Đề thi cuối học kì I Toán Lớp 5 - Nguyễn Văn Quang
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối học kì I Toán Lớp 5 - Nguyễn Văn Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ...... ngày ...... tháng 12 năm 2007 Họ và tên HS:................................................................. Lớp: .................................. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2008 - 2009 Môn: TOÁN (Thời gian: 60 phút) Bài . (2 điểm) Viết các số sau: Năm phần mười:...................................................................................................... Năm mươi sáu phần trăm: .................................................................................... Mười lăm phần nghìn: ........................................................................................... Ba và bốn phần bảy: ............................................................................................. Mười hai và ba phần tám: .................................................................................... Sáu đơn vị, chín phần mười: ................................................................................ Bốn mươi tám đơn vị, hai phần trăm: ............................................................... Không đơn vị, 12 phần nghìn: ............................................................................. Bài 2. (2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Chữ số 6 trong số thập phân 79,625 chỉ giá trị là: A. B. C. D. 6 b) Viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,800 B. 5,08 C. 5,8 D. 5,80 c) của 2 tấn là: A. 800kg B. 1000kg C. 1200kg D. 1400kg d) giờ là: A. 20 phút B. 30 phút C. 35 phút D. 15 phút Bài 3. (1 điểm) > < = 39,99 ... 40,01 0,5 ... 0,46 ? 7,695 ... 7,659 85,10 ... 85,1 Bài 4. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5m 6dm = ............m 2dm2 5cm2 = ..........dm2 4tấn 125kg = ............tấn 45m 37mm = ............m Bài 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 157,26 + 61,92 b) 16,7 - 8,25 ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... c) 8,06 4,5 d) 45,64 : 14 ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... Bài 6. (2 điểm) Mảnh đất nhà bác An có dạng hình chữ nhật, chiều dài 40m, chiều rộng 20m. Bác dự định dành 25% diện tích đất để trồng rau. Hãy tính: Diện tích mảnh đất đó. Diện tích đất trồng rau. Giải ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 Năm học: 2007 - 2008 (Thời gian làm bài: 60 phút - Không kể thời gian giao đề) Bài 1. (2 điểm) Viết các số sau: Năm phần mười Năm mươi sáu phần trăm Mười lăm phần nghìn Ba và bốn phần bảy Mười hai và ba phần tám Sáu đơn vị, chín phần mười Bốn mươi tám đơn vị, hai phần trăm Không đơn vị, 12 phần nghìn Bài 2. (2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Chữ số 6 trong số thập phân 79,625 chỉ giá trị là: A. B. C. D. 6 b) Viết dưới dạng số thập phân là: A. 5,800 B. 5,08 C. 5,8 D. 5,80 c) của 2 tấn là: A. 800kg B. 1000kg C. 1200kg D. 1400kg d) giờ là: A. 20 phút B. 30 phút C. 35 phút D. 15 phút Bài 3. (1 điểm) > < = 39,99 ... 40,01 0,5 ... 0,46 ? 7,695 ... 7,659 85,10 ... 85,1 Bài 4. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5m 6dm = ............m 2dm2 5cm2 = ..........dm2 4tấn 125kg = ............tấn 45m 37mm = ............m Bài 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 157,26 + 61,92 b) 16,7 - 8,25 c) 8,06 4,5 d) 45,64 : 14 Bài 6. (2 điểm) Mảnh đất nhà bác An có dạng hình chữ nhật, chiều dài 40m, chiều rộng 20m. Bác dự định dành 25% diện tích đất để trồng rau. Hãy tính: Diện tích mảnh đất đó. Diện tích đất trồng rau. BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN Bài 1: (2 điểm) Viết đúng mỗi số ghi 0,25 điểm a) ; ; ; b) ; ; c) 6,9; 48,02; 0,012 Bài 2. (2 điểm) Khoanh đúng mỗi đáp án đựơc 0,5 điểm Khoanh vào C ; Khoanh vào B ; Khoanh vào C ; d) Khoanh vào D Bài 3: (1 điểm) Điền đúng dấu vào mỗi chỗ chấm ghi 0,25 điểm 39,99 0,46 7,695 > 7,659 85,10 = 85,1 Bài 4. (1 điểm) Viết đúng mỗi số vào chỗ chấm ghi 0,25 điểm 5m 6dm = 5,6m 2dm2 5cm2 = 2,05dm2 4tấn 125kg = 4,125tấn 45m 37mm = 45,037m Bài 5. (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm a) b) c) d) 45,64 14 36 3,26 84 0 Bài 6. (2 điểm) Học sinh làm đúng mỗi lời giải và phép tính ghi 1 điểm Chẳng hạn. Giải Diện tích mảnh đất đó là: × 20 = 800(m2) Diện tích đất trồng rau là: 800 × 25 : 100 = 200(m2) Đáp án : 200m2 Đak Pơ, ngày 26 tháng 12 năm 2007 Duyệt Chuyên môn Tổ trưởng Nguyễn Văn Quang
File đính kèm:
- De thi(3).doc