Đề thi cuối năm lớp 1 (năm học: 2013 - 2014) môn Toán

doc13 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi cuối năm lớp 1 (năm học: 2013 - 2014) môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CUỐI NĂM – LỚP 1A
 ( Năm học: 2013-2014.)
 Môn Toán.
 Bài 1: ( 1 điểm. )
(0,5 điểm )
 Viết các số từ 10 đến 20.
( 0,5 điểm )
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
 - Số bé nhất có 1 chữ số là
 - Số lớn nhất có 2 chữ số là.
 Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
 44 + 15 , 79 - 24 , 30 + 50 , 85 – 4 .
 Bài 3 : Tính ( 2 điểm ).
 4 + 5 = 15 + 4 = .. 22 + 14 – 15 =.
 8 – 4 = 18 – 4 = ... 56 cm – 20 cm – 5 cm =.....
Bài 4 : Viết > , < , = ? ( 2 điểm )
 5 + 41  50 52 . 58 – 3
 25 + 11. 11 + 25 67 – 7 .. 67 + 2
 Bài 5 : ( 2 điểm ).
 Nhà An nuôi được 55 con gà. Mẹ đem bán đi 32 con gà. Hỏi Nhà An còn lại bao nhiêu con gà ?
 Bài 6 : Số ? (1đ)
 .. + 5 - 10 = 18
Hướng dẫn đánh giá:
 Bài 1a :(0,5 điểm )
 Học sinh viết đúng các số thì đạt 0,5 đ , sai 3 đến 5 số thì 0 đ.
 Bài 1b:(0,5 điểm )
 Viết đúng mỗi số đạt 0,25 đ 
Bài 2 :( 2 điểm ) Đặt và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ
Bài 3 :( 2 điểm ) Bốn phép tính đơn mỗi phép tính đúng đạt 0,25 đ. Hai phép tính hợp mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm 
Bài 4 :( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm 
Bài 5 :( 2 điểm ) Viết câu lời giải đúng đạt 0,5 đ
 Viết phép tính đúng đạt 1đ
 Viết đáp số đúng đạt 0,5 đ
Bài 6 : (1đ) Điền đúng số đạt 1đ
 ĐỀ THI CUỐI NĂM – LỚP 1A
 ( Năm học: 2013-2014.)
 Môn Tiếng việt.
 I .Kiểm tra đọc ( 10 điểm ).
 A. Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
 ( HS bốc thăm các bài tập đọc đã học và đọc. GV chú ý mức độ chính xác và tốc độ đọc để ghi điểm cho HS. )
 B . Đọc thầm bài “ Người bạn tốt” và trả lời câu hỏi : ( 5 điểm ).
 Câu 1: ( 1 điểm ).
 a. Viết tiếng trong bài có vần uc :.. ( 0,5 điểm ).
 b. Viết 2 tiếng ngoài bài có vần uc : ..( 0,5 điểm ).
 Câu 2 : ( 1 điểm ).
 Hà hỏi mượn bút ai đã giúp Hà ?
 Câu 3 : ( 1 điểm ).
 Bạn nào đã giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp ?
 Câu 4 : ( 2 điểm )
 Em hiểu thế nào là người bạn tốt ?
 II. Kiểm tra viết: ( 10 điểm ).
 A . Chính tả : Nghe – viết . ( 5 điểm ).
 Bài : HỒ GƯƠM.
 ( Từ Cầu Thê Húc. Cổ kính ).
 B . Bài tập : ( 4 điểm ).
 1. Bài viết gồm có mấy câu ? Cuối mỗi câu có ghi dấu gì ? (1điểm ).
 2. Điền vần ươm hay vần ươp : ( 2 điểm ).
 - Trò chơi ccờ. - Những llúa vàng ươm.
 - Giàn m..trĩu quả. - Người đi hội xuân nnượp.
 3. Điền chữ ng hay chữ ngh : ( 1 điểm )
 - củ ..ệ , - đàn ..an.
 - bé ủ , - nhà ỉ .
 ( HS viết và trình bày rõ ràng 1 điểm ).
