Đề thi chọn học sinh giỏi Trường THCS Lập Lê năm học 2014 - 2015 môn Toán 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi Trường THCS Lập Lê năm học 2014 - 2015 môn Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THUỶ NGUYấN PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS LẬP LỄ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014 - 2015 Kớ hiệu mó đề:......... MễN THI: TOÁN 9 Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Bài 1: (1,5 đ )Rỳt gọn biểu thức a / A = b/ Bài 2: (1,5 đ ) a/Cho số thực x>2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = b/ Tỡm nghiệm nguyờn của phương trỡnh: . Bài 3: (2 đ) a/Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn n sao cho số 28 + 211 + 2n là số chớnh phương . b/Chứng minh rằng, "n ẻ Z+ , ta cú : . Bài 4: (1 đ )Trong mặt phẳng tọa độ O xy cho các điểm A (2;2), B (-2;1) và C(4;-3) .Tìm phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC Bài 5: (1,0 đ )Cho tam giỏc ABC, BC= a, AC=b, AB=c. Chứng minh Bài 6: ( 3,0 đ ) Trên đường thẳng d lấy hai điểm A, B trong cùng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d ta dựng hai tia A x , By cùng vuông góc với d và trên A x lấy một điểm C , trên By lấy một điểm D . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để CD tiếp xúc với đường tròn đường kính AB là AB2 = 4 AC . BD .... ............ Hết................. Người ra đề (Kớ, ghi rừ họ tờn) Người thẩm định (Kớ, ghi rừ họ tờn) BGH nhà trường (Kớ tờn, đúng dấu) Đinh Thị Thanh Mây UBND HUYỆN THUỶ NGUYấN PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THCS LẬP LỄ HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG MễN: TOÁN 9 NĂM HỌC 2014 - 2015 Kớ hiệu mó HDC: ....... Bài Đáp án Điểm 1 a/ Nhận xét : A > 0 Ta có A2 = 4++ 2 .+4 - = 8 + 2 = 8 + 2 = 8 + 2 ( - 1) = 6 + 2 Vì A > 0 Nên : A = = = + 1 ( + 1 > 0 ) b/ Ta hóy chứng minh : 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,75 đ 2 a / A = = x2 – 6x + 9 + x – 2 + + 2012 = ( x – 3 ) 2 + x – 2 + + 2012 Ta có : ( x – 3 ) 2 0 với mọi x thuộc R x – 2 + 2 với mọi x > 2 suy ra : A = ( x – 3 ) 2 + x – 2 + + 2012 2014 Dấu “ = “” xảy ra khi và chỉ khi x- 2 = ( x – 2 )2 = 1 x- 2 = 1 hoặc x- 2 = -1 x= 3 thoả mãn x >2 hoặc x= 1 không thoả mãn x >2 Vậy : giá trị nhỏ nhất của A = 2014 x= 3 b/Tỡm nghiệm nguyờn của phương trỡnh: . Ta cú: Từ (3) ta suy ra: (x-y) là ước của 5, hay Từ đú ta đưa về giải cỏc hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn x và y ta tỡm được cỏc nghiệm sau: (-1;1); (1;2); (3;-2); (-7;-2). 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 3 a/ Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn n sao cho số 28 + 211 + 2n là số chớnh phương . Giả sử 28 + 211 + 2n = a2 (a N) thỡ 2n = a2 – 482 = (a+48)(a-48) 2p.2q = (a+48)(a-48) Với p, q N ; p+q = n và p > q a+48 = 2p 2p – 2q = 96 2q (2p-q -1) = 25.3 a - 48 = 2q q = 5 và p-q = 2 p = 7 n = 5+7 = 12 Thử lại ta cú: 28 + 211 + 2n = 802 b/ . Ta cú : = . Do đú : . Vậy : = (Điều phải chứng minh ). 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0, 25 đ 0,5 đ 0,25 đ 4 Toạ độ trung điểm M của BC là ( 1; -1 ) Gọi phương trình đường trung tuyến AM có dạng : y = a x + b - Vì đường trung tuyến AM đi qua A ( 2 ; 2 ) Nên ta có : 2 = 2 a + b ( 1 ) Vì đường trung tuyến AM đi qua M Nên ta có : - 1 = a + b ( 2) Từ (1) và ( 2 ) ta có hệ phương trình Vậy : Phương trình đường trung tuyến AM là : y = 3x- 4 0.25 đ 0,5 đ 0,25 đ Vẽ đường phõn giỏc AD của tam giỏc ABC Ta cú = Vẽ BI AD BI BD Ta cú . Vậy 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25đ Chứng minh hai mệnh đề : a/ giả sử ta có AB2 = 4 AC . BD (1) thì CD tiếp xúc với đường tròn đường kính AB - Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB . Từ O kẻ OI CD . Do OA = 1/2 AB nên (1) có thể viết - AC. BD = OA 2 AC : OA = OA : BD AC : OA = OB : BD Δ AOC ~ ΔBDO , Cho ta : O1 = C 1 ; O2 = D1 mà C1 = C2 , D1 = D2 COD = 900 Trong tam giác vuông COD thì COI = D2 . Vậy O2 = COI Suy ra : ΔCOI = ΔCAO OI = OA =OB . Vậy : điểm I nằm trên đường tròn đường kính AB Hay: CD tiếp xúc với đường tròn đường kính AB . b/ Giả sử CD tiếp xúc với đường tròn đường kính AB thì hệ thức AB 2= 4 AC. BD được thỏa mãn . - Gọi I là tiếp điểm thì OI = AB / 2 - Dựa vào tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta chứng minh được COD = 900 - Mặt khác :AC = CI và BD = BI . Trong tam giác vuông COI ; OI là đường cao nên OI2 = CI . DI AC. BD = OI 2 = AC . BD = AB 2/ 2 AB2 = 4 AC . BD 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho diểm tối đa Người ra đề (Kớ, ghi rừ họ tờn) Người thẩm định (Kớ, ghi rừ họ tờn) BGH nhà trường (Kớ tờn, đúng dấu) Đinh Thị Thanh Mây
File đính kèm:
- DE THI HSG TOAN 9.doc