Đề thi chọn học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Khối Tiểu học - Năm học 2008-2009

doc19 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Khối Tiểu học - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: 
Lớp : .
Trường : 
Số BD : .. Phòng :.
KÌ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học : 2008-2009
 Khối lớp : 2 Môn Toán
Thời gian làm bài : 60 phút
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
..
Điểm bài tập
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
STT
Câu 1 : ( 2 điểm ) Một của hàng bán trứng có 24 quả trứng lần đầu bán được số trứng . Lần thứ hai bán gấp đôi số trứng lần thứ nhất . Hỏi lần thứ hai bán được bao nhiêu quả trứng . 
	 Giải
............................................................................................................................................................................
Câu 2 : ( 2 điểm ) Tìm số bị trừ và số trừ có hiệu bằng 45 . Biết rằng nếu giảm số bị trừ đi một số bằng số trừ thì hiệu mới bằng 23 .
	Giải
........................
Câu 4 : ( 2 điểm ) Hình tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 12 cm ,tổng độ dài hai cạnh BC và AC hơn độ dài cạnh AB là 24 cm .
	a/ Tính tổng độ dài 2 cạnh BC và AC ?
	b/ Tính chu vi tam giác ABC ?
	 Giải
............
Câu 5 : ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
 Một số nhân với 2 bằng 25 trừ 15. Số đó là : 
 A : 10 B : 15 C : 5
Câu 6 : ( 1 điểm ) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tam giác ?
 .. 
Câu 7 : ( 2 điểm )Tìm x :
a ) x + 126 = 248 + 99 ; b ) x – 356 = 165 + 77
;;;;..............
Họ và tên: 
Lớp : .
Trường : 
Số BD : .. Phòng :.
KÌ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học : 2008-2009
 Khối lớp : 2 Môn T.Việt
Thời gian làm bài : 60 phút
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
..
Điểm bài tập
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
Câu 1 : ( 2 điểm ) Tìm 2 từ , mỗi từ có 2 tiếng ( trong đó tiếng có tiếng quốc đứng trước) . Đặt một câu với một trong các từ vừa tìm được .
Câu 2 : ( 1 điểm ) Đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng . Câu “ Bạn Viên chăm chỉ học tập.’’ được cấu trúc theo mẫu câu nào dưới đây?
 Ai làm gì ?
 Ai là gì ?
 Ai thế nào ?
Câu 3 : ( 1 điểm ) Điền dấu câu thích hợp vào ô trống cuối mỗi câu sau:
 - Bố em làm nghề gì - Mẹ em là giáo viên
Câu 4 : ( 1,5 điểm ) Tìm và ghi ra các cặp từ trái nghĩa trong đoạn thơ sau :
	Người ta đi cấy lấy công 
	Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề
	Trông trời, trông đất, trông mây
	Trông mưa, trông nắng, trông ngày, trông đêm .
.................................................................................................................................................
Câu 5: ( 0,5 điểm ) Điền vào chỗ chấm : s/x :
 chim âu ; .âu cá ; 
Câu 3 : ( 1 điểm ) Em hãy sắp xếp thứ tự các câu sau thành đoạn đối thoại cho phù hợp .
	.- A lô, tôi xin nghe .
	.- Cháu cầm máy chờ một lát nhé .
	.- Dạ, cháu cảm ơn bác .
	.- Cháu chào bác ạ . Cháu là Mai . Cháu xin phép được nói chuyện với bạn Ngọc .
Các câu viết lại :
.- ..
.- ..
.- .
.- ..
Câu 7 : ( 3 điểm ) Viết đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu ) nói về thầy ( cô ) giáo cũ.
...............
...........
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: 
Lớp : .
Trường : 
Số BD : .. Phòng :.
KÌ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học : 2008-2009
 Khối lớp : 3 Môn : Toán
Thời gian làm bài : 60 phút
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
..
Điểm bài tập
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
Câu 1: ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
37 – 5 x 5 = 12 180 + 30 : 6 = 35	 
 30 + 60 x 2 = 150 282 – 100 x 2 = 82
Câu 2 : ( 2,5 điểm ) Hương và hoa mỗi bạn đều có 20.000đồng . Hương mua sách hết 13.000đồng, Hoa mua vở hết 6.000đồng . Hỏi số tiền còn lại của Hoa gấp mấy lần số tiền còn lại của Hương ?
