Đề thi + đáp án Tiếng anh viên chức Cà Mau 2017 Trình độ A1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi + đáp án Tiếng anh viên chức Cà Mau 2017 Trình độ A1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI + ĐÁP ÁN TIẾNG ANH VIÊN CHỨC CÀ MAU 2017 TRÌNH ĐỘ A1 GIẢI CHI TIẾT PHẦN 1: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG 1. _________ parents are officials. We They Our I Giải thích: Our + Danh từ số nhiều (là danh từ có từ 2 đối tượng trở lên) Parents (cha mẹ) là danh từ số nhiều à Chọn Our. Dịch nghĩa: Cha mẹ của chúng tôi là những công chức. 2. A: This is my new shirt. B: Wow! _________ color is pretty. It Its Their They Giải thích: Its + Danh từ số ít Color là danh từ số ít (vì không có s). à Chọn Its Nếu chọn “They” thì sau chỗ trống phải là colors are pretty. Dịch nghĩa: A: Đây là áo sơ mi của tôi B: Quao! Màu sắc của áo đẹp đấy. 3. He is _________ architect. an a the Ø Giải thích: An + nguyên âm tiếng Anh (a, o, e, u, i – anh ốm e ú ì) A + các âm còn lại trong tiếng Anh (b, c, g, h) The được dùng đề chỉ đối tượng đã xác định, đã được biết Architect là danh từ đếm được, mà lại có nguyên âm đầu là “a” à Chọn an. v Đó có mẹo nhanh để chọn bài tập có a/ an/ the. Dịch nghĩa: Anh ta là một kiến trúc sư. 4. A: What’s _________ address? B: I live at 33, Phan Ngoc Hien street, ward 5, Ca Mau city. your his her my Giải thích: Câu hội thoại của người B là I à người A phải dùng your Dịch nghĩa: A: Địa chỉ của em ở đâu? B: Em sống ở số nhà 33, đường Phan Ngọc Hiển, phường 5, TP. Cà Mau. 5. He’s from London. _________ name’s Graham. His Her My Your Giải thích: Câu trước xưng “he” à câu sau phải tương thích à chọn “his” Dịch nghĩa: Anh ta đến từ Luân Đôn. Tên của anh ta là Graham. 6. He _________ breakfast every morning. does goes has has got Giải thích: Cụm từ: has/ have breakfast: ăn sáng has/ have lunch: ăn trưa has/ have dinner: ăn tối Dịch nghĩa: Mỗi ngày anh ấy đều ăn sáng. 7. She _________ work at half past four. goes does finishes gets Giải thích: theo như ngữ cảnh work đi với finish mới hợp lý (hoàn thành công việc). Dịch nghĩa: Cô ấy hoàn thành công việc lúc 4h30. 8. I often _________ up late on Sundays. go start wake make Giải thích: Cụm động từ: wake up: thức dậy, đánh thức Dịch nghĩa: Tôi thường thức dậy trễ vào chủ nhật. 9. We _________ shopping at the weekends. do have go make Giải thích: go + hành động (shopping, swimming, hiking.) Dịch nghĩa: Chúng tôi đi mua sắm vào những ngày cuối tuần. 10. My exam is _________ Friday, June 23rd, 2017. in on at to Giải thích: on + ngày/ ngày tháng/ ngày tháng năm In+ tháng/ tháng năm/ năm. Mẹo: cứ thấy có ngày là cứ chọn on liền. Dịch nghĩa: Kỳ thi của tôi vào thứ 6, ngày 23 tháng 6, năm 2017. 11. The offices closes _________ the evening. in on at after Giải thích: Cụm từ cố định: in the morning: vào buổi sáng Dịch nghĩa: Văn phòng đóng cửa vào buổi sáng. 12. Can you _________ the guitar? play to play playing be played Giải thích: Can + chủ từ (you, he, she, they..) + V nguyên mẫu? Dịch nghĩa: Bạn biết chơi đàn ghi ta không? 13. Can you _________ the noise? find take hear see Giải thích: Dịch nghĩa ta chọn được hear. Dịch nghĩa: Bạn có nghe thấy tiếng gì không? 