Hướng dẫn đánh giá:
Viết trong khoảng 15-20 phút trong bài đạt 5đ. Mắc 1 lỗi trừ 0,25đ
Bài 1: Học sinh trả lời đúng số câu và viết được cuối câu có dấu chấm đạt 1đ, sai 1 câu trừ 0,5đ
Bài 2: Mỗi câu điền đúng vần đạt 0,5đ
Bài 3: Mỗi từ điền đúng vần đạt 0,25đ
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 1C
 (Năm học : 2013- 2014)
 Môn: Toán 
Bài 1 : 1đ
a. (0,5đ)
 Viết các số :
ba mươi tám:.........; hai mươi tám:.........; năm mươi tư:.........; sáu mươi mốt:........; ba mươi:........;tám mươi chín:........; bảy mươi bảy:.........;
bốn mươi hai:..........;năm mươi lăm:...........;năm:........
b. (0,5đ)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Số bé nhất có hai chữ số là :
- Số lớn nhất có hai chữ số là :
 Bài 2 : Tính (2đ)
5+ 3 = .. 15 + 4 =. 24 + 12 – 15 =
9 – 4 = .. 17 – 4 =. 57 cm - 24cm + 4cm =..
Bài 3 : Đặt tính rồi tính: (2đ)
51 + 38 62 – 12 47 + 30 80 - 20 
Bài 4: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm (2đ)
 7 + 32 ..40 26 + 12...12 + 24
 64.. 68 - 4 95 - 5. 85 + 2
Bài 5: Bài toán (2đ)
 Trong vườn có 96 cây cam và chanh. Trong đó có 45 cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chanh ?
Bài 6 : Số ? (1đ)
 .. + 5 - 10 = 38
 Hướng dẫn đánh giá:
 Bài 1a :(0,5 điểm )
 Học sinh viết đúng các số thì đạt 0,5 đ , sai 3 đến 5 số thì 0 đ.
 Bài 1b:(0,5 điểm )
 Viết đúng mỗi số đạt 0,25 đ 
Bài 2 :( 2 điểm ) Bốn phép tính đơn mỗi phép tính đúng đạt 0,25 đ. 
Bài 3 :( 2 điểm ) Đặt và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ
Hai phép tính hợp mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm 
Bài 4 :( 2 điểm ) Mỗi phép tính điền dấu đúng đạt 0,5 điểm 
Bài 5 :( 2 điểm ) Viết câu lời giải đúng đạt 0,5 đ
 Viết phép tính đúng đạt 1đ
 Viết đáp số đúng đạt 0,5 đ
Bài 6 : (1đ) Điền đúng số đạt 1đ
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 1C
 (Năm học : 2013- 2014)
 Môn : Tiếng Việt 
 I / Đọc : (10đ)
A / Đọc thành tiếng (6đ)
 Học sinh bốc thăm các bài tập đọc đã học. (Giáo viên chú ý mức độ chính xác và tốc độ đọc để ghi điểm cho học sinh).
B / Đọc thầm bài “ Cây bàng” và trả lời câu hỏi (4đ)
Câu 1: (2đ)
a/ Viết tiếng trong bài có vần oang . (1đ)
b/ Viết hai tiếng ngoài bài : 
 - Có vần oang (0,5đ)
 - Có vần oac (0,5đ)
Câu 2: (1đ)
 Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào ? 
Câu 3: (1đ)
Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào ? vì sao ?
II/ Viết : (10đ)
A/ Chính tả : Nghe viết (5đ)
 Bài : Cây bàng
( Từ “Xuân sangkẽ lá” ).
B/ Bài tập : (4đ)
1/ Bài viết gồm có mấy câu ? Chữ đầu sau dấu chấm viết thế nào ? (1đ)
2 Điền vần ươm hay ươp ? (2đ)
- Bé chơi ccờ. - Người đi hội xuân ..nượp.
 - Đàn b........bay rập rờn. - Giàn msai trĩu quả.
3/ Điền chữ c hay k ?(1đ)
- Em chơi .. ..éoo - Cô giáo .ể chuyện.
- gọng .....ính - Quả à chua. 
 ( Học sinh viết và trình bày sạch 1 điểm) 
Hướng dẫn đánh giá:
Viết trong khoảng 15-20 phút trong bài đạt 5đ. Mắc 1 lỗi trừ 0,25đ
Bài 1: Học sinh trả lời đúng số câu và viết được cuối câu có dấu chấm đạt 1đ, sai 1 câu trừ 0,5đ
Bài 2: Mỗi câu điền đúng vần đạt 0,5đ
Bài 3: Mỗi từ điền đúng vần đạt 0,25đ
 GV: Nguyễn Thị Thu 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 1B
 (Năm học : 2013- 2014)
 Môn: Toán 
Bài 1 : 1đ
a. (0,5đ)
 Viết các số có hai chữ số giống nhau:....................................................
b. (0,5đ)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Số bé nhất có hai chữ số là :
- Số lớn nhất có hai chữ số là :
 Bài 2 : Tính (2đ)
8 - 6 = .. 15 + 4 =. 33 – 13 + 25 =
7 – 4 = .. 19 – 4 =. 66 cm - 20cm - 4cm =..
