Đề thi đại học, cao đẳng khối A năm 2006 môn Toán

doc4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đại học, cao đẳng khối A năm 2006 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐH,CĐ KHỐI A NĂM 2006
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I: ( 2 điểm) 
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = 2x3 – 9x2 + 12x – 4 
Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 
Câu II: ( 2 điểm) 
Giải phương trình : 
 Giải hệ phương trình : 
Câu III: (2 điểm)
Trong kgian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A’(0; 0; 1). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A’C và MN
Viết ptrình mặt phẳng chứa A’C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc a biết cosa = 
Câu IV: (2 điểm) 
Tính tích phân : I = 
Cho hai số thực x ¹ 0, y ¹ 0 thay đổi và thoả mãn điều kiện : (x + y)xy = x2 + y2 – xy 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a: Theo chương trình THPT không phân ban ( 2 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho các đường thẳng :
d1 :x + y + 3 = 0,	d2 : x – y – 4 = 0,	d3 : x – 2y = 0.
Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng d3 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d1 bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d2.
Tìm hệ số của số hạng chứa x26 trong khai triển nhị thức Niutơn của , biết rằng 
Câu V.b: Theo chương trình THPT phân ban thí điểm ( 2 điểm)
Giải phương trình : 3.8x + 4.12x – 18x – 2.27x = 0
Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng hciều cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OO’AB.
ĐÁP ÁN :
Câu I: ( 2 điểm)
2. Đặt y1 = 
Ta có đồ thị của y1 là đồ thị của hàm số ở câu 1 khi x ³ 0 và lấy đối xứng qua trục Oy khi x £ 0
PT đã cho Û m – 4 = 
Vậy số nghiệm của pt đã cho là số giao điểm của đồ thị hàm số y1 và đường thẳng y1 và đương thẳng y2 = m –4 
	Từ đồ thị ta có ycbt Û 0 < m – 4 < 1 Û 4 < m < 5
Câu II: ( 2 điểm)
2.Giải hệ phương trình : 
Từ (1) ta có : x, y ³ 0
(1) Þ x + y = 3 + £ 3 + (Cauchy)
Þ x + y £ 6 Þ (x +1) + (y + 1) £ 8
Theo B.C.S ta có : 
Dấu ‘=’ xảy ra Û x = y =3 
Câu III: (2 điểm)
Ta có :C(1 ; 1 ; 0), M( ; 0 ; 0), N( ; 1 ; 0)
.	
Þ d(A’C, MN) = 
Cách 1 :
Pt (A’C) : 
Mp(P) chứa A’C Þ pt(P) : m.(x – y) + n(x + z – 1) = 0 ( m2 + n2 ¹ 0)
Û (m + n)x – my + nz – n = 0.	(Oxy) : z = 0
Ta có : Û m2 + mn – 2n2 = 0 
Chọn n = 1 Þ m =1 v m = -2
Vậy (P1) : 2x – y + z – 1 = 0 ; (P2) : x – 2y – z + 1 = 0
Cách 2 :
PT mp(P) có dạng x – y = 0 (loại)
Hay h(x – y) + (x + z – 1) = 0 với h Ỵ R.
Vậy pt mp(P) có dạng : (h + 1)x – hy + z – 1 = 0
Ta có : Û 2h2 + 2h + 2 = 6 Û h2 + h – 2 = 0 Û h = 1 v h = -2
Vậy (P1) : 2x – y + z – 1 = 0 ; (P2) : x – 2y – z + 1 = 0
Câu IV: (2 điểm) 
2. Cách 1 :
Đặt S = x + y, P =xy với S2 – 4P ³ 0. Từ gt Þ S, P ¹ 0
Ta có SP = S2 – 3P Û P = 
ĐK : S2 – 4P ³ 0 Û (vì S ¹ 0)
Û S 1 (*)
Đặt h = f(S) = , " S thoả (*)
 1
 -3
 -¥ 
 +¥ 
 S
 _
 _
 h’
 4
 1
 h
 0
 1
Từ BĐT ta có 0 < h £ 4 và h ¹ 1, " S thoả (*) mà A = h
Þ Max A = 16 khi x = y = (S= 1, P = )
Cách 2 :
(x + y)xy = 
Dễ dàng C/m được : (với a + b > 0)
Dấu ‘=’ xảy ra khi a = b. Aùp dụng với a = , b = ta có :
dấu ‘=’ xảy ra khi . Vậy MaxA = 16
Cách 3 :
A = , suy ra 
S2 – 4P ³ 0 Û 
Nên A = £ 16. Vậy MaxA = 16 (khi x = y = 

File đính kèm:

  • docDe thi va dap an DH khoi A nam 2006.doc