Đề thi chọn học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Pi Toong 2

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 726 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi Toán, Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Pi Toong 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG LA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH PI TOONG 2 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐIỂM
 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TOÁN
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên học sinh: ...........................................................
 Lớp:................... 
I. Phần trắc nghiệm (75 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Từ các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. 24
B. 48
C. 16
D. 60
Câu 2. Cho dãy số: 12 990; 12 995; 13 000; ...; ...;.....Các số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là:
A. 13 005; 13 010; 13 015
B. 13 500; 13 600; 13 700
C. 13 050; 13 055; 13 060
D. 14 000; 15 000; 16 000
Câu 3. Kết quả của phép tính: 23 123 x 3 – 1350 là:
A. 68 109
B. 68 190
C. 68 019
D. 86 019
Câu 4. Biết 17 922 : X = 309. X là số nào?
A. 58
B. 68
C. 78
D. 88
Câu 5. Một số nhân với 5 rồi trừ đi 20 thì được 25. Vậy số đó là bao nhiêu? 
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 6. Nếu a = 2034, b = 563, c = 21 thì a + b x c = ?
A. 13 857
B. 13 587
C. 13 875
D. 31 857
Câu 7. Biết tổng hai số lẻ liên tiếp là 228. Hai số đó là:
A. 141 và 143
B. 113 và 115
C. 121 và 123
D. 131 và 133
Câu 8. Chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật lần lượt là 87dm, 56dm. Diện tích hình chữ nhật là: 
Đáp án:.............................................................................................................
Câu 9. Chu vi một hình vuông là 116 dm. Diện tích của hình vuông đó là:
Đáp án:.............................................................................................................
Câu 10. Điền chữ số thích hợp nào vào dấu * để số 333* chia hết cho 5?
Đáp án:.............................................................................................................
Câu 11. Cho sáu số: 342; 567; 890; 453; 967; 315. Số trung bình cộng của sáu số trên là: 
Đáp án:.............................................................................................................
Câu 12. Giá trị của biểu thức là bao nhiêu? 
Đáp án:.............................................................................................................
Câu 13. Trong các số sau: 43578; 9085; 12300; 3246 số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9 là: 
Đáp án:.............................................................................................................
Câu 14. Anh hơn em 5 tuổi. Tổng tuổi của hai anh em hiện nay là 25. Hiện nay em mấy tuổi? 
	Đáp án:.............................................................................................................
Câu 15. Mẹ sinh năm 1980. Mẹ sinh con vào năm mẹ tròn 27 tuổi. Hỏi con được sinh ra ở thế kỷ nào? 
Đáp án:.............................................................................................................
II. Phần tự luận (25 điểm):
	Một đội xe tải có 5 chiếc xe. Trong đó có hai xe A và B mỗi xe chở được 6 tấn, hai xe C và D mỗi xe chở được 4 tấn; còn xe E chở được nhiều hơn mức trung bình của toàn đội là 4 tấn. Hỏi xe E chở được mấy tấn?
Bài giải
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG LA
 TRƯỜNG TH PI TOONG 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐIỂM
 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: TIẾNG VIỆT
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên học sinh: ..........................................................
. Lớp: 4..............................
Phần trắc nghiệm (60 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất, trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1. Câu tục ngữ “Đói cho sạch rách cho thơm.” nói về đức tính gì?
A. Trung thực
B. Chịu khó
C. Tự trọng
D. Dũng cảm
Câu 2. Từ nào viết đúng chính tả?
A. nõn là
B. nõn nà
C. lõn là
D. lõn nà
Câu 3. Câu “Tô Ngọc Vân là họa sĩ.” thuộc kiểu câu kể nào?
A. Ai làm gì?
B. Ai là gì?
C. Ai thế nào?
Câu 4. Từ nào là từ ghép?
A. róc rách 
C. mơ mộng 
B. se sẽ
D. li ti
Câu 5. Động từ là:
A. những từ chỉ người, sự vật, hiện tượng.
B. những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
C. những từ chỉ tên riêng của người hoặc vật.
D. những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. 
Câu 6. Từ nào không phải là từ ghép?
mặt mũi
B. tóc tai
C. môi miệng 
D. luồn lỏi
Câu 7. Câu « Anh nhìn trăng và nghĩ tới ngày mai. » thuộc kiểu câu kể nào?
A. Ai làm gì?
B. Ai là gì?
C. Ai thế nào?
Câu 8. Chủ ngữ của câu “Nền trời xanh vời vợi.” là bộ phận nào? 
A. Nền trời xanh
C. xanh vời vợi
B. Nền trời
D. vời vợi
Câu 9. Phân loại các từ sau vào hai nhóm: từ đơn và từ phức.
ăn, ăn mặc, học hành, học hỏi, học
 - Từ đơn :........................................................................................................
 - Từ phức:........................................................................................................
Câu 10. Phân tích cấu tạo của các tiếng dưới đây:
Tiếng
Âm đầu
Vần
Thanh
quyển
sách
Câu 11. Câu thành ngữ «Ở chọn nơi, chơi chọn bạn.» có nghĩa là gì?
...................................................................................................................................
Câu 12. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu sau:
Ông bố dắt con đến gặp thầy giáo để xin học.
................................................................................................................................
Câu 13. Trong câu « Ông mặt trời đang nhoẻn miệng cười với chúng em. » có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
...................................................................................................................................
Câu 14. Hãy đặt một câu kể có sử dụng hình ảnh so sánh.
...................................................................................................................................
Câu 15. Xác định danh từ, động từ, tính từ cho các từ được gạch chân trong đoạn thơ sau:
Quả cà chua như cái đèn lồng nhỏ xíu
...........................................................
Thắp mùa đông ấm những đêm thâu
...........................................................
II. Phần tự luận (40 điểm)
Trong cuộc sống hằng ngày có nhiều đồ vật được em coi như người bạn thân (bàn học, lịch treo tường, giá sách, tủ nhỏ đựng quần áo, quyển sách, cái bút, ...). Hãy tả một đồ vật mà em yêu thích nhất.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDE TH HSG TOAN 4.doc