Đề thi đề nghị học kì I - Môn: Sinh Học 8

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề nghị học kì I - Môn: Sinh Học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT Bình Minh	 ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ I (2012 – 2013)
Trường: THCS Mỹ Hòa	 MÔN: SINH HỌC 8
 THỜI GIAN: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)	
* Ma trận:
Mức độ kiến thức
Tổng cộng
Nhận biết (32,5%)
Thông hiểu (32,5%)
Vận dụng (35%)
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Bài mở đầu
Vị trí của con người trong tự nhiên
2,5%
Số câu
1
1
Số điểm
0,25đ
0,25đ
Chương I: Khái quát cơ thể người
Khái niệm phản xạ
Chức năng của các bộ phận trong tế bào, các loại mô, 
10%
Số câu
1 
2 
3
Số điểm
0,5đ
0,5đ
1đ
Chương II: Vận động
Các hệ cơ quan
Khái niệm và sự phân loại khớp xương
Các loại khớp xương
20%
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,25đ
1,5đ
0,25đ
2đ
Chương III: Tuần hoàn
Chu kì co dãn của tim, tuần hoàn máu
Phân loại miễn dịch
Tuần hoàn máu
27,5%
Số câu 
2
1
1
4
Số điểm
0,5đ
0,25đ
2đ
2,75đ
Chương IV: Hô hấp
Các cơ quan trong hệ hô hấp
Trao đổi khí ở phổi và ở tế bào
Chức năng của các cơ quan trong hệ hô hấp
25%
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,25đ
2đ
0,25đ
2,5đ
Chương V: Tiêu hóa
Tiêu hóa ở khoang miệng
Tiêu hóa ở ruột non
Tiêu hóa ở khoang miệng
15%
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,25đ
0,25đ
1đ
1,5đ
Tổng số câu
5 
2 
5 
1 
2 
2 
17 
Tổng số điểm
1,25đ
2đ
1,25đ
2đ
0,5đ
3đ
10đ
* Đề:
A – TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy đánh dấu chéo (X) vào ý trả lới đúng nhất. Đúng mỗi ý đạt 0,25 điểm.
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1: Nhóm cơ quan thuộc hệ vận động là:
A. Tim và cơ B. Cơ và xương C. Xương và phổi D. Phổi và tim
B
Câu 2: Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài
A. 0,5 giây B. 0,6 giây C. 0,7 giây D. 0,8 giây
D
Câu 3: Enzim trong nước bọt có tên là
A. Amilaza B. Lipaza C. Tripsin D. Pepsin
A
Câu 4: Cơ quan không thuộc đường dẫn khí của hệ hô hấp là
A. Thanh quản B. Khí quản C. Thực quản D. Phế quản
C
Câu 5: Vòng tuần hoàn nhỏ dẫn máu qua
A. Thận B. Gan C. Phổi D. Dạ dày
C
Câu 6: Người khác thú ở đặc điểm
A. Nuôi con bằng sữa mẹ B. Có lông mao C. Đẻ con D. Có tư duy
D
Câu 7: Khớp nào sau đây thuộc khớp bán động?
A. Khớp gối B. Khớp háng C. Khớp vai D. Khớp giữa các đốt sống
D
Câu 8: Mô máu thuộc
A. Mô biểu bì B. Mô liên kết C. Mô thần kinh D. Mô cơ
B
Câu 9: Sau hoạt động tiêu hóa, gluxit được biến đổi thành
A. Đường đơn B. Axit amin C. Glixêri D. Vitamin
A
Câu 10: Bệnh dễ lây truyền qua đường hô hấp là bệnh
A. AIDS B. Lao phổi C. Quai bị D. Thủy đậu
B
Câu 11: Giúp tế bào thực hiện sự trao đổi chất là chức năng của
A. Màng sinh chất B. Cất tế bào C. Nhân D. Ti thể
A
Câu 12: Người có khả năng miễn dịch bẩm sinh với bệnh
A. Toi gà B. Sởi C. Thủy đậu D. Quai bị
A
B - PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)	
Câu hỏi
Trả lời
Câu 1: (2 điểm)
 a. Phản xạ là gì?
 b. Thế nào là khớp xương? Có mấy loại khớp xương? Kể tên.
 a. Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh. 
(0,5 điểm)
 b. Khớp xương là nơi tiếp giáp giáp giữa các đầu xương (0,5 điểm)
 Có 3 loại khớp xương: khớp động, khớp bán động, khớp bất động. (1 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
 a. Vì sao khi nhai cơm lâu trong miệng ta thấy có cảm giác vị ngọt?
 b. Vì sao máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có màu đỏ tươi, còn máu từ các tế bào về tim rồi tới phổi lại có màu đỏ thẫm?
 a. Vì khi nhai cơm lâu trong miệng, dưới tác dụng của enzim amilaza một phần tinh bột chính đã biến thành đường mantôzơ nên ta thấy có cảm giác vị ngọt.(1 điểm)
 b. Vì:
- Máu từ phổi về tim rồi tới các tế bào có nhiều khí ôxi nên máu có màu đỏ tươi.(1 điểm)
- Máu từ các tế bào về tim rồi đến phổi có nhiều khí cácbônic nên có màu đỏ thẫm.(1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
 Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
* Cơ chế trao đổi khí ở phổi:
- Khí O2 khuếch tán từ phế nang vào máu (0,5 điểm)
- Khí CO2 khuếch tán từ máu vào phế nang (0,5 điểm)
* Cơ chế trao đổi khí ở tế bào:
- Khí O2 khuếch tán từ máu vào tế bào (0,5 điểm)
- Khí CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu (0,5 điểm)
Kí duyệt của tổ trưởng
Phan Thị Ngọc Hoa

File đính kèm:

  • docDE SINH 8 HKI 1213.doc
Đề thi liên quan