 Giải 
Câu 3 : ( 2,5 điểm )Lớp 3A có 40 học sinh lớp 3B có 35 học sinh . Nhà trường phát cho lớp 3A nhiều hơn lớp 3B 30 quyển vở . Hỏi mỗi lớp được phát bao nhiêu quyển vở ? ( Số vở của mỗi học sinh được phát như nhau ).
	 Giải
Câu 4 : (2điểm) Điền số thích hợp vào ô trống. Biết rằng các số trong 3 ô liền nhau bằng 150
52
37
 Câu 5 : ( 1 điểm ) Không thực hiện phép tính hãy tìm giá trị của m .
	( m + 3 ) : 8 = ( 25270 + 3 ) : 8 
...........................................................................................................................................
Câu 6 : ( 1 điểm ) Hình bên có bao nhiêu A
Hình tứ giác ? 
 .. M N
 B Q P 
Họ và tên: 
Lớp : .
Trường : 
Số BD : .. Phòng :.
KÌ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học : 2008-2009
 Khối lớp : 3 Môn : T.Việt
Thời gian làm bài : 60 phút
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
.
Điểm bài tập
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
Câu 1 : ( 1 điểm ) Gạch chân dưới những từ ngữ được so sáng trong từng câu sau :
	Công cha như núi Thái Sơn
	Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra . 
Câu 2 : ( 2 điểm ) Tìm 2 từ chỉ phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta trong chiến đấu chống giặc ngoại xâm và tìm 2 từ chỉ phẩm tốt đẹp của nhân dân ta trong lao động sản xuất .
.......
Câu 3: ( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng 
 Trong câu: “ Những người trong cùng một họ thường gặp gỡ, thăm hỏi nhau.”
 - Ý trả lời cho câu hỏi: Ai?
A : Những người ; B : Trong cùng một họ ; C : Những người trong cùng một họ
 - Ý trả lời cho câu hỏi: Làm gì?
 A : thường gặp gỡ nhau ; B : thường gặp gỡ, thăm hỏi nhau
 C : thường thăm hỏi nhau
Câu 4 : ( 1 điểm ) Trong nội dung 2 câu sau đây, em hãy tìm và viết ra những từ ngữ nói lên lý do của sự việc :
Vì bị săn lùng, một số loài thú rừng quý của nước ta bị mất giống .
Chim sơn ca thôi không hót vì bị nhốt lâu trong lồng .
.......
Câu 5 ( 1 điểm ): Nối một bộ phận ở cột A với một bộ phận ở cột B. Để được câu hoàn chỉnh.
A
B
Mặt nước hồ trong
Trường học
Mặt trăng tròn vành vạnh
 - Tiếng suối ngân nga
là ngôi nhà thứ hai.
như tiếng hát.
như cái mâm ngọc khổng lồ.
tựa như mặt gương soi.
Câu 6 : ( 4 điểm ) Viết đoạn văn từ 5 đến 7 câu để kể lại một hội thi kể chuyện đạo đức ( hay một hội thi nào đó ) tại trường . 
....................................
...................................................................................................................................................
Họ và tên: 
Lớp : .
Trường : 
Số BD : .. Phòng :.
KÌ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học : 2008-2009
 Khối lớp : 4 Môn : Toán 
Thời gian làm bài : 60 phút
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
..
Điểm bài tập
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: ( 0,5 điểm ) Phân số bằng phân số là: 
A : B : C : D : 
Câu 2 : ( 0,5 điểm ) a ) tuần = .giờ
A : 9 B : 21 C : 7 D : 56
Câu 3 : ( 0,5 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng .
 Khi độ dài cạnh hình vuông tăng lên gấp 2 lần thì diện tích hình vuông tăng lên gấp mấy lần?
A : 2 lần B : 3 lần C : 4 lần D : 5 lần
Câu 4 : ( 1 điểm )Tìm x
 = 4
......
............
...... 
