Đề thi chọn học sinh giỏi vòng trường môn: Vật lí 8 (năm 2010 - 2011)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi vòng trường môn: Vật lí 8 (năm 2010 - 2011), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phũng GD_ĐT Phước Long Trường THCS Hưng Phỳ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VềNG TRƯỜNG MễN: VẬT LÍ 8 (2010- 2011) Thời gian: Điểm Lời phờ ĐỀ BÀI: Cõu 1: (3đ) Khi núi ỏp suất của một vật lờn mặt đất là 850 N/m2 cú nghĩa là gỡ? Bài 2: (6đ) Người kờ một tấm vỏn để kộo một cỏi hũm cú trọng lượng 600N lờn một chiếc xe tải. sàn xe cao 0,8m, tấm vỏn dài 2,5 m, lực kộo bằng 300N. a. Tớnh lực ma sỏt giữa đỏy hũm và mặt vỏn? b. Tớnh hiệu suất của mặt phẳng nghiờng ? Cõu3.(6 đ) G1 Hai gương phẳng G1 và G2 được bố trớ hợp với nhau một gúc như hỡnh vẽ. Hai điểm sỏng A . A . B và B được đặt vào giữa hai gương. a/ Trỡnh bày cỏch vẽ tia sỏng suất phỏt từ A phản xạ lần lượt lờn gương G2 đến gương G1 rồi đến B. b/ Nếu ảnh của A qua G1 cỏch A là 12cm và ảnh của A qua G2 cỏch A là 16cm. G2 Khoảng cỏch giữa hai ảnh đú là 20cm. Tớnh gúc . Cõu 4: (5đ) Một động tử xuất phỏt từ A chuyển động thẳng đều về B cỏch A 120m với vận tốc 8m/s. Cựng lỳc đú một động tử khỏc chuyển động thẳng đều từ B về A. Sau 10s hai động tử gặp nhau. Tớnh vận tốc của động tử thứ hai và vị trớ hai động tử gặp nhau ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: Cõu 1:(3đ) Cú nghĩa là trờn diện tớch tiếp xỳc của vật lờn mặt đất cứ 1m2 cú độ lớn của ỏp lực là 850N. Bài 2: (6đ) a. (3đ) Nếu khụng cú ma sỏt l h thỡ lực kộo hũm sẽ là F’:(0,5đ) ỏp dụng định luật bảo toàn cụng ta được: F’.l = P.h (0,5đ) => F’ = (1đ) Vậy lực ma sỏt giữa đỏy hũm và mặt vỏn: Fms = F – F’ = 300 – 192 = 108 N (1đ) b. (3,0đ) ỏp dụng cụng thức hiệu suất: H = (0,5đ) Mà A0 = P.h (0,5d) Và A = F.l (0,5d) => H = (1đ) Thay số vào ta cú: H = (0,5đ) Vậy hiệu suất của mặt phẳng nghiờng là 64% Cõu 3: (6đ) a/ (3đ) – Nờu đỳng cỏch dựng (2đ) -Vẽ A’ là ảnh của A qua gương G2 bằng cỏch lấy A’ đối xứng với A qua G2 - Vẽ B’ là ảnh của B qua gương G1 bằng cỏch lấy B’ đối xứng với B qua G1 - Nối A’ với B’ cắt G2 ở I, cắt G1 ở J . A . B . B’ . A’ J I - Nối A với I, I với J, J với B ta được đường đi của tia sỏng cần vẽ * vẽ hỡnh đỳng (1đ) G1 G2 . A .A2 .A1 b/ (3đ) – Nờu đỳng cỏch tớnh (1,5đ) Gọi A1 là ảnh của A qua gương G1 A2 là ảnh của A qua gương G2 Theo giả thiết: AA1=12cm AA2=16cm, A1A2= 20cm Ta thấy: 202=122+162 Vậy tam giỏc AA1A2 là tam giỏc vuụng tại A suy ra - vẽ hỡnh đỳng (1,5đ) Câu 4: (5đ) Gọi S1, S2 là quãng đường đi được trong 10s của các động tử (xem hình bên) (0,5đ) v1 là vận tốc của động tử chuyển động từ A v2 là vận tốc của động tử chuyển động từ B S1 = v1.t ; S2 = v2.t (1đ) v1 S v2 B A S1 M S2 Khi hai động tử gặp nhau: S1 + S2 = S = AB = 120m (0,5d) S = S1 + S2 = ( v1 + v2 )t (1đ) Û v1 + v2 = Û v2 = (1đ) Thay số: v2 = (m/s) (0,5đ) Vị trí gặp nhau cách A một đoạn: MA = S1 = v1t = 8.10 = 80m (0,5đ)
File đính kèm:
- Vat ly 8.doc