Đề thi cuối học kì II môn Toán, Tiếng việt Lớp - Năm học 2012-2013 - Phùng Thị Kim Thoa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối học kì II môn Toán, Tiếng việt Lớp - Năm học 2012-2013 - Phùng Thị Kim Thoa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĨNH CỬU TRƯỜNG TH SÔNG MÂY ĐỀ THI HKII – LỚP 2/5 NH : 2012- 2013 MÔN TOÁN 1.1Câu 1: Đọc các số: Viết số Đọc số 525 834 779 355 Đáp án : Viết số Đọc số 525 Năm trăm hai mươi lăm 834 Tám trăm ba mươi tư 779 Bảy trăm bảy mươi chín 355 Ba trăm năm mươi lăm 1.1Câu 2: Viết các số sau : Một trăm linh bảy : Bốn trăm mười hai :.. Sáu trăm ba mươi tư : Chín trăm năm mươi lăm : Đáp án : 412 634 955 1.2 Câu 3: Khoanh vào kết quả đúng : 683 + 204 =? 778 b. 788 c. 887 d. 987 Đáp án : c. 887 1.2 Câu 4 : Khoanh vào kết quả đúng : 867 – 653 = 214 Đúng Sai Đáp án : Đúng Câu 5 : Tính nhẩm x 7 = 5 x 8 = 3 x 9 = 2 x 6 = Đáp án : 4 x 7 = 28 5 x 8 = 40 3 x 9 = 27 2 x 6 = 12 1.3 Câu 6 :Số ? Số bị chia 40 28 Số chia 5 4 Thương Đáp án : Số bị chia 40 28 Số chia 5 4 Thương 8 7 Câu 7: Hình nào đã khoanh vào ¼ số bông hoa ? A B Đáp án : Hình B đã khoanh vào ¼ số bông hoa . 1.4Câu 8: Hãy khoanh 1/3 số nhà? Đápán : 1.5 Câu 9: Hình dưới đây là đường gấp khúc : Đúng Sai Đáp án : Đúng Câu 10: Khoanh vào kết quả đúng. Hình nào là đường gấp khúc ? a b c d Đáp án: Hình d Câu 11: Khoanh vào kết quả đúng. Hình tứ giác có 3 cạnh . Đúng Sai Đáp án : Sai 1.6 Câu 12 : Hình bên là hình tứ giác . a.Đúng b. Sai Đáp án : a.Đúng 1.7 Câu 13 : Điền vào chỗ chấm : A B C D Hình . là hình chữ nhật . Đáp án : Hình B , hình D là hình chữ nhật . 1.7 Câu 14: Khoanh vào câu trả lời đúng . Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau . a.Sai b.Đúng Đáp án : b. Đúng 1.8 Câu 15 : Khoanh vào kết quả đúng . 1 km = .. m a. 1000 m b.100 m c. 10 m d 1m Đáp án : a. 1000m 1.8 Câu16 : Điền vào chỗ chấm . 2 m = .. mm Đáp án : 2m =2000 mm 1.9 Câu 17 : Có 24 học sinh chia đều vào 4 tổ . Số học sinh mỗi tổ có là : a. 4 bạn b. 5 bạn c. 6 bạn d.7 bạn Đáp án : c. 6 bạn 1.9 Câu 18: Mỗi can đựng 4 lít dầu . Số lít dầu có trong 5can như thế là: a. 35 lít b. 30 lít c. 25 lít d. 20 lít Đáp án : d.20 lít 2.1 Câu 19: Viết theo mẫu: Viết số Trăm Chục Đơn vị 379 3 7 9 862 548 Đáp án : 2.1 Câu 20 : Viết số ? Viết số Trăm Chục Đơn vị 379 3 7 9 862 8 6 2 548 5 4 8 Viết số Trăm Chục Đơn vị ........ 6 4 0 395 ....... ....... ...... ........ 2 5 9 Đáp án : Viết số Trăm Chục Đơn vị 640 6 4 0 395 3 9 5 259 2 5 9 2.2 Câu 21 :Tính 5 x 8 + 60 = 20 : 4 + 65 = Đáp án : 5 x 8 + 60 = 40 + 60 = 100 20 : 4 + 65 = 5 + 65 = 70 2.2 Câu 22 :Tính 3x7 + 75 = 45 : 5 + 68 = Đáp án : 3x7 + 75 = 21 + 75 = 96 45 : 5 + 68 = 9 + 68 = 77 2.3 Câu 23 : Ghi số phần được tô đậm của mỗi hình vào chỗ chấm : ................................. ................... .............. Đáp án : 1/3 , 1/2 , 1/5. 2.3 Câu 24 : Hình nào là 1/2 ? a. b. C. Đáp án : Hình a , hình c . 2.4 Câu 25 : Điền vào chỗ chấm: Đường gấp khúc trên có .đoạn thẳng . Đáp án : Đường gấp khúc trên có 5 đoạn thẳng . 