600 
Bài 3: (2 điểm):
Cho ba số: A = 1193984; B = 157993 và C = 38743.
Tìm ước số chung lớn nhất của ba số A, B, C.
Tìm bội số chung nhỏ nhất của ba số A, B, C với kết quả đúng chính xác.
b) BCNN (A, B, C ) =
a) ƯCLN (A, B, C) =
Bài 4: (2 điểm):
Tìm số tự nhiên bé nhất n sao cho là một số chính phương.
Để là số chính phương thì: 
Chữ kí của Giám thị 1:	Chữ kí của Giám thị 2:	
Họ và tên thí sinh:	 	Số báo danh:	
Phòng thi:	Học sinh trường:	
Bài 5: (2 điểm):
Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58%/tháng (không kỳ hạn). Hỏi bạn An phải gửi bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng ?
Với cùng số tiền ban đầu và cùng số tháng đó, nếu bạn An gửi tiết kiệm có kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 0,68%/tháng, thì bạn An sẽ nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu ? Biết rằng trong các tháng của mỗi kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi tháng trước để tình lãi tháng sau. Hết một kỳ hạn, lãi sẽ được cộng vào vốn để tính lãi trong kỳ hạn tiếp theo (nếu còn gửi tiếp), nếu chưa đến kỳ hạn mà rút tiền thì số tháng dư so với kỳ hạn sẽ được tính theo lãi suất không kỳ hạn.
a) Số tháng cần gửi là:	 n = 
b) Số tiền nhận được là: 
Bài 6: (2 điểm): 
 Một thùng hình trụ có đường kính đáy (bên trong) bằng 12,24 cm đựng nước cao lên 4,56 cm so với mặt trong của đáy. Một viên bi hình cầu được thả vào trong thùng thì mực nước dâng lên sát với điểm cao nhất của viên bi (nghĩa là mặt nước là tiếp diện của mặt cầu). Hãy tính bán kính của viên bi. Biết công thức tính thể tích hình cầu là:
 (x là bán kính hình cầu)
Bán kính của viên bi là: x1 ằ	 	; x2 ằ
Bài 7: (2 điểm): 
Cho tứ diện SABC có cạnh SA vuông góc với mặt (ABC), SB = 8 cm, SC = 15 cm, BC = 12 cm và mặt (SBC) tạo với mặt (ABC) góc 68052'. Tính gần đúng diện tích toàn phần của hình tứ diện SABC.
Diện tích toàn phần của hình tứ diện SABC là:
Bài 8: (2 điểm):
Biết rằng ngày 01/01/1992 là ngày Thứ Tư (Wednesday) trong tuần. Cho biết ngày 01/01/2055 là ngày thứ mấy trong tuần ? (Cho biết năm 2000 là năm nhuận). Nêu sơ lược cách giải.
Ngày 01/01/2055 là ngày thứ_____________ trong tuần.
Sơ lược cách giải:
Chữ kí của Giám thị 1:	Chữ kí của Giám thị 2:	
Họ và tên thí sinh:	 	Số báo danh:	
Phòng thi:	Học sinh trường:	
Bài 9: (2 điểm):
Cho dãy số sắp thứ tự biết:
Tính 
Viết qui trình bấm phím liên tục để tính giá trị của với .
Sử dụng qui trình trên, tính giá trị của .
Qui trình bấm phím liên tục để tính giá trị của với :
Bài 10: (2 điểm):
Cho , n là số tự nhiên.
Tính và cho kết quả chính xác là một phân số hoặc hỗn số.
Tính giá trị gần đúng với 6 chữ số thập phân của 
S15 =
S10 =
Chữ kí của Giám thị 1:	Chữ kí của Giám thị 2:	
Họ và tên thí sinh:	 	Số báo danh:	
Phòng thi:	Học sinh trường:	
UBND TỉNH Thừa Thiên Huế	kỳ thi chọn hoc sinh giỏi tỉnh
	Sở Giáo dục và đào tạo	lớp 11 thPT năm học 2004 - 2005
 Môn : MáY TíNH Bỏ TúI 
Đáp án và thang điểm:
Bài
Cách giải
Đáp số
Điểm TP
Điểm toàn bài
1
Máy Fx-570MS: Chuyển sang đơn vị đo góc là Radian, rồi bấm liên tiếp các phím: 2, ^, Alpha, X, ─, 3, sin, Alpha, X, ─, 4, Alpha, X, CALC, lần lượt thay các giá trị 0; 1, 4.
Suy ra kết quả nhờ tính liên tục của hàm số
1,0
2
1,0
2
Đặt 
Pt trở thành: 
1,0
2
1,0
3
D = ƯCLN(A, B) = 583
0,5
2
ƯCLN(A, B, C) = ƯCLN(D, C) = 53
0,5
0,5
BCNN(A, B, C) = BCNN(E, C) = 236.529.424.384
0,5
4
Máy fx-570MS: Bấm lần lượt các phím:
2, ^, 16, +, 2, ^, 19, +, 2, ^, Alpha, X, CALC
Nhập lần lượt X = 1; bấm phím =, , Ans, nếu chưa phải số nguyên thì bấm tiếp phím , CALC và lặp lại qui trình với X = 2; 3; ....
1,0
2
n = 23
1,0
5
a) 
n = 46 (tháng)
1,0
2
b) 46 tháng = 15 quý + 1 tháng
Số tiền nhận được sau 46 tháng gửi có kỳ hạn:
1000000(1+0.0068´3)15´1,0058 =
1361659,061 đồng
1,0
6
Ta có phương trình: 
Với R, x, h lần lượt là bán kính đáy của hình trụ, hình cầu và chiều cao ban đầu của cột nước.
1,0
2
Bấm máy giải phương trình :
Ta có: 
1,0
7
Chiều cao SH của là: SH ằ 7,968579791
0,5
2
SA = SHsin68052' ằ 7,432644505
0,5
, 
1,0
8
Khoảng cách giữa hai năm:, trong 63 năm đó có 16 năm nhuận (366 ngày)
0,5
2
Khoảng cách ngày giữa hai năm là:
 ngày
0,5
23011 chia 7 dư được 2.
Thứ sáu
1,0
9
Gán 1; 2; 3 lần lượt cho A, B, C. Bấm liên tục các phím: 3, Alpha, A, +, 2, Alpha, B, +, Alpha, C, Shift, STO, D, ghi kết quả u4.
Lặp lại thêm 3 lượt: 3, Alpha, B, +, 2, Alpha, C, +, Alpha, D, Shift, STO, A, .... (theo qui luật vòng tròn ABCD, BCDA, CDAB,...). Bấm phím trở về lượt 1, tiếp Shift_copy, sau đó bấm phím "=" liên tục và đếm chỉ số.
0,5
2
Nêu phép lặp
0,5
Dùng phép lặp trên và đếm số lần ta được:
1,0
10
1,0
2
1,0

File đính kèm:

  • docmtbt11_2004.doc
Đề thi liên quan