Bài 3 : Đặt tính rồi tính: (2đ)
45 + 11 69 – 27 40 + 30 65 - 4
Bài 4: Viết dấu > ; < ; = vào chỗ chấm (2đ)
 6 + 41 ..50 21 + 11...11 + 21
54.. 56 - 3 97 - 7. 97 + 2
Bài 5: Bài toán (2đ)
 Trong vườn có tất cả cây cam và cây quýt là 49 cây. Trong đó có 18 cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây quýt ?
Bài 6: Số ? ( 1 điểm)
26 + 12 - ........ = 23
 Hướng dẫn đánh giá:
 Bài 1a :(0,5 điểm )
 Học sinh viết đúng các số thì đạt 0,5 đ , sai 3 đến 5 số thì 0 đ.
 Bài 1b:(0,5 điểm )
 Viết đúng mỗi số đạt 0,25 đ 
Bài 2 :( 2 điểm ) Bốn phép tính đơn mỗi phép tính đúng đạt 0,25 đ. 
Bài 3 :( 2 điểm ) Đặt và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ
Hai phép tính hợp mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm 
Bài 4 :( 2 điểm ) Mỗi phép tính điền dấu đúng đạt 0,5 điểm 
Bài 5 :( 2 điểm ) Viết câu lời giải đúng đạt 0,5 đ
 Viết phép tính đúng đạt 1đ
 Viết đáp số đúng đạt 0,5 đ
Bài 6 : (1đ) Điền đúng số đạt 1đ
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 1B
 (Năm học : 2013 - 2014)
 Môn : Tiếng Việt 
 I / Đọc : (10đ)
A / Đọc thành tiếng (6đ)
 Học sinh bốc thăm các bài tập đọc đã học. (Giáo viên chú ý mức độ chính xác và tốc độ đọc để ghi điểm cho học sinh).
B / Đọc thầm bài “ Người bạn tốt” và trả lời câu hỏi (4đ)
Câu 1: (2đ)
a/ Viết tiếng trong bài có vần uc . (1đ)
b/ Viết hai tiếng ngoài bài : 
 - Có vần ut, uc (1đ)
Câu 2: (1đ)
Trong bài bạn nào là người bạn tốt ? 
Câu 3: (1đ)
Người bạn tốt là người bạn như thế nào? 
II/ Viết : (10đ)
A/ Chính tả : Nghe viết (5đ)
 Bài : Hồ Gươm
( Từ “Cầu Thê Húccổ kính” ).
B/ Bài tập : (4đ)
1/ Bài viết gồm có mấy câu ? Chữ đầu sau dấu chấm viết thế nào ? (1đ)
2 Điền vần ươm hay ươp ? (2đ)
- Trò chơi ccờ - Những l lúa vàng ươm
- Giàn mtrĩu quả - Người đi hội xuân ..nượp
3/ Điền chữ c hay k ?(1đ)
- chơi lò .ò - Bà .ể chuyện.
- dòng .ênh - à chua 
 Hướng dẫn đánh giá:
Viết trong khoảng 15-20 phút trong bài đạt 5đ. Mắc 1 lỗi trừ 0,25đ
Bài 1: Học sinh trả lời đúng số câu và viết được cuối câu có dấu chấm đạt 1đ, sai 1 câu trừ 0,5đ
Bài 2: Mỗi câu điền đúng vần đạt 0,5đ
Bài 3: Mỗi từ điền đúng vần đạt 0,25đ
 ( Học sinh viết và trình bày sạch 1 điểm) 
 GV: Đào Thị Thơ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM LỚP 1D
MÔN: TIẾNG VIỆT
Năm học: 2013-2014
Đọc : 10 điểm
Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
Học sinh bốc thăm các bài tập đọc đã đọc. (Giáo viên chú ý mức độ chính xác và tốc độ đọc để ghi điểm cho học sinh). 