2.4 Câu 26 : Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng? A B C D E G H Trả lời:...................................................................................................... Đáp án : 21 đoạn thẳng 2.5 Câu 27: Số hình tam giác có ở hình bên là : a.3 b.4 c.5 d.6 Đáp án : d.6 2.5 Câu 28 : Số hình tam giác có ở hình bên là : a.3 b.4 c.5 d.6 Đáp án : d.6 2.6 Câu 29 : Hình bên có : 4 hình tứ giác 3 hình tứ giác 6 hình tứ giác 5 hình tứ giác Đáp án : c. 6 hình tứ giác 2.6 Câu 30 : Hình bên có : a.4 hình tứ giác b.5 hình tứ giác c.2 hình tứ giác d.3 hình tứ giác Đáp án : a. 4 hình tứ giác 2.7 Câu 31 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 85dm = dm cm Đáp án : 85dm = 8 dm 5 cm 2.7 Câu 32 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 2dm = cm b/ 9dm =.. cm 30cm =.. dm 70cm =. dm Đáp án : a/ 2dm = 20 cm b/ 9dm = 90 cm 30cm = 3 dm 70cm = 7 dm 2.8 Câu 33: Lan có 76 bông hoa , Đào có nhiều hơn Lan 18 bông hoa . Hỏi Đào có mấy bông hoa ? Bài giải . Đáp án : Bài giải Số bông hoa Đào có là : 76 + 18 = 94 (bông hoa) Đáp số : 94 bông hoa . 2.8 Câu 34 : Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện . Hỏi 8 học sinh được mượn mấy quyển truyện ? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đáp án : Bài giải Số quyển truyện 8 học sinh được mượn là : 5 X 8 = 40( quyển) Đáp số : 40 quyển truyện 3.1 Câu 35 : Xếp các số : 705 , 517 , 832, 900 , 674 theo thứ tự : a. Từ bé đến lớn là . b. Từ lớn đến bé là .. Đáp án :a/ 517 , 674, 705 , 832, 900. b/ 900 , 832 , 705 , 674 ,517. 3.1 Câu 36 : Sắp xếp các số : 242 , 629 , 569, 650, 581 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: Đáp án : a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 242; 569; 591;629;650 b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 650;629;591;569;242 3.2 Câu 37 : Tìm X : 34 + X = 79 - 23 .............................................................................. ............................................................................. .............................................................................. . Đáp án : x = 18 3.2 Câu38 : Tìm X : 45 – x = 18 . ............................................................................. ............................................................................. . Đáp án : X = 27 3.3 Câu39 : Viết số phần khoanh vào hình vẽ sau : ......................... Đáp án : 1/4 3.3 Câu40 : Viết số phần khoanh vào hình vẽ sau : .............................. Đáp án : 1/3 3.4 Câu 41 : : Tính độ dài đường gấp khúc CDEG có các cạnh CD = 17 cm , DE = 19cm , EG = 18 cm . Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đáp án : Bài giải Độ dài đường gấp khúc CDEG là : 17 + 19 + 18 = 54 (cm) Đáp số : 54 cm . 3.4 Câu 42 : Tính độ dài đường gấp khúc ABCD. A 25 cm C 29 cm 20 cm B Bài giải D ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đáp án : Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCD là : 15 + 10 + 19 = 74 (cm) Đáp số : 74 cm . 3.5 Câu 43 : Tính chu vi hình tam giác ABC . A 5cm 5cm B 5 cm C Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đáp án : Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là : 5 x 3 = 15 (cm) Đáp số : 15 cm . 3.5 Câu 44 : Tính chu vi hình tam giác có các cạnh là AB = 25 cm , BC = 26 cm , CA = 27 cm . Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đáp án : Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là : 25 + 26 + 27 = 78 (cm) Đáp số : 78 cm . 