Câu 5 : ( 2,5 điểm ) Cô giáo có 96 viên kẹo đựng đều trong các hộp, cô lấy ra mỗi hộp 7 viên chia cho học sinh, cô còn lại 40 viên kẹo. Hỏi có bao nhiêu hộp kẹo ? và trước khi chi mỗi hộp có bao nhiêu viên kẹo ?
Giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : ( 2,5 điểm ) Tìm số có 3 chữ số . Biết trung bình cộng của ba chữ số là 6, chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng chục , chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục ?
	Giải
......
............
Câu 3 : ( 2,5 điểm ) Hai thửa ruộng kề nhau ( như hình vẽ ) có chu vi là 72m . Một thửa là hình vuông, một thửa là hình chữ nhật .Thửa hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và có chiều rộng là cạnh hình vuông của thửa ruộng kia . Tính chu vi của mỗi thửa ruộng ?
 Giải
.
Họ và tên: 
Lớp : .
Trường : 
Số BD : .. Phòng :.
KÌ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học : 2008-2009
 Khối lớp : 4 Môn : Tiếng Việt
Thời gian làm bài : 60 phút
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
..
Điểm bài tập
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
Câu 1 : ( 1 điểm ) Viết một câu tục ngữ có nội dung thể hiện phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bề ngoài .
Câu 2 : ( 1 điểm ) Gạch chân dưới từng bộ phận trạng ngữ trong các câu sau :
a. Xa xa, trên cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
 Nhờ kiên trì rèn luyện, sau này , Cao Bá Quát viết chữ đẹp . 
Câu 3 : ( 1 điểm ) Đánh dấu X vào ô trống đặt trước ý đúng 
Những hoạt động nào dưới đây được gọi là “du lịch”
 đi chơi công viên đi làm việc xa nhà
 đi chơi xa nhà để ngắm cảnh, nghỉ ngơi
Câu 6: ( 2 điểm )Chỉ rõ từng điệp ngữ trong đoạn văn dưới đây và cho biết tác dụng của nó. ( Nhằm nhấn mạnh ý gì, hoặc gợi cảm xúc gì cho người đọc? )
Mồ hôi mà đổ xuống đồng,
Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nương.
Mồ hôi mà đổ xuống vườn,
Dâu xanh lá tốt vấn vương tơ tằm.
Mồ hôi mà đổ xuống đầm,
Cá lội phía dưới, rau nằm phía trên.
 Thanh Tịnh
.......................................................................................................................................................
Câu 5 : ( 1 điểm ) Em hãy viết thêm vào trước những từ ngữ cho sẵn để thành 1 câu hoàn chỉnh :
. Khi mùa mưa đến . 
Câu 6 : ( 4 điểm ) Kể một câu chuyện nói về lòng dũng cảm mà em đã được nghe hoặc được đọc. ( bài viết đạt từ 12 dòng trở lên ) .
..........
....
...........................
...
...........
....
..........
...
Họ và tên: 
Lớp : .
Trường : 
Số BD : .. Phòng :.
KÌ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học : 2008-2009
 Khối lớp : 5 Môn : Toán
Thời gian làm bài : 60 phút
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
..
Điểm bài tập
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
Câu 1 : ( 1 điểm ) Tính Nhanh :
	 x 120 x + 80 x ( 0,5 - 5 : 10 )
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2 : ( 3 điểm ) Bình và Long có tất cả 24000 đồng . Bình tiêu hết số tiền của Bình, Long tiêu hết số tiền của Long thì số tiền còn lại của 2 người bằng nhau . Hỏi lúc đầu mỗi người có bao nhiêu tiền ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 3 : ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông góc ở A có cạnh AB = 30 cm ; cạnh AC dài 20 cm . Trên cạnh AC lấy một điểm D sao cho AD = 6 cm . Từ D kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại E .
Tính diện tích tam giáic ABC .
Tính độ dài đoạn thẳng DE .
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 : ( 2 điểm)
Cho số tự nhiên . Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số đó thì ta được một số mới hơn số đã cho 405 đơn vị . Tìm số tự nhiên đó 
Bài giải
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Tìm x, biết: ( 1 đ)
.....
..
....
...
 ..
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: 
Lớp : .
Trường : 
Số BD : .. Phòng :.
