Đề thi đề nghị 60' học kì II năm 2008 - 2009 môn Vật lí 6

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề nghị 60' học kì II năm 2008 - 2009 môn Vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II NĂM 2008-2009
MÔN VẬT LÍ 6
THỜI GIAN : 60PHÚT
Phần nhận biết: 12 câu TNKQ (3đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Khi dùng ròng rọc cố định sẽ được lợi về:
A. Hướng B. Độ lớn C. Cả hướng và độ lớn 
D. Không được lợi điều gì cả.
A. Hướng 
Câu 2: Cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ “ÍT TỚI NHIỀU” nào sau đây là đúng ?
A/ Lỏng, rắn , khí B/ Rắn, khí, lỏng 
C/ Rắn, lỏng, khí D/ Lỏng, khí, rắn .
C/ Rắn ,lỏng ,khí 
Câu 3: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là :
A/ 00C và 1000C B/ 00C và 370C 
C/ -1000C và 1000C D/ 370C và 1000C 
A/ 00C và 1000C
Câu 4:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 1000C B. 420C C.370C D.200C 
B. 420C 
Câu 5: Khi nung nóng vật rắn thì:
A. Khối lượng vật tăng . B. Khối lượng vật giảm
C. Thể tích vật tăng D. Thể tích vật giảm.
C. Thể tích vật tăng 
Câu 6:Băng kép em dùng làm thí nghiệm được cấu tạo từ 2 thanh kim loại:
A. Đồng và thép. B. Nhôm và đồng 
C. Thép và sắt D. Sắt và đồng.
A. Đồng và thép.
Câu 7: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A/Thể lỏng sang thể hơi . B/Thể rắn sang thể hơi .
C/Thể rắn sang thể lỏng D/Thể lỏng sang thể rắn. .
C/Thể rắn sang thể lỏng
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở 1 nhiệt độ xác định 
B. Chỉ xảy ra ở trong lòng chất lỏng
C. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
D. Chỉ xảy ra đối với 1 số chất lỏng 
C. Xảy ra càng nhanh khi nhiệt độ càng cao
Câu 9 : Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào mấy yếu tố?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
B. 3 
Câu 10: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là:
A. Sự ngưng tụ. B. Sự bay hơi
C. Sự đông đặc D. Sự sôi.
A. Sự ngưng tụ. 
Câu 11: Băng phiến nóng chảy ở:
A. 600C B.800C C.900C D.1000C
B/800C
Câu 12: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi :
A/ Nước trong cốc càng nhiều B/ Nước trong cốc càng ít.
C/Nước trong cốc càng nóng . D/Nước trong cốc càng lạnh.
C/ Nước trong cốc càng nóng 
Phần hiểu: 3 TL (4đ)
Câu 1: Để kéo lá cờ lên đỉnh cột cờ người ta đã dùng máy cơ đơn giản nào? (0,5đ)
Ròng rọc cố định
Câu 2: a/Nêu điểm giống nhau và khác nhau của sự nở vì nhiệt của chất rắn, chất lỏng, chất khí(1đ)
b/ Kể tên và nêu công dụng của các loại nhiệt kế thường dùng? (0,75đ)
a/ * Giống: đều nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
 * Khác: các chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
b/ * Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể
 * Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ thời tiết
 * Nhiệt kế thủy ngân: đo nhiệt độ trong các thí nghiệm.
Câu 3:a/ Nêu 2 ví dụ về sự nóng chảy, 2 ví dụ về sự ngưng tụ (1đ)
 b/ Vàng nóng chảy ở nhiệt độ 1064 0C. Hãy cho biết nhiệt độ đông đặc của vàng. Giải thích ? (0,75) 
a/ Nóng chảy: đốt ngọn đèn cầy, bỏ cục nước đá vào cốc nước,...
 Ngưng tụ: sương đọng trên lá cây vào ban đêm, giọt nước đọng ở mặt ngoài cốc đựng nước đá,..
b/ Nhiệ độ đông đặc là 10640C. Vì nhiệt độ đông đặc bằng nhiệt độ nóng chảy.
Phần vận dụng: 2 TL (3đ)
Câu 1: a/Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm (1đ)
 b/ Đổi đơn vị sau: 290C=? 0F (0,5đ)
a/ -Vì khi đun nước nóng lên nên nước nở ra ,tràn ra ngoài 
b/290C = 00C + (29 0C x 1,80F ) 
 = 320F + 52,20F = 84,20F 
Câu 2: Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng ? TaÏi sao khi mặt trời mọc sương mù lại tan?(1,5đ) 
-Mùa lạnh 
-Vì nhiệt độ tăng làm cho tốc độ bay hơi tăng

File đính kèm:

  • docThi HK2 0809 ly 64.doc
Đề thi liên quan