Đề thi đại học số 4 môn Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đại học số 4 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐẠI HỌC SỐ 4 CÂU I: Cho hàm số: 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với m=0 2.Chứng minh rằng với mọi ,đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt .Chứng minh rằng trong số các giao điểm đó có hai điểm nằm trong khoảng (-3,3) và có hai điểm nằm ngoài khoảng (-3,3) CÂU II: 1.Giải bất phương trình : 2. Giải phương trình: 3.Cho tam thức bậc hai: Chứng minh rằng với mọi giá tṛi của a và b, trong 3 số có ít nhất một số lớn hơn hoặc bằng CÂU III: Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta luôn có: CÂU IV: Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ với cạnh bằng a.Giả sử M và N lần lượt là các trung điểm của BC và DD’. 1.Chứng minh rằng MN song song với mặt phẳng (A’BD) 2.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và MN theo a CÂU V: 1.Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 thiết lập tất cả các số có sáu chữ số khác nhau.Hỏi trong các số đã thiết lập được,có bao nhiêu số mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau? 2.Tìm họ nguyên hàm của hàm số : ĐÁP ÁN CÂU I: Cho: y = x4 – (m2 + 10)x2 + 9 (Cm). Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m= 0. y = x4 – 10x2 + 9 TXD: D = R điểm uốn BBT: Đồ thị : Cho 2) Chứng minh rằng với , (Cm) luôn luôn cắt Ox tại 4 điểm phân biệt trong đó có hai điểm nằm (-3,3) và 2 điểm nằm ngoài (-3,3). Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và Ox. (1) Đặt Phương trình trở thành: (2) Ta có: 0 < t1 < t2 (1) có 4 nghiệm phân biệt Đặt f(t) = Ta có: af(9)= Vậy (Cm) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt trong đó 2 điểmvà 2 điểm . CÂU II: 1) Giải bất phương trình: Điều kiện: Ta có: Bất phương trình (*) Xét x =0: Hiển nhiên (*) đúng. Vậy x =0 là nghiệm. Xét : Khi đó (*) trở thành: (loại) Xét khi đó (*) trở thành: . Tóm lại nghiệm của bất phương trình là: . 2) Giải phương trình: Đặt: Hiển nhiên u, v>0, và . Khi đó phương trình trở thành: (*) Nếu u > v th́ Do đó: VT= VP = v-u < 0 Suy ra phương trình vô nghiệm. Nếu u < v thì Do đó: VT = VP = v – u > 0 Suy ra phương trình vô nghiệm. Vậy: (*) Nghĩa là: Tóm lại nghiệm của phương trình là: x = -1, x= -2 3) Cho f(x)=x2 + ax + b. Chứng minh trong 3 số | f(0) |, | f(1) |, | f(-1) | có ít nhất 1 số lớn hơn hay bằng . Dùng phương pháp chứng minh phản chứng: Giả sử cả 3 số đều nhỏ hơn nghĩa là: (2) cộng (3) ta được : -1 < 2 + 2b < 1 . Mâu thuẫn với (1). Vậy có ít nhất 1 trong 3 số lớn hơn hay bằng . CÂU III: Chứng minh rằng trong mọi ABC ta luôn có: tg+ tg + tg= (1) Ta có: = = Do đó: (1) (đúng) Vậy đẳng thức đã cho đúng. CÂU IV: Cách 1: 1) MN//(A’BD) Gọi E, F là trung điểm CD và A’D’. Ta có FN và ME cắt nhau tại 2) Khoảng cách giữa BD và MN. Ta có (A’BD)//(FIM) nên d(BD,MN)=d((A’BD),(FIM)) Veơ Ta có Gọi là khoảng cách từ A đến (FIM),ta có: Cách 2: Chọn hệ trục Axyz như hình vẽ. Suy ra: A(0; 0; 0), B(a; 0; 0), C(a; a; 0), D(0; a; 0), A’(0, 0, a), B’(a;0;a), C’(a, a, a), D’(0, a, a). Ta có: M, N lần lượt là trung điểm của BC và DD’ nên và 1) Chứng minh MN//(A’BD): Ta có: Suy ra pháp véc tơ của (A’BD) là: Ta có véc tơ chỉ phương của MN là: Ta lại có: 2) Tính khoảng cách giữa MN và BD Gọi là mặt phẳng chứa MN và BD Pháp véc tơ là: Hay . Mặt khác qua M nên có phương trình là: Vậy d(MN, BD) = CÂU V: 1) Số các số có 6 chữ số khác nhau là: số. Số các số có 6 chữ số khác nhau và có số 1 và 6 ở cạnh nhau là: (2!4!).5=240 số. Suy ra số các số có 6 chữ số khác nhau và có số 1 và 6 không ở cạnh nhau là: 720 -240 = 480 số. 2) Ta có:
File đính kèm:
- Hai de thi Dai hoc va bai giai De 3 va 4.doc