Đọc thầm và trả lời câu hỏi: ( 4 điểm)
Đọc thầm bài “ Cây bàng ” 
Câu 1 : (2điểm)
Viết tiếng trong bài “ Cây bàng ” có vầng oang ( 1điểm)
Viết hai tiếng ngoài bài 
 Có vần oang ( 0,5 điểm)
Có vần oac ( 0,5 điểm)
Câu 2 : ( 1 điểm)
Viết câu chứa tiếng có vần oang hoặc vần oac
 Câu 3 :(1điểm)
 Theo em, cây bàng đẹp nhất vào mùa nào?
Viết: 10 điểm
A. Chính tả ( nghe viết) ( 5 điểm)
 Bài : Cây bàng
( Từ “Xuân sangkẽ lá” ).
B. Bài tập : ( 4 điểm)
1. Bài viết gồm có mấy câu?
 Chữ đầu câu sau dấu chấm viết thế nào? (1điểm)
 2. Điền vần oang hay oac? ( 2 điểm)
- cửa sổ mở t........... - Em mặc áo kh......
3.Điền chữ c hay k ( 1 điểm)
- .ầu tre - Bà ....ể chuyện
Hướng dẫn đánh giá:
Viết trong khoảng 15-20 phút trong bài đạt 5đ. Mắc 1 lỗi trừ 0,25đ
Bài 1: Học sinh trả lời đúng số câu và viết được cuối câu có dấu chấm đạt 1đ, sai 1 câu trừ 0,5đ
Bài 2: Mỗi câu điền đúng vần đạt 1đ
Bài 3: Mỗi từ điền đúng vần đạt 0,5đ
 (Trình bày sạch đẹp, viết đúng 1 điểm)
ĐỀ THI CUỐI NĂM LỚP 1D
MÔN: TOÁN
Năm học: 2013-2014
Bài 1: (1điểm)
a.Viết các số tròn chục.
b. Viết các số: 10; 82; 31; 25; 73; 15 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
5+ 3 = .. 15 + 4 =. 24 + 12 – 15 =
9 – 4 = .. 17 – 4 =. 57 cm - 24cm + 4cm =..
Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
 46+22 69 - 5 30 + 50 98 – 20
 . .. .. .. 
 . .. .. ..
 . .. .. ..
 . .. .. ..
Bài 4: Điền dấu > ; <; = vào ô trống ( 2 điểm)
2+ 32 40 54+12 12 + 54
45 8 - 4 88- 5 885 + 2
Bài 5: Bài toán ( 2 điểm)
Nhà em có 57 con gà. Mẹ bán đi 25 con gà . Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Bài 6: Số ? ( 1 điểm)
 + 6 – 7 = 12
 Hướng dẫn đánh giá:
 Bài 1a :(0,5 điểm )
 Học sinh viết đúng các số thì đạt 0,5 đ , sai 3 đến 5 số thì 0 đ.
 Bài 1b:(0,5 điểm )
 Viết đúng mỗi số đạt 0,25 đ 
Bài 2 :( 2 điểm ) Bốn phép tính đơn mỗi phép tính đúng đạt 0,25 đ. 
Bài 3 :( 2 điểm ) Đặt và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ
Hai phép tính hợp mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm 
Bài 4 :( 2 điểm ) Mỗi phép tính điền dấu đúng đạt 0,5 điểm 
Bài 5 :( 2 điểm ) Viết câu lời giải đúng đạt 0,5 đ
 Viết phép tính đúng đạt 1đ
 Viết đáp số đúng đạt 0,5 đ
Bài 6 : (1đ) Điền đúng số đạt 1đ
 GV: VÕ THỊ MỸ LỆ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – KHỐI I
§Ò gi¸o viªn
(Năm học : 2013- 2014)
MÔN: TOÁN
Bài 1: (1điểm)
a.Viết các số tròn chục. (0,5đ)
..............................................................................................................
b. Viết các số: 10; 82; 31; 25; 73; 15 theo thứ tự từ bé đến lớn.(0,5đ)
...............................................................................................................
 Bài 2 : Tính (2đ)
5 + 3 = .. 15 + 4 =. 24 + 12 – 15 =
9 – 4 = .. 17 – 4 =. 57 cm - 24cm + 4cm =..
Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
 46 + 22 69 - 5 30 + 50 98 – 20
 . .. .. .. 
 . .. .. ..
 . .. .. ..
Bài 4: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm (2đ)
 5 + 41  50 52 . 58 – 3
 25 + 11. 11 + 25 67 – 7 .. 67 + 2
Bài 5: Bài toán ( 2 điểm)
 Trong vườn có 96 cây cam và chanh. Trong đó có 45 cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chanh ?
