Đề thi chọn học sinh năng khiếu Tiếng anh Lớp 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh năng khiếu Tiếng anh Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài thi chọn học sinh năng khiếu Môn: TIếng anh - lớp 3 (Chương trình Let’s go) (Thời gian làm bài: 20 phút) Họ và tên học sinh: ................................................Trường Tiểu học............................SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Số phách ------------------------------------Đường cắt phách------------------------------------- Giám khảo 1:................................... Giám khảo 2:................................... Điểm bằng số: .................. Điểm bằng chữ.................. Số phách Phần thi trắc nghiệm khách quan Mỗi câu sau đây có 4 phương án trả lời. Em hãy chọn 1 phương án đúng và khoanh tròn vào chữ cái chỉ phương án đó. 1- Is this an eraser? _________, It is. A- a B- an C- No D- Yes 2- These are pink and white_________ A- a cloud B- clouds C- cloud D- a clouds 3- Who’s _________? It’s _________ baby sister, Trang. A- this/I B- this/is C- this/my D- this/an 4- Don’t _________ my bag. A- pick B- put C- take D- touch 5- What color _________ her pens? _________green and red. A- is/It’s B- are/They’re C- are/There are D- is/They’re 6- How many _________? One _________ A- pencils/pencil B- pencil/pencil C- pencils/pencils D- pencil/pencils 7- What is this? It’s _________ egg A- a B- an C- is D- are 8- Pick up your_________ A- crayon B - a crayons C- a crayon D- crayones 9 - “Hãy lấy vở ra” ta nói Tiếng Anh là: A- Take out your book C- Take out your notebook B- Put your book away D- Put your notebook away 10- Is this an _________ desk? A- egg B - orange C- ink D- eat 11- “ Cô cũng rất vui khi được gặp các em” ta nói Tiếng Anh là: A- Nice to meet you C- It’s nice to meet you B- It’s nice to meet you, too D- Nice to meets you, too 12- How are _________? I’m fine, _________ A- you/thank C- you/thank you B- you/thanks you D- your/thanks 13- What are _________? _________ cassettes. A- they/There are C- they/It’s B- this/It’s D- these/They’re 14- These are Lan and Nga. _________ my friends. A- These B- She’s C- They’re D- It’s 15- This is my mother. _________ young and pretty. A- She’s B- She’s is C- He D- He’s 16- _________ these black cats? Yes, _________ A- Is/They’re B- Are/they aren’t C- Are/they are D - Is/ they are 17- This is my _________ . It’s nice. A- a house B- house C- houses D- a houses 18- “Đừng giơ tay lên nữa” ta nói Tiếng Anh là: A- Don’t not raise your hand C- Raise your hand B- Don’t raise your hand D- Put your hand down 19- “She’s my grandmother” là câu trả lời của: A- Who’s he? B - What’s this? C- Who’s she? D- How are you? 20- “Do your homework” có nghĩa tiếng Việt là: A- Làm bài tập về nhà đi C- Hãy đi ngủ đi B- Đừng làm bài tập về nhà D- Hãy chơi piano đi. bài thi chọn học sinh năng khiếu Môn: TIếng anh - lớp 3 (Chương trình Let’s go) (Thời gian làm bài: 20 phút) Họ và tên học sinh: ................................................Trường Tiểu học............................SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Số phách ------------------------------------Đường cắt phách------------------------------------- Giám khảo 1:................................... Giám khảo 2:................................... Điểm bằng số: .................. Điểm bằng chữ.................. Số phách Phần thi trắc nghiệm khách quan Mỗi câu sau đây có 4 phương án trả lời. Em hãy chọn 1 phương án đúng và khoanh tròn vào chữ cái chỉ phương án đó. 1- Is this an eraser? _________, It is. A- a B- an C- No D- Yes 2- These are pink and white_________ A- a cloud B- clouds C- cloud D- a clouds 3- Who’s _________? It’s _________ baby sister, Trang. A- this/I B- this/is C- this/my D- this/an 4- Don’t _________ my bag. A- pick B- put C- take D- touch 5- What color _________ her pens? _________green and red. A- is/It’s B- are/They’re C- are/There are D- is/They’re 6- How many _________? One _________ A- pencils/pencil B- pencil/pencil C- pencils/pencils D- pencil/pencils 7- What is this? It’s _________ egg A- a B- an C- is D- are 8- Pick up your_________ A- crayon B - a crayons C- a crayon D- crayones 9 - “Hãy lấy vở ra” ta nói Tiếng Anh là: A- Take out your book C- Take out your notebook B- Put your book away D- Put your notebook away 10- Is this an _________ desk? A- egg B - orange C- ink D- eat 11- “ Cô cũng rất vui khi được gặp các em” ta nói Tiếng Anh là: A- Nice to meet you C- It’s nice to meet you B- It’s nice to meet you, too D- Nice to meets you, too 12- How are _________? I’m fine, _________ A- you/thank C- you/thank you B- you/thanks you D- your/thanks 13- What are _________? _________ cassettes. A- they/There are C- they/It’s B- this/It’s D- these/They’re 14- These are Lan and Nga. _________ my friends. A- These B- She’s C- They’re D- It’s 15- This is my mother. _________ young and pretty. A- She’s B- She’s is C- He D- He’s 16- _________ these black cats? Yes, _________ A- Is/They’re B- Are/they aren’t C- Are/they are D - Is/ they are 17- This is my _________ . It’s nice. A- a house B- house C- houses D- a houses 18- “Đừng giơ tay lên nữa” ta nói Tiếng Anh là: A- Don’t not raise your hand C- Raise your hand B- Don’t raise your hand D- Put your hand down 19- “She’s my grandmother” là câu trả lời của: A- Who’s he? B - What’s this? C- Who’s she? D- How are you? 20- “Do your homework” có nghĩa tiếng Việt là: A- Làm bài tập về nhà đi C- Hãy đi ngủ đi B- Đừng làm bài tập về nhà D- Hãy chơi piano đi. bài thi chọn học sinh năng khiếu Môn: TIếng anh - lớp 3 (Chương trình Let’s go) (Thời gian làm bài: 20 phút) Họ và tên học sinh: ........................................... Trường Tiểu học........................... SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Số phách ------------------------------------Đường cắt phách------------------------------------- Giám khảo 1:................................... Giám khảo 2:................................... Điểm bằng số: .................. Điểm bằng chữ.................. Số phách Phần nghe I- Em hãy nghe và dịch các câu nghe được sang Tiếng việt ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. II- Em hãy nghe và điền từ còn thiếu vào chỗ trống 1- It’s ......................... 2- It’s ......................... 3- ............this? It’s an eraser 4- What’s this? It’s ............. 5- Is this a ruler? ............, It ............ 6- Is this .................? ............., It ........... It’s a desk. II- Em hãy nghe rồi trả lời câu hỏi sau: 1- How many cassettes? ............................................................................ 2- How many notebooks? .......................................................................... 3- How many pens? ................................................................................... 4- How many crayons? .................................................................................
File đính kèm:
- de thi hoc sinh gioi lop 3(2).doc