3.6 Câu 45 : Tính chu vi hình tứ giác có các cạnh AB = 27 cm ,BC = 28 cm , CD = 19 cm ,DA = 20 cm . Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đáp án : Bài giải Chu vi hình tứ giác là : 27 +2 3 + 19 + 20 = 89 (cm) Đáp số : 89cm . 3.6 Câu 46 : Tính chu vi hình tứ giác có các cạnh tăng dần từ 9 cm . Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đáp án : Bài giải Chu vi hình tứ giác là : 9 + 10 + 11+ 12 = 42(cm) Đáp số : 42 cm 3.7 Câu 47 :Bể nước thứ nhất chứa 865 l nước . Bể nước thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 l . Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ? Bài giải . .. Đáp án : Bài giải Bể thứ hai chứa được là : 865 – 300 = 565(cm) Đáp số : 42 cm 3.7 Câu 48 : Một thùng dầu lớn khi đổ sang hai thùng dầu nhỏ gồm một thùng 145 lít và một thùng 250 lít thì thùng dầu lớn không còn gì .Hỏi thùng dầu lớn ban đầu chứa bao nhiêu lít dầu ? Bài giải ..................................... ....................................... Đáp án : Bài giải Thùng dầu lớn ban đầu chứa được là : 145 + 250 = 395(l) Đáp số : 395 l dầu . ĐỀ THI HKII – LỚP 2/5 NH : 2012- 2013 I. Đọc thầm : 4điểm Đọc thầm bài : A.Đọc thầm bài : “Chiếc rễ đa tròn ” 1. Buổi sớm hôm ấy , như thường lệ , sau khi tập thể dục Bác Hồ đi dạo trong vườn . Đến gần cây đa , Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ vàdài ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất . Chắc là trận gió đêm qua đã làm nó rơi xuống . Bác tần ngần một lát , rồi bảo chú cần vụ đứng gần đấy : - Chú cuốn rễ này lại , rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé ! 2.Theo lời Bác, chú cần vụ xới đất , vùi chiếc rễ xuống . Nhưng Bác lại bảo : - Chú nên làm thế này . Nói rồi , Bác cuộn chiếc rễ thành một vòng tròn và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái cọc , sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất . Chú cần vụ thắc mắc : - Thưa Bác , làm thế để làm gì ạ ? Bác khẽ cười : - Rồi chú sẽ biết . 3. Nhiều năm sau , chiếc rễ đã bén đất và thành cây đa con có vòng lá tròn . Thiếu nhi vào thăm vườn Bác , em nào cũng thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy . Lúc đó mọi người mới hiểu vì sao Bác cho trồng chiếc rễ đa thành hình tròn như thế . B. Dựa theo nội dung bài đọc , HS chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây : Câu 1 : Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ? Để chiếc rễ gọn gàng vào . Đem chiếc rễ đa về nhà trồng . Cuốn lại thành vòng tròn rồi vùi xuống đất . Đáp án : c Câu 2 :Khi vào thăm vườn Bác , các cháu thiếu nhi thích chơi trò gì bên cây đa ? Chui vào bẻ cành lá . Chui qua , chui lại vòng lá ấy . Chui qua cây đa nhỏ . Đáp án : b * Đọc thầm : 4điểm A.Đọc thầm bài : “Cây và hoa bên lăng Bác ” Trên quảng trường Ba Đình lịch sử , lăng Bác uy nghi mà gần gũi . Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội , đâm chồi , phô sắc , tỏa ngát hương thơm . Ngay thềm lăng , mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm . Hướng chính lăng , cạnh hàng dầu nước thẳng tắp , những đóa hoa ban đã nở lứa đầu . Sau lăng , những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên , reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng nam Bộ . Trên bậc tam cấp , hoa dạ hương chưa đơm bông , nhưng hoa nhài trắng mịn , hoa mộc , hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt . Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác . B. Dựa theo nội dung bài đọc , HS chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây : Câu 1 : Những loài cây được trồng phía trước lăng Bác ? a.vạn tuế , hoa ban , hoa mộc . b.vạn tuế , dầu nước , hoa ngâu . c.Vạn tuế , dầu nước , hoa ban . Đáp án :c Câu 2 :Trên quảng trường lịch sử , lăng Bác trông như thế nào ? a.Hoành tráng , uy nghi b.Tráng lệ , cổ kính c.Uy nghi mà gần gũi Đáp án :c 1.2 Câu 1: Điền từ nào dưới đây vào chỗ trống trong câu sau cho thích hợp ? Nhà Bác ở là một ngôi ..khuất trong vườn phủ Chủ tịch a. nhà gỗ b. nhà xây c. nhà sàn 1.2Câu 2 : Điền từ nào dưới đây vào chỗ trống trong câu sau cho thích hợp ? Bác thích hoa huệ ,loài hoa . a. Trắng tinh b. Vàng khè c. Đỏ chót Đáp án : a Câu 3 : : Từ nào điền vào câu thành ngữ sau cho thích hợp : Chớ thấy song cả mà ngã tay thuyền b. ngã tay chèo c. ngã tay lái Đáp án :b 1.3Câu 4: Từ “ đùm bọc” điền vào câu thành ngữ sau: Anh em như thể tay chân Rách lành dở hay đỡ đần a.Đúng b.Sai Đáp án :a 1.4 Câu 5 : Bộ phận in đậm trong câu : “Cây và hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác .” . Trả lời cho câu hỏi nào ? a. Ở đâu ? b. Khi nào ? c. Như thế nào ? Đáp án : a Câu 6 : Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm . Bác cầm gói kẹo chia cho từng em . . Đáp án : Bác cầm gói kẹo để làm gì ? 1.5 Câu 7 : Điền dấu chấm hay dấu chấm hỏi vào chỗ trống cho thích hợp : Bạn tên là gì Bạn bao nhiêu tuổi Bạn học lớp mấy Còn tớ học lớp 2 A trường tiểu học Sông Mây Đáp án : Dấu( ?) , dấu( ? ), dấu chấm(?), dấu chấm (.) 1.5 Câu 8 : Điền dấu chấm hay dấu chấm hỏi vào ô trống trong đoạn trích sau cho thích hợp : Phong cảnh vùng này quả thật là đẹp Trước mắt chúng tôi giữa hai dãy núi là nhà Bác với cánh đồng quê Bác Nhìn xuống cánh đồng , có đủ các màu xanh : xanh pha vàng của ruộng mía . Bạn có thích không Đáp án : Dấu chấm , dấu chấm , dấu chấm hỏi 2.2 Câu 9:Khoanh vào cặp từ đồng nghĩa trong các từ sau : a. đẹp – xấu b. dài – ngắn c.to – lớn Đáp án : c 2.2 Câu 10 : Những cặp từ nào đồng nghĩa với nhau ? mệt – đói . sáng – tối. nóng – nực . Đáp án : c 2.3 Câu 11: Nối cột A với cột B saucho phù hợp : A B Thẳng như ruột ngựa Thấy sáo tắm thì trời sắp có mưa Phong cảnh hấp dẫn Chỉ sự thẳng thắng Vượt suối băng rừng Cảnh đẹp mọi người đến tham quan Sáo tắm thì mưa Vượt qua nhiều dạng đường không ngại khó khăn Đáp án : A B Thẳng như ruột ngựa Thấy sáo tắm thì trời sắp có mưa Phong cảnh hấp dẫn Chỉ sự thẳng thắng Vượt suối băng rừng Cảnh đẹp mọi người đến tham quan Sáo tắm thì mưa Vượt qua nhiều dạng đường không ngại khó khăn 2.3 Câu 12 :Khoanh vào câu trả lời đúng: “ Xuôi chèo mát mái ” nói lên : Gặp nhiều thuận lợi a.Đúng b.Sai Đáp án : a 2.4 Câu 13 : Tìm gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi “ Để làm gì ?” Để người khác qua suối không bị ngã nữa, anh chiến sĩ kê lại hòn đábị kênh . Đáp án: Để người khác qua suối không bị ngã nữa, anh chiến sĩ kê lại hòn đábị kênh 2.4 Câu 14 : Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Khi nào ? Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng . “Chủ nhật tới , cô giáo sẽ đưa cả lớp đi thăm vườn thú .” Chủ nhật tới Cô giáo Đi thăm vườn thú . Đáp án: x Chủ nhật tới 2.5 Câu 15 : Đoạn văn trên có mấy câu ? Nhiều năm sau , chiếc rễ đã bén đất và thành cây đa con có vòng lá tròn . Thiếu nhi vào thăm vườn Bác , em nào cũng thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy . Lúc đó mọi người mới hiểu vì sao Bác cho trồng chiếc rễ đa thành hình tròn như thế . 3 4 5 Đáp án: a 2.5 Câu 16 : Đoạn văn dưới đây có 5 câu : Sau lăng , những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên , reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng nam Bộ . Trên bậc tam cấp , hoa dạ hương chưa đơm bông , nhưng hoa nhài trắng mịn , hoa mộc , hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt . a.Đúng b. Sai Đáp án: b 3.2 Câu 17 :Cặp từ “xinh xắn – xinh đẹp” là từ đồng nghĩa : a. Đúng b. Sai Đáp án : a 3.2 Câu 18 : Điền vào chỗ chấm để được cặp từ đồng nghĩa : Đồng nghĩa với “ khỏe” là Đáp án : mạnh 3.3 Câu 19 : Đặt câu có từ : “ xinh đẹp” 3.3 Câu 20 : Đặt câu có từ : “ khỏe mạnh” 3.4 Câu 21: Đặt câu hỏi có cụm từ “ khi nào ” cho câu trả lời sau? V ào những đêm có trăng sao , lũy tre làng đẹp như tranh vẽ . Đáp án : Khi nào , lũy tre làng đẹp như tranh vẽ ? 3.4 Câu 22: Đặt câu hỏi có cụm từ “ Để làm gì ” cho câu trả lời sau? Bông cúc tỏa hương thơm ngào ngạt để an ủi sơn ca . Đáp án : Bông cúc tỏa hương thơm ngào ngạt để làm gì ? Câu 23 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau : .. . Bác Hồ là người cha già kính yêu của dân tộc Việt Nam Bác đã đi xa rồi nhưng hình ảnh của Bác còn mãi trong tâm trí chúng em Khi nhìn lên ảnh Bác em thấy đôi mắt Bác sáng như những vì sao Dường như Bác vẫn dõi theo và động viên chúng em học tập Em sẽ cố gắng học tập để trở thành cháu ngoan Bác Hồ . . . . . ,,. .. . Đáp án : Bác Hồ là người cha già kính yêu của dân tộc Việt Nam Bác đã đi xa rồi nhưng hình ảnh của Bác còn mãi trong tâm trí chúng em Khi nhìn lên ảnh Bác , em thấy đôi mắt Bác sáng như những vì sao Dường như Bác vẫn dõi theo và động viên chúng em học tập Em sẽ cố gắng học tập để trở thành cháu ngoan Bác Hồ 3.5Câu 24 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau : . . . . Các em nhỏ đứng thành vòng rộng Bác cầm gói kẹo chia cho từng em .Đến lượt Tộ em không nhận chĩ khẽ thưa : . . - Thưa Bác hôm nay cháu không vâng lời cô Cháu chưa ngoan nên không được ăn kẹo của Bác . . Đáp án: . , , Các em nhỏ đứng thành vòng rộng Bác cầm gói kẹo chia cho từng em Đến lượt Tộ em không nhận chĩ khẽ thưa : . - Thưa Bác , hôm nay cháu không vâng lời cô Cháu chưa ngoan nên không được ăn kẹo của Bác A .TIẾNG VIỆT (VIẾT) I. Chính tả : Bài :Cây và hoa bên lăng Bác . Sau lăng, những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên , reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ . Trên bậc tam cấp , hoa dạ hương chưa đơm bông , nhưng hoa nhài trắng mịn , hoa mộc , hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt. Bài : Chiếc rễ đa tròn Nhiều năm sau , chiếc rễ đã bén đất và thành cây đa con có vòng lá tròn . Thiếu nhi vào thăm vườn Bác , em nào cũng