Bài 6 : Số ? (1đ)
 26 + 12 - ........ = 23
 Hướng dẫn đánh giá:
 Bài 1a :(0,5 điểm )
 Học sinh viết đúng các số thì đạt 0,5 đ , sai 3 đến 5 số thì 0 đ.
 Bài 1b:(0,5 điểm )
 Viết đúng mỗi số đạt 0,25 đ 
Bài 2 :( 2 điểm ) Bốn phép tính đơn mỗi phép tính đúng đạt 0,25 đ. 
Bài 3 :( 2 điểm ) Đặt và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ
Hai phép tính hợp mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm 
Bài 4 :( 2 điểm ) Mỗi phép tính điền dấu đúng đạt 0,5 điểm 
Bài 5 :( 2 điểm ) Viết câu lời giải đúng đạt 0,5 đ
 Viết phép tính đúng đạt 1đ
 Viết đáp số đúng đạt 0,5 đ
Bài 6 : (1đ) Điền đúng số đạt 1đ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – KHỐI I
§Ò gi¸o viªn
 (Năm học : 2013- 2014)
 Môn : Tiếng Việt 
 I / Đọc : (10đ)
A / Đọc thành tiếng (6đ)
 Học sinh bốc thăm các bài tập đọc đã học. (Giáo viên chú ý mức độ chính xác và tốc độ đọc để ghi điểm cho học sinh).
B / Đọc thầm bài “ Cây bàng” và trả lời câu hỏi (4đ)
Câu 1: (2đ)
a/ Viết tiếng trong bài có vần oang . (1đ)
b/ Viết hai tiếng ngoài bài : 
 - Có vần oang (0,5đ)
 - Có vần oac (0,5đ)
Câu 2: (1đ)
 Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào ? 
Câu 3: (1đ)
Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào? vì sao ?
II/ Viết : (10đ)
A/ Chính tả : Nghe viết (5đ)
 Bài : Hồ Gươm
( Từ “Cầu Thê Húccổ kính” ).
B/ Bài tập : (4đ)
1/ Bài viết gồm có mấy câu ? Chữ đầu sau dấu chấm viết thế nào ? (1đ)
 2. Điền vần oang hay oac? ( 2 điểm)
- Cửa sổ mở t........... - Em mặc áo kh......
3/ Điền chữ c hay k ?(1đ)
- Em chơi .. ..éoo - Cô giáo .ể chuyện.
- gọng .....ính - Quả à chua. 
 Hướng dẫn đánh giá:
Viết trong khoảng 15-20 phút trong bài đạt 5đ. Mắc 1 lỗi trừ 0,25đ
Bài 1: Học sinh trả lời đúng số câu và viết được cuối câu có dấu chấm đạt 1đ, sai 1 câu trừ 0,5đ
Bài 2: Mỗi câu điền đúng vần đạt 1đ
Bài 3: Mỗi từ điền đúng vần đạt 0,25đ
 ( Học sinh viết và trình bày sạch 1 điểm) 
Hä vµ tªn :.. §Ò kiÓm tra cuèi n¨m 
Líp 1. M«n: To¸n 
 N¨m häc : 2013 - 2014
§iÓm
Lêi phª cña gi¸o viªn
Bµi 1 a.Viết các số tròn chục. (0,5đ)
..............................................................................................................
b. Viết các số: 10; 82; 31; 25; 73; 15 theo thứ tự từ bé đến lớn.(0,5đ)
...............................................................................................................
 Bài 2 : Tính (2đ)
5+ 3 = .. 15 + 4 =. 24 + 12 – 15 =
9 – 4 = .. 17 – 4 =. 57 cm - 24cm + 4cm =..
Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
 46 +22 69 - 5 30 + 50 98 – 20
 . .. .. .. 
 . .. .. ..
 . .. .. ..
Bài 4: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm (2đ)
 5 + 41  50 52 . 58 – 3
 25 + 11. 11 + 25 67 – 7 .. 67 + 2
Bài 5: Bài toán ( 2 điểm)
 Trong vườn có 96 cây cam và chanh. Trong đó có 45 cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chanh ?
 Bµi gi¶i 
 ..
 ..
Bài 6 : Số ? (1đ)
 26 + 12 - ........ = 23

File đính kèm:

  • docKHÔI I.doc