Đề Thi Chứng Chỉ A Tin Học Lý Thuyết Trung Tâm CNTT - Ngoại Ngữ Chi Nhánh TH – NN Vĩnh Linh - Mã đề 5

doc3 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1420 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Thi Chứng Chỉ A Tin Học Lý Thuyết Trung Tâm CNTT - Ngoại Ngữ Chi Nhánh TH – NN Vĩnh Linh - Mã đề 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRUNG TÂM CNTT - NGOẠI NGỮ
ĐỀ THI CHỨNG CHỈ A TIN HỌC
Hội đồng thi: CHI NHÁNH TH – NN VĨNH LINH
Khoá thi ngày: 07/09/08
MÔN: Lý thuyết
Thời gian làm bài: 30 phút 
Giám thị 1:. Giám thị 2: 
Mã đề 5
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong MS Excel, Chọn câu lệnh đúng:
A. =If(A2> =”A”,100000,"50000")	B. =If(A2> = A,"100000","50000")
C. =If(A2> ="A",100000,50000)	D. =If(A2> =A,"100000",50000)
Câu 2: Trong MS Word, muốn tìm kiếm và thay thế một từ hay một cụm từ.
A. Kích hoạt: Edit\Find	B. Ấn tổ hợp phím Ctrl+H
C. Kích hoạt: Edit\Replace.	D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 3: Trong MS Word, bạn đang cần sử dụng thanh công cụ DRAWING, nhưng trên cửa sổ MS Word không có, muốn kích hoạt bạn làm cách nào trong các cách sau:
A. Menu File \ kích hoạt Drawing	B. Menu Format \ kích hoạt Drawing
C. Menu View \ Toolbars \ kích hoạt Drawing	D. Menu Edit \ kích hoạt Drawing
Câu 4: Trong MS Word, để chọn mặc định phông chữ.
A. Kích hoạt: Format\Font\Tuỳ chọn phông chữ\Default.
B. Kích hoạt: Tools\Options\Tuỳ chọn phông chữ\OK.
C. Kích hoạt: Format\Cells\Tuỳ chọn phông chữ\Default.
D. Kích hoạt: Format\Font\Tuỳ chọn phông chữ\OK.
Câu 5:Trong MS Word, để chèn một hình ảnh từ file vào văn bản bạn cần chọn:
A. Vào menu Insert \ Picture \ From file\Chọn file ảnh cần chèn\Insert
B. Insert \ Picture \ Clip art\Chọn hình ảnh cần chèn\OK
C. Cả 2 câu A, B đều sai
D. Cả 2 câu A, B đều đúng
Câu 6: Khi đang nhập liệu trong Excel, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn xuống một dòng ngay trong cùng một ô:
A. Shift + Enter	B. Ctrl + Enter	C. Alt + Enter	D. Enter
Câu 7: Trong MS Excel, địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng
A. 1A	B. $1$A
C. AA1	D. Cả ba địa chỉ trên đều đúng
Câu 8: Trong MS Excel, để dữ liệu ngày tháng năm được hiển thị dưới dạng Nov-23-2004, trong thẻ number, hộp Type, nhập vào chuỗi ký tự:
A. mm-dd-yyyy	B. mm-dd-yy	C. mmm-dd-yy	D. mmm-dd-yyyy
Câu 9: Để tạo lập biểu trong MS Word ta thực hiện như sau:
A. Vào menu Insert/Table/nhập số hàng, số cột/OK
B. Vào menu Table/Insert/Table/nhậpsố hàng, số cột/OK
C. Vào menu Table/Insert/Draw Table/nhậpsố hàng, số cột/OK
D. Cả 3 câu đều sai..
Câu 10: Trong MS Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó, sau đó:
A. Không thể sao chép định dạng của một dòng văn bản được
B. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter
C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy
D. Nhấn chuột vào biểu tượng copy
Câu 11: Trong cùng một thư mục mẹ, có thư mục A và thư mục B. Khi đổi tên thư mục từ A thành B thì:
A. Máy tính tự động đặt tên mới là B0001.
B. Máy tính ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện.
C. Máy tính tự động xoá thư mục B đã có.
D. Cả 3 phát biểu trên là sai.
Câu 12: Trong MS Excel, bạn có thể cho dòng chữ trong một ô hiển thị theo kiểu gì
A. Theo chiều thẳng đứng	B. Theo chiều nằm ngang
C. Theo chiều nghiêng	D. Cả 3 kiểu trên
Câu 13: Trong Window, các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:
A. Không thể hồi phục chúng được nữa.	B. Có thể được hồi phục khi mở My Computer
C. Có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin.	D. Chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục.
Câu 14: Trong MS Word, để chọn một dòng trong bảng biểu, bạn sẽ
A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
C. Cả hai cách A và B đều được
D. Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
Câu 15: Khi tệp congvan012005 đang mở, bạn muốn tạo tệp mới tên là cv-02-05 có cùng nội dung với congvan012005 thì bạn phải
A. nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT.
B. nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS.
C. nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME.
D. nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.
Câu 16: Trong MS Word, khi làm việc với bảng bạn đang đặt con trỏ văn bản ở ô cuối cùng bên phải, để thêm một dòng mới cho bảng vậy bạn sẽ sử dụng phím nào dưới đây:
A. Phím Ctrl	B. Phím Enter	C. Phím Shift	D. Phím Tab
Câu 17: Trong MS Excel, viết công thức tính tổng nào sau đây là đúng
A. =SUM(A1:A7)	B. =SUM(A1);SUM(A7)
C. =SUM(A1):SUM(A7)	D. =SUM(A1-A7)
Câu 18: Hệ điều hành là
A. Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn bản.
B. Phần mềm luôn có sẵn trong mọi máy tính cá nhân
C. Phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
D. Phần mềm phải cài đặt trên máy tính cá nhân
Câu 19: Trong bảng tính Excel muốn chọn vùng in ta thực hiện.
A. Kích hoạt: File\ PrintArea.	B. Kích hoạt: File\PrintArea\Clear PrintArea.
C. Kích hoạt: File\PrintArea\Set PrintArea.	D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Trong MS Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
A. chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers
B. Chọn thực đơn lệnh Insert->Symbol
C. Chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables
D. Chọn thực đơn lệnh Insert->Break
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRUNG TÂM CNTT - NGOẠI NGỮ
ĐỀ THI CHỨNG CHỈ A TIN HỌC
Hội đồng thi: CHI NHÁNH TH – NN VĨNH LINH
Khoá thi ngày: 07/09/08
MÔN: Lý thuyết
Thời gian làm bài: 30 phút 
Giám thị 1:. Giám thị 2: 
Mã đề 5
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Hãy đánh dấu (X) vào phương án mà theo bạn cho là đúng nhất vào tương ứng với mỗi câu:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Phương án
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Phương án
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D

File đính kèm:

  • docDe thi Tin A tham khao 9.doc