14. I _________ by bus every day. travel run use take Giải thích: take the bus hoặc catch the bus: bắt xe bus. Dịch nghĩa: Tôi bắt xe buýt mỗi ngày. 15. We _________ in Paris last year. was were are is Giải thích: We + động từ số nhiều (are, have, were) last year à dấu hiệu nhận biết thì “quá khứ đơn” à were Dịch nghĩa: Chúng tôi ở Paris năm rồi. 16. How _________ coffee do you drink? much far long many Giải thích: How much + N (ko đếm được) Coffee là thức uống (ko đếm được) Dịch nghĩa: Bạn uống bao nhiêu cà phê? 17. I don’t have _________ free time. I work very hard. many much some a Giải thích: much + N (ko đếm được) Time: danh từ ko đếm được à Chọn much. Dịch nghĩa: Tôi không có nhiều thời gian rãnh. Tôi làm việc suốt. 18. _________ time do you get up? What Where How Which Giải thích: Cụm từ: what time: mấy giờ Dịch nghĩa: Bạn dậy lúc mấy giờ? 19. _________ do you live? Where Which What Who Giải thích: where: ở đâu à chọn A Dịch nghĩa: Bạn sống ở đâu? 20. When _________ Anna born? – in 1990. was were is are Giải thích: 1990 à quá khứ à chọn động từ số ít hợp với Anna + quá khứ à chọn was. Dịch nghĩa: Anna được sinh ra ở khi nào? – năm 1990. 21. A: _________ you like a cup of coffee? B: Yes, please Want Would Are Do Giải thích: Cụm từ cố định: would you like: lời mời. Dịch nghĩa: Bạn muốn uống bao nhiêu ly cà phê? 22. There _________ a table in the kitchen. is are have has Giải thích: There + is + N số ít A table là N số ít à Chọn is. Dịch nghĩa: Có một cái bàn ở nhà bếp 23. We _________ a house in Ho Chi Minh city. live have go has Giải thích: Chọn have vì have + N : sở hữu gì đó phù hợp với ngữ cảnh Dịch nghĩa: Chúng tôi có một căn nhà ở TP.HCM 24. A: _________? B: I’m twenty-five. How old are you How old your are How are you How you are Giải thích: Câu hỏi quen thuộc hỏi về độ tuổi: How old are you (How + tính từ + to be + S) Dịch nghĩa: A: Bạn nhiêu tuổi rồi? B: Tui 25 tuổi,hj. 25. My close friend has _________. long hair black long black hair hair long black black long hair Giải thích: trật từ tính từ : tính từ chỉ độ dài + tính từ chỉ màu sắc + N. Dịch nghĩa: Bạn thân của tôi có mái tóc dài đen bóng. 26. A: Why don’t we go to the movies tonight? B: __________________ Yes, I do I don’t think so That’s a good idea No, we don’t Giải thích: Why don’t we à Lời đề nghị Đáp lại: That’s a good idea Dịch nghĩa: A: Chúng ta đi xem phim tối nay được không? B: Ý hay đó. 27. I would like some rice. I’m _________. hungry (đói bụng) thirsty (khát nước) thin (ốm) tired (mệt mỏi) Dịch nghĩa: Con muốn ăn cơm. Con đói bụng rồi. 28. _________ going to the beach on Sunday? Why not What about Let’s Why don’t we Giải thích: Sau chỗ trống là going to à Chỉ có What about là hợp lí (What about + V-ing). Dịch nghĩa: Chúng ta đi biển vào chủ nhật này được không? 29. He’s going to _________ some photos. take catch do make Giải thích: Cụm từ take photos: chụp hình. Dịch nghĩa: Anh ta dự định đi chụp hình. 30. What’s your _________ season? like (thích) interesting (thú vị) favourite (yêu thích nhất) game (trờ chơi) Giải thích: Theo nghĩa ta chọn favorite là hợp lí. Dịch nghĩa: Bạn thích nhất mùa nào?
File đính kèm:
- de_thi_dap_an_tieng_anh_vien_chuc_ca_mau_2017_trinh_do_a1.docx