Đề thi cuối học kì II Toán Lớp 4 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối học kì II Toán Lớp 4 (Kèm đáp án) - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: ....................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: .......................................... MÔN: TOÁN- KHỐI 4 Họ và tên: .................................. Năm học: 2013-2014 Thời gian: 60 phút Câu 1: ( 1 điểm) a. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Trong các số 42756 ; 42567 ; 42765 ; 42675 số nào lớn nhất là : A. 42756 B. 42765 C. 42657 D. 42567 b. Số thích hợp để khoanh vào chỗ chấm của 63718 – 29135 + 1037 = . . . là : A. 37620 B. 35520 C. 36520 D. 35620 Câu 2 : ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính. a. 35736 x 24 b. 8640 : 24 .. .. . Câu 3: (2 điểm) Tính: a. + b. - .. . c. x d . : .. Câu 4: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất. a. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ? A. B. C. D. b. Một lớp học có 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Vậy phân số chỉ số học sinh nam so với tổng số học sinh cả lớp là: A. B. C. D. Câu 5: (1 điểm) Tìm X: a . X x = b. X : 5 = ............................................. ................................................... ............................................. ................................................... ............................................. ................................................... ............................................. ................................................... ............................................. ................................................... ............................................. ................................................... Câu 6: (1điểm) Khoanh vào ý trả lời đúng: a. 24 km 2 = 24 000 000 m2 c. 180 phút = 1 080giây b. 5 tạ 20 yến = 520 kg d. ngày = 18 giờ Câu 7: ( 1điểm) Cho hình chữ nhật bên tính: a. AD song song với cạnh A B b. BC vuông góc với cạnh D C Câu 8: (2 điểm) Năm nay mẹ hơn con 20 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người. Bài giải. ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu 1: (1 điểm) mỗi ý được 0,5 điểm a. B. 42765 b. D. 35620 Cẫu 4 : (1 điểm ) mỗi ý được 0,5 điểm a. 35736 b . 8640 24 x 24 144 360 142944 000 71472 0 857664 Câu 3: (2 điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. + = b. - = -= c. x = = d . : =x = 4 Câu 4: (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a. C. b. A. Câu 5: (1 điểm) HS tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm. a . X x = b. X : 5= X = : (0,25 đ) X = x 5 (0,25 đ) X = (0,25 đ) X = (0,25 đ) Câu 6: (1điểm) mỗi ý được 0,5 điểm a. 24 km 2 = 24 000 000 m2 c. 180 phút = 1 080giây Câu 7: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm AD song song với cạnh BC BC vuông góc với cạnh CD Câu 8: (2 điểm) Bài giải ? tuổi Tuổi con: 20 tuổi Tuổi mẹ: (0,5 điểm) ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: (0,25 điểm) 6-1= 5 ( Phần) (0,25 điểm) Tuổi của con là: (0,25 điểm) 20 : 5 = 4 (tuổi) (0,25 điểm) Tuổi của mẹ là: (0,25 điểm) 20 + 4 = 24 ( tuổi) (0,25 điểm) Hoặc ( 20 : 5) x 6 = 24 (tuổi) Đáp số : Con 4 tuổi Mẹ 24 tuổi
File đính kèm:
- DE KIEM TRA TOAN KI II LOP 4.doc