KÌ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học : 2008-2009
 Khối lớp : 5 Môn : T.Việt
Thời gian làm bài : 60 phút
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
..
Điểm bài tập
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu 1 (1 điểm) Từ đi trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển ?
 a. Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
	b. Sai một li, đi một dặm.
	c. Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau.
	d. Học đi đôi với hành.
Câu 2:(1 điểm) Những từ nào đồng nghĩa với từ nhân dân ? 
	 a. công nhân	b. công chúng	c. công dân 
	 d. dân chúng	 e. dân tộc	g. dân
Câu 3 :(1 điểm) Những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa ?
	a. Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa.
	b. Năng nhặt chặt bị.
	c. Yếu trâu còn hơn khoẻ bò.
	d. Dở khóc dở cười.
Câu 4 : (1 điểm) Từ thưa thớt thuộc từ loại nào ? 
	a. Danh từ	
	b. Động từ
	c. Tính từ
Câu 5 : (1 điểm) Đặt 2 câu với các quan hệ từ sau: Vì.nên
 Tuy..nhưng
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: (1 điểm) Trong bài thơ “Con cò” nhà thơ Chế Lan Viên có viết:
“...Con dù lớn vẫn là con của mẹ
Đi hết đời lòng mẹ vẫn theo con...”
Hai dòng thơ trên giúp các em cảm nhận được điều gì đẹp đẽ và sâu sắc.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7 : ( 4 điểm )Trong suốt 5 năm học ở trường Tiểu học đã để lại trong em nhiều kỷ niệm sâu sắc về Thầy cô, bạn bè. Hãy kể lại một kỷ niệm mà em nhớ nhất.
...............................................................
............
Họ và tên: 
Lớp : .
Trường : 
Số BD : .. Phòng :.
KÌ THI HỌC SINH GIỎI
Năm học : 2008-2009
 Khối lớp : 1 Môn : T.Việt
Thời gian làm bài : 60 phút
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
..
Điểm bài tập
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
Câu 1: ( 2 điểm ) Tìm từ có vần: oay, oach, uyt, oăng.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 2: ( 2 điểm ) Đặt 2 câu với 2 từ sau : huân chương, chăm học..
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: ( 2 điểm ) Điền dấu hỏi ( ? ) hay dấu ngã ( ~ ) vào những từ gạch chân dưới đây:
	Ba đưa vong ru bé ngu ngon
	Cô bé trùm khăn đo đa nhớ lời mẹ dặn.
	Con chim se đậu trên cành cây
	Còn lu chim non xa mẹ chúng se chết.
Câu 4: ( 2 điểm ) Tìm từ có 2 tiếng, tiếng thứ nhất có 5 chữ cái, tiếng thứ hai có 3 chữ cái.Tiếng thứ nhất có vần uôc và thanh nặng, tiếng thứ hai có vần ai và thanh huyền ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 5: ( 2 điểm ) Qua câu chuyện Rùa và thỏ khuyên ta điều gì ?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......
....
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ HỌC SINH GIỎI KHỐI 2 NĂM HỌC 07-08
TOÁN : 
Câu 1 : ( 2 điểm )Lời giải và phép tính thứ nhất ( 1 điểm ), Lời giải + phép tính thứ hai và đáp số ( 1 điểm ),. . .
Câu 2 : ( 2 điểm )Số bị trừ đã giảm là : 45 - 23 = 22 ( 0,5 điểm ) .
	 Số trừ bằng số bị trừ đã giảm nên số trừ là 22 ( 0,5 điểm ) .
	 Số bị trừ là : 45 + 22 = 67 ( 0,5 điểm )
Đáp số : Số bị trừ : 67 , số trừ : 22 ( 0,5 điểm ) . 
	Nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa .
Câu 3 : ( 2 điểm ) Độ dài 2 cạnh BC và AC : 22 +29 = 51 cm ( 0,75 điểm )
	 Chu vi hình tam giác ABC : 51 + 22 = 73 cm ( 1 điểm )
	Đáp số : Độ dài 2 cạnh BC và AC : 51 cm , Chu vi tam giác ABC 73 cm ( 0,25 điểm )
Câu 4 : ( 1 điểm ) HS khoanh vào C ( 1 điểm )
Câu 5 : ( 1 điểm ) Học sinh nêu được 6 hình tam giác . ( 1 điểm )
Câu 6 : ( 2 điểm ) Mỗi bài 1 điểm . Bước giải thứ nhất 0,5 điểm , 2 bước giải còn lại mỗi bước giải 0,25 điểm .
