Đề thi chọn học sinh năng khiếu năm học 2013 - 2014 môn: toán 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh năng khiếu năm học 2013 - 2014 môn: toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THANH SƠN PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán 8 (Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề ) ( Đề thi có 01 trang ) Câu 1 (4,0 điểm). a) Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức là số nguyên tố. b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì . Câu 2 (4,0 điểm). a) Tìm các số nguyên dương x, y, z khác nhau sao cho b) Tính giá trị của biểu thức . Biết abc = 2014. Câu 3 (4,0 điểm). a) Giải phương trình . b) Tìm tất cả các cặp số (x, y) thỏa mãn điều kiện . Câu 4 (6,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC, AC. Gọi O là giao điểm các đường trung trực của BC và AC. a) Chứng minh rằng đồng dạng với ; b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng đồng dạng với ; c) Chứng minh rằng ba điểm H, O, G thẳng hàng và GH = 2GO. Câu 5 (2,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng: . –––––––––––– Hết –––––––––––– Họ và tên thí sinh ........................................................................ SBD..................... Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn Toán - Lớp 8 Lưu ý: Học sinh làm bài theo cách khác tổ chấm thống nhất cho điểm tương ứng với hướng dẫn chấm./. Câu 1 ( 4,0 điểm). a) Tìm số tự nhiên n để giá trị biểu thức là số nguyên tố. b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì . Đáp án Điểm a) Phân tích 0,50 Nhận xét: với mọi số tự nhiên n. 0,50 Để A là số nguyên tố thì n - 3 = 1, hay n = 4. 0,50 Thử lại: n = 4 thì P = 103 là số nguyên tố. Vậy số tự nhiên cần tìm là n = 4. 0,50 b) Với n = 0 thì thỏa mãn. 0,50 Giả sử bài toán đúng với n = k (). Tức là: 0,50 Ta chứng minh bài toán đúng với n = k +1. Thật vậy: 0,50 Vậy: với mọi số tự nhiên n. 0,50 Câu 2 (4,0 điểm). a) Tìm các số nguyên dương x, y, z khác nhau sao cho b) Tính giá trị của biểu thức: Biết abc =2014. Đáp án Điểm Do vai trò của x, y, z bình đẳng nên không mất tính tổng quát, giả sử 0,50 + Với 0,50 + Với 0,50 Vậy: (x, y, z) = (2, 3, 6) và các hoán vị . 0,50 b) 1,00 1,00 Câu 3 (4,0 điểm). a) Giải phương trình b) Tìm tất cả các cặp số (x, y) thỏa mãn điều kiện Đáp án Điểm a) 0,25 0,25 Đặt 0,25 + Với 0,50 + Với ( PT vô nghiệm) 0,50 Tóm lại: Phương trình có tập nghiệm 0,25 b) Vì . Mà Tóm lại: 1,00 Lại có: . Mà nên 1,00 Câu 4 (6,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC, AC. Gọi O là giao điểm các đường trung trực của BC và AC. a) Chứng minh rằng đồng dạng với ; b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng đồng dạng với ; c) Chứng minh rằng ba điểm H, O, G thẳng hàng và GH = 2GO. Đáp án Điểm * Vẽ hình: 0,50 a) Ta có: . Chứng minh tương tự: . Suy ra: (g-g) 1,50 b) Vì , mà ( so le trong, OM//AD). Suy ra: (c-g-c) 1,50 c) Vì bù =>H, G, O thẳng hàng. 1,25 Lại có: 1,25 Câu 5 (2,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng: Đáp án Điểm Vì 1 + b2 2b > 0 nên 0,75 Tương tự , 0,25 Do đó VT (1) 0,25 Mặt khác nên (2). Suy ra: đpcm 0,75 -------------------HẾT---------------
File đính kèm:
- De thi HS nang khieu lop 678(2).doc