Đề Thi Chứng Chỉ A Tin Học

doc4 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1732 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Chứng Chỉ A Tin Học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SBD:
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI CHỨNG CHỈ A TIN HỌC
FÁCH:
Thời gian 30 phút ( không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày 31 tháng 8 năm 2007
Anh (chị) hãy khoanh tròn vào a, b, c hoặc d cho câu trả lời đúng nhất ở ô cuối bài .
1/ Để mở một tệp văn bản có sẳn trong MS-word, ta thực hiện:
a. Ctrl_M.
b. Ctrl_P.
c. Ctrl_O.
d. Ctrl_N.
2/ Để tìm kiếm một đoạn văn trong MS-Word, ta thực hiện
Ctrl _ F/gõ đoạn văn vào/OK
Ctrl_F/Gõ đoạn văn vào/ Find Next
Ctrl_H/Gõ đoạn văn vào/ Find Next
Ctrl_T/Gõ đoạn văn vào/ Find Next
3/ Để tạo Font mặc định cho soạn thảo MS-Word ta thực hiện
a. Vào Format/font/chọn 1 font chữ /OK
b. Vào Format/font/chọn 1 font chữ /OK/Default
c. Vào Format/ Auto format/OK
d. Vào Format/font/chọn 1 font chữ /Default/Yes
4/ Để xoá một cột trong bảng của MS-Word ta thực hiện
a. Vào Table/Delete/Rows
b. Vào Table/Delete/Table
c. Vào Table/Delete/Rows
d. Vào Table/Delete/Columns
5/ Sử dụng lệnh nào lưu văn bản vào đĩa:
Ctrl + C ; b. Ctrl + L ; c. Ctrl + S ; d. Ctrl +G;
6/ Chọn câu lệnh đúng:
a. =If(A2> = A,"100000","50000")
b. =If(A2> =A,"100000",50000)
c. =If(A2> ="A",100000,50000)
d. =If(A2> =A,100000,"50000")
7/ Hàm =Sum(4,5,6,1) trả về kết quả là:
a. 6 ; b. 16 ; c. 15. ; d. 14 ;
8/ Khi lập công thức cho phép tính 5 + 12 trong bảng tính, tại thanh công thức ta viết như sau:
a. =5+12 ; b. 5+12=17 ; c. 5+12 ; d. Tất cả đúng.
9/ Lệnh nào thoát khỏi chương trình Excel:
a. Ctrl+F4; b. Alt+ F4; c. Alt+Exit; d. Câu a, c 
10/ Lệnh nào sau đây dùng để sao chép dữ liệu:
Edit\Copy; b. Ctrl + C ; c. Ctrl + V; d. a và b
11/ Lệnh nào sau đâychọn toàn bộ bảng tính:
a. Ctrl + T; b. Ctrl + V ; c. Ctrl+A ; d. Ctrl+C 
12/ Lệnh nào sau đây dán dữ liệu ra vùng khác:
Ctrl + C; b. Ctrl + V ; c. Edit\Cut ; d. a và c đúng
13/ Địa chỉ ô được xác định bởi:
a. Tên cột, tên hàng.
b. Tên hàng, tên cột.
c. Câu a, b đều đúng.
d. Câu a, b đều sai.
14/ Hàm =Round(1234.564,2) cho kết quả là:
a. 1234.56 ; b. 1234.5 ; c. 1234.50 d. 1234.57
15/ Hàm nào sau đây trả về kết quả là FALSE
a. = Or(5>3, 6> 7); 
b. = And(5>3, 6< 7);
c. = Or(5<3, 6< 7);
d. = And(5>3, 6> 7);
16/ Lệnh nào sau đây mở chương trình EXCEL:
Nhắp đôi phím trái chuột vào biểu tượng bất kỳ. 
Nhắp đôi phím trái chuột vào biểu tượng của Microsoft Excel .
Nhắp đơn phím trái chuột vào biểu tượng của Microsoft Excel , sau đó ấn phím Enter.
Câu b và c đúng.
17/ Địa chỉ ô tuyệt đối có dạng:
cột dòng; b. $dòng$cột; c. $cột$dòng; d. Tất cả sai
18/ Hàm =Average(4,5,6,1) trả về kết quả là:
a. 6 ; b. 16 ; c. 1. ; d. 4 ;
19/ Hàm =MIN(4,5,6,1) trả về kết quả là:
a. 6 ; b. 16 ; c. 1. ; d. 4 ; 
20/ Để chèn một hàng vào trước hàng hiện tại, trong EXCEL
Vào Insert/Rows
Vào Insert/Column
Vào Format/Rows
Vào Edit/Rows
Trả lời 	Mã phách: .................. ..........................
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 A
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 B
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 C
 D
 D
 D
 D
 D
 D
 D
 D
 D
 D
 D
 D
 D
 D
 D
 D
 D
 D
D
D
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
HƯỚNG DẪN CHẤM LÝ THUYẾT
KỲ THI CHỨNG CHỈ A – TIN HỌC
Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
B
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
C
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
HƯỚNG DẪN CHẤM LÝ THUYẾT
KỲ THI CHỨNG CHỈ A – TIN HỌC
Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d

File đính kèm:

  • docDe thi Tin A tham khao 1.doc