II/ TIẾNG VIỆT :
Câu 1 : ( 2 điểm ) Học sinh tìm được đúng mỗi từ 0,5 điểm . Đặt được câu đúng ngữ pháp 1 điểm .
Câu 2 : ( 1 điểm ) ý 3.
Câu 3 : ( 1 điểm ) Học sinh điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm .
Câu 4 : ( 1,5 điểm ) tìm được mỗi cặp từ trái nghĩa 0,5 điểm ( Trời -đất ; mưa-nắng ; ngày-đêm ) .
Câu 5 : ( 1 điểm ) HS điền đúng mỗi chỗ chấm 0,25 điểm.
Câu 6 : Học sinh sắp xếp đúng theo trình tự sau ghi 1 điểm .Không đúng không ghi điểm .
 - A lô, tôi xin nghe .
Cháu chào bác ạ. Cháu là Mai. Cháu xin phép được nói chuyện với bạn ngọc .
Cháu cầm máy chờ một lát nhé .
Dạ, cháu cảm ơn bác .
Câu 7 : ( 3 điểm ) Nêu được tên thầy ( cô ) giáo cũ mà em định viết , nêu được sơ lược hình dáng , tính tình của người mình viết và tình cảm của mình với thầy ( cô ) giáo cũ, đủ số câu qui định ( 3 điểm ) . Tuỳ thuộc vào bài viết mà giáo viên ghi điểm cho phù hợp .
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ HỌC SINH GIỎI KHỐI 3 NĂM HỌC 07-08 
TOÁN : 
Câu 1 : ( 1 điểm ) HS điền đúng mỗi ô trống ghi 0,25 điểm
Câu 2 : ( 2,5 điểm ) 
Số tiền còn lại của Hương là : 20000 - 13000 = 7000 ( đồng ) ( 0,75 điểm )
	 Số tiền còn lại của Hoa là : 20000 - 6000 = 14000 ( đồng ) ( 0,75 điểm )
	Số tiền còn lại của Hoa gấp số tiền còn lại của Hương là : 14000 : 7000 = 2 ( lần ) (0,75 điểm ) . Đáp số : 2 lần ( 0,25 điểm )
Câu 3 : ( 2,5 điểm )
	 Số HS lớp 3A hơn số HS lớp 3B là : 40 – 35 = 5 ( học sinh ) ( 0,5 điểm )
	 Số vở mối học sinh được phát là : 30 : 5 = 6 ( quyển ) ( 0,75 điểm )
	 Số vở lớp 3A được phát là : 6 x 40 = 240 ( quyển ) ( 0,5 điểm )
	 Số vở lớp 3 B được phát là : 6 x 30 = 180 ( quyển ) ( 0,5 điểm ) 
	Đáp số : Lớp 3A : 240 quyển ; Lớp 3B : 180 quyển ( 0,25 điểm )
Câu 4 : ( 2 điểm ) HS điền đúng mỗi ô trống ghi 0,5 điểm	 
Câu 5 : ( 1 điểm ) HS ghi được giá trị của m = 25270
Câu 6 : ( 1 điểm ) Học sinh nêu được 9 hình tứ giác 1 điểm . 
II/ TIẾNG VIỆT :
Câu 1 : ( 1 điểm ) Học sinh gạch chân đúng dưới những từ ngữ được so sánh ở mối phần được 0,5 điểm .
Câu 2 : Học sinh tìm được một từ ở mỗi nội dung 0,5 điểm ( ví dụ : trong chiến đấu : Anh dũng , kiên cường  ; trong lao động : cần cù , siêng năng  )
Câu 3 : HS khoanh đúng vào mỗi ý 0,5 điểm (1. ý C ; 2. ý B )
Câu 4 : Học sinh viết đượ

File đính kèm:

  • docDe thi HSG 20082009.doc