Đề thi chọn học sinh giỏi Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Đức Châu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi Toán Lớp 2 - Trường Tiểu học Đức Châu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng GD Đức Thọ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Trường TH Đức Châu Độc lập – Tự do – hạnh phúc Đề THI MÔN TOáN-TNXH LớP 2 Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào các chữ cái em cho là đáp án đúng Bài 1: Số liền trước của số có 3 chữ số là: 98 99 101 Bài 2: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác A.4 B.5 C.6 D.7 Bài 3: Bạn nên làm gì để cơ săn chắc ăn uống đầy đủ ít vận động Tập thể dục đều đặn Bài 4: Cây chỉ ssống được ở trên cạn Cây chỉ sống được ở dưới nước Cây sống được ở khắp nơi trên cạn và dưới nước Phần tự luận Bài 1: Tính 5 x 4 + 30 = 5 x 7 – 5 = 4 x 8 – 23 = 3 x 9 + 73 = Bài 2: Tính nhanh a.36 + 49 + 15 – 6 – 9 – 5 b.17 + 18 + 19 + 13 +22 + 11 Bài 3: tìm x X x 5 = 20 + 5 x + 25 = 30 +15 X : 4 = 2 x 3 x – 15 = 30 – 5 Bài 4: Nam có số viên bi bằng số lớn nhất có hai chữ số. Thành có số viên bi bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi Nam có nhiều hơn Thành bao nhiêu viên bi? phòng GD Đức Thọ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Trờng TH Đức Châu Độc lập – Tự do – hạnh phúc đáp án MÔN TOáN-TNXH LớP 2 Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào các chữ cái em cho là đáp án đúng Bài 1: Số liền trớc của số có 3 chữ số là ( 0.5 điểm) 99 Bài 2: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác ( 0.5 điểm) C.6 Bài 3: Bạn nên làm gì để cơ săn chắc (1 điểm) Tập thể dục đều đặn Bài 4: ( 1 điểm) C.Cây sống đợc ở khắp nơi trên cạn và dới nớc Phần tự luận Bài 1: Tính ( 2 điểm. Tính đúng mỗi bài cho 0.5 điểm) 5 x 4 + 30 = 50 5 x 7 – 5 = 30 4 x 8 – 23 = 9 3 x 9 + 73 = 100 Bài 2: Tính nhanh ( 1 điểm. Tính đúng mỗi bài cho 0.5 điểm) a.36 + 49 + 15 – 6 – 9 – 5 = (36 – 6) + ( 49 – 9) + ( 15 – 5) = 30 + 40 + 10 = 80 b.17 + 18 + 19 + 13 +22 + 11 = ( 17 + 13) + ( 18 + 22) + ( 19 + 21) = 30 + 30 + 40 = 100 Bài 3: Tìm x ( 2 điểm. Đúng mỗi bài cho 0,5 điểm) X x 5 = 20 + 5 x + 25 = 30 +15 X : 4 = 2 x 3 x – 15 = 30 – 5 Bài 4: Nam có số viên bi bằng số lớn nhất có hai chữ số. Thành có số viên bi bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi Nam có nhiều hơn Thành bao nhiêu viên bi? ( 2 điểm) Giải Số lớn nhất có hai chữ số là: 99 ( 0,5 điểm) Số bé nhất có hai chữ số là: 10 ( 0,5 điểm) Nam có nhiều hơn Thành số bi là: ( 0,25 điểm) 99 - 10 = 89 ( viên bi) ( 0,5 điểm) Đáp số: 89 viên bi ( 0,25 điểm)
File đính kèm:
- De thi HSG(3).doc