Đề thi đề nghị học kì I môn Vật lý 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề nghị học kì I môn Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HKI Môn vật lý 6 Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian phát đề ) IV . Đề : I / Trắc nghiệm ( 3 đ ) 1. GHĐ là giá trị A/ Nhỏ nhất ghi trên thước B/ Lớn nhất ghi trên thước C/ Cả a,b đều đúng 2. Dụng cụ nào sau đây đo thể tích chất lỏng : A/ Chai B/ Cóng C/ Bình chia độ D/ Cả a,b,c đều đúng 3.Để đọc kết quả đo độ dài ta đặt mắt nhìn như thế nào ? A/ Vuông góc B/ Một góc 30o C/ Một góc 80o D/ Một góc 85o 4.Đo thể tích vật rắn không thấm nước ta có thể dùng : A/ Bình chia độ , bình chứa B/ Bình tràn C/ Bình chia độ , bình tràn 5.Để đo khối lượng tadùng : A/ Bình chia độ B/ Bình tràn C/ Bình chứa D/ Cân 6.Đơn vị khối lượng thường dùng nhất là : A/ Gam ( g ) B/Miligam ( mg) C/ Tạ D/ Kílôgam ( kg ) 7.Lò xo bị kéo dãn ra thì sẽ : A/ Biến đổi chuyển động B/ Biến dạng C/ Cả a,b đều đúng Hai lực cân bằng tác dụng vào vật đang đứng yên thì vật sẽ : A/ Đứng yên B/ Chuyển động C/ Lúc chuyển động , lúc đứng yên Lò xo và sợi dây cao su có tính chất gì giống nhau : A/ Biến dạng B/ Dãn ra C/ Đàn hồi D/ Ý kiến khác Trọng lượng riêng có đơn vị là ? A/ N/m2 B/ N/m3 C/ N/m D/ N 11.Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng là : A/ p = 100 . m B/ p = 100 . N C/ p = 0,1 .m D/ p = 10 . m Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng thì sử dụng lực kéo : A/ Ít nhất bằng trọng lực của vật B/ Nhỏ hơn trọng lượng của vật C/ Lớn hơn trọng lượng của vật II / Tự luận ( 7 điểm ) 1/ Cách đo độ dài và đo thể tích chất lỏng có gì giống và khác nhau ? 2/ Tìm số thích hợp điền vào chổ trống : a/ 2m3 =dm3 b/ 50 lít = dm3 3/ Trọng lực có phương và chiều như thế nào ? , Đơn vị, công thức giữa trọng lực và khối lượng ?. 4/ Một vật treo trên sợi dây chịu tác dụng của những lực nào ? . Nếu dùng kéo cắt đức sợi dây thì vật sẽ như thế nào ? .Cho một vật nặng 3kg thì trọng lượng của vật là bao nhiêu ? Đáp án I /Trắc nghiệm ( chọn câu đúng nhất mỗi câu 0,25 đ) 1.b 2.d 3.a 4. c 5. d 6. d 7. d 8. a 9. c 10. b 11. d 12. a II Tự luận Giống nhau : Ước lượng Chọn dụng cụ Đọc và ghi kết quả Khác nhau : Đo độ dài : Đặt thước dọc theo độ dài cần đo Đặt mắt vuông góc Đo TTCL: Đặt BCĐ thẳng đứng Đặt mắt nhìn ngang với độ cao chất lỏng 2. a/ 2000 ( 0.5 đ ) b/ 50 ( 0.5 đ ) 3. Phương thẳng đứng ( 0.5 đ ) Chiều từ trên xuống ( 0.5 đ ) Đơn vị là niutơn ( N )( 0.5 đ ) CT : p = 10.m ( 0.5 đ ) 4. Trong lực và lực căn của dây ( 1 đ ) Rơi xuống ( 0.5 đ ) HS ghi đúng CT p = 10.m ( 0.5 đ ) Tín đúng p = 30N ( 0.5 đ )
File đính kèm:
- DE THI DE NGHI HKI 0910 LY64.doc