Đề thi chọn học sinh năng khiếu năm học 2013 - 2014 môn toán - lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh năng khiếu năm học 2013 - 2014 môn toán - lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN THANH SƠN PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn Toán - Lớp 6 (Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề ) ( Đề thi có 01 trang ) Câu 1 (5,0 điểm). Tìm x biết: a) ; b) . Câu 2 (4,0 điểm). a) Tìm các số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho . b) Tính giá trị biểu thức Biết biểu thức A có 25 số hạng. Câu 3 (4,0 điểm). a) Tìm các chữ số a, b để chia hết cho 25 và chia cho 3 dư 1. b) Tìm số tự nhiên n để biểu thức có giá trị là một số nguyên tố. Câu 4 (5,0 điểm). a) Tìm các số nguyên dương x, y sao cho . b) Tìm số nguyên n để có giá trị nguyên. Câu 5 (2,0 điểm). Chứng minh rằng giá trị biểu thức không phải là một số tự nhiên. ––––––––––––––––––– Hết –––––––––––––––––––– Họ và tên thí sinh .................................................................................... SBD ................... Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn Toán - Lớp 6 Lưu ý: Học sinh làm bài theo cách khác tổ chấm thống nhất cho điểm tương ứng với hướng dẫn chấm./. Câu 1 (5,0 điểm). Tìm x biết: a) b) Đáp án Thang điểm a) 0,50 1,00 1,00 b) 0,50 0,50 1,00 Vậy: x = 1 0,50 Câu 2 (4,0 điểm). a) Tìm các số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho b) Tính giá trị biểu thức Biết biểu thức A có 25 số hạng. Đáp án Thang điểm a) Đặt 0,75 Vì a, b, c nhỏ nhất khác 0 nên x = BCNN(10, 12, 15) = 60. 0,75 Suy ra: 0,50 b) ( A có 25 số hạng) 1,00 1,00 Câu 3 (4,0 điểm). a) Tìm các chữ số a, b để chia hết cho 25 và chia cho 3 dư 1. b) Tìm số tự nhiên n để biểu thức có giá trị là một số nguyên tố. Đáp án Thang điểm a) Để thì 0,25 + Với b = 0, để chia cho 3 dư 1 thì dư 1, mà a là chữ số nên . Thử lại: Các số 4810; 4840; 4870 đều không thỏa mãn. 0,75 + Với b = 5, để chia cho 3 dư 1 thì dư 1, mà a là chữ số nên . Thử lại: ta được số 4825 thỏa mãn. 0,75 Vậy: a = 2; b = 5. 0,25 b) Để có giá trị là một số nguyên tố thì 0,50 + Nếu ( Thỏa mãn) 0,50 + Nếu 0,50 - Với x = 0 thì P = -1 (loại); - Với x = 1 thì P = 0 (loại). Vậy: Số tự nhiên cần tìm là x = 2. 0,50 Câu 4 (5,0 điểm). a) Tìm các số nguyên dương x, y sao cho . b) Tìm số nguyên n để có giá trị nguyên. Đáp án Thang điểm a) Vì . Suy ra 5 - 2y là ước lẻ của 18 và không vượt quá 5. 0,50 * Lập bảng: 5 - 2y 1 3 y 2 1 x 18 6 1,00 Vậy: (x, y) = (18, 2); (6, 1) 1,00 b) Ta có: 0,50 Để A có gia trị nguyên thì 4n + 3 là Ư(2) = 0,50 1,00 Mà 0.50 Câu 5 (2,0 điểm). Chứng minh rằng giá trị biểu thức không phải là một số tự nhiên. Đáp án Thang điểm Dễ thấy: T > 0 (1) 0,50 Mặt khác: 0,50 Suy ra: T < 1 (2) 0,50 Từ (1) và (2) suy ra: 0 < T <1. Hay T không phải là một số tự nhiên. 0,50 ---------------------------HẾT------------------------
File đính kèm:
- De thi HS nang khieu lop 678.doc