thích chơi trò chui qua chui lại vòng lá ấy . Lúc đó mọi người mới hiểu vì sao Bác cho trồng chiếc rễ đa thành hình tròn như thế . II. Tập làm văn . Đề1 :Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 -5 câu ) về ảnh Bác Hồ . Câu hỏi gợi ý : Ảnh Bác được treo ở đâu ? Trông Bác như thế nào ( râu tóc , vầng trán , đôi mắt , .) ? Em muốn hứa với Bác điều gì ? Đề 2 :Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 -5 câu ) kể một việc tốt của em (hoặc của bạn em) . B . Hướng dẫn chấm : Tiếng việt (viết) 1. Chính tả : 5 điểm - Bài viết không mắc lỗi chính tả , viết chữ rõ ràng , trình bày sạch đẹp : 5 điểm . - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh , không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm . * Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai độ cao , khoảng cách , trình bày bẩn trừ 1 điểm . 2. Tập làm văn : 5 điểm - HS viết được một đoạn văn khoảng 4-5 câu nói về Bác ( về một việc tốt) theo yêu cầu nhưng có ý hay thì đạt điểm 5 . - HS viết được một đoạn văn khoảng 4-5 câu nói về Bác ( về một việc tốt) theo yêu cầu thì đạt điểm 4 – 4,5 . - HS viết được một đoạn văn khoảng 3 -4 câu nói về Bác( về một việc tốt) nhưng chưa đủ ý thì đạt 3 - 3 ,5điểm . - Tùy theo từng bài HS viết GV có thể cho 2- 2,5 . 1 – 1,5 hoặc 0,5 điểm . III. Đọc thành tiếng . 6 điểm . ( Đọc 5 điểm , TLCH 1 điểm) HS bắt thăm 1 trong 3 bài và đọc 1 đoạn do GV yêu cầu và trả lời câu hỏi trong đoạn đọc . Cây và hoa bên lăng Bác . Đọc đoạn “Sau lăng .viếng Bác ”. Trả lời câu hỏi : Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác ? Bảo vệ như thế là rất tốt . Đọc đoạn “ Ngày đầu đứng gác ..về phía mình ” Trả lời câu hỏi :Anh Nha được giao nhiệm vụ gì ? 3. Chuyện quả bầu . Đọc đoạn 1 Trả lời câu hỏi :Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? Đáp án: Đọc thành tiếng : 6 điểm .( đọc 5 điểm , trả lời câu hỏi 1 điểm ) 5 điểm : Đọc đúng , rành mạch ( ngắt nghỉ đúng chỗ ) đạt tốc độ khoảng 45 tiếng/phút. 4-4,5 điểm : Đọc đúng , rành mạch ( ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ) , đạt tốc độ quy định , còn sai 1-2 tiếng (từ) . 3-3,5 điểm : Đọc đúng nhưng ngắt nghỉ chưa đúng 2-3 chỗ , đạt tốc độ quy định , còn sai 1-2 tiếng (từ) . 2-2,5 điểm : Đọc chưa đúng tốc độ quy định , sai 2-3 tiếng , từ , ngắt nghỉ sai 2-3 chỗ . 1-1,5 điểm : Đọc chưa đúng tốc độ quy định , sai nhiều tiếng , từ . TLCH :1 điểm : Tùy ý HS trả lời để cho điểm từ 0 - 1 điểm . 1 . Cây và hoa bên lăng Bác . Đọc đoạn “Sau lăng .viếng Bác ”. Trả lời câu hỏi : Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác ? ( Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác ) 2. Bảo vệ như thế là rất tốt : Đọc đoạn “ Ngày đầu đứng gác ..về phía mình ” Trả lời câu hỏi :Anh Nha được giao nhiệm vụ gì ? ( Anh Nha được giao nhiệm vụ gác truốc cửa nhà Bác để bảo vệ Bác .) 3. Chuyện quả bầu . Đọc đoạn 1 Trả lời câu hỏi :Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? ( Làm theo lời khuyên của dúi :lấy khúc gỗ to , khoét rỗng , chuẩn bị thức ăn đúng bảy ngày, bảy đêm , rồi chui vào đó , bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong , hết hạn bảy ngày mới chui ra .) Người ra đề Phùng Thị Kim Thoa
File đính kèm:
- lớp 25.doc