Đề thi đề nghị học kì II - Môn Sinh 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề nghị học kì II - Môn Sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS ĐÔNG THÀNH ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II MƠN SINH 8 NĂM 09-10 Câu 1:Cấu tạo của tai gồm những bộ phận nào? A.Tai ngồi, tai giữa, tai trong B.Tai giữa là một khoang trong đĩ cĩ chuỗi xương tai C.Tai ngồi gồm vành tai và ống tai D.Tai trong gồm bộ phận tiền đình, các ống bán khuyên và ốc tai Câu 2: Trong các loại thức ăn sau thức ăn nào cĩ nhiều vitamin A và vitamin D A.Bơ, trứng, dầu cá B.Gan, hạt nảy mầm, dầu thực vật C.Rau xanh, cà chua, quả tươi D.Gan, thịt bị, trứng Câu 3: Muối khống nào là thành phần cấu tạo của hêmoglopin trong hồng cầu A.Canxi B.Natri C.Sắt D.Iot Câu 4: Nước tiểu chính thức được tích trữ ở A.Bĩng đái B.Ống đái C.Ống dẫn nước tiểu D.Bể thận Câu 5: Muối khống nào là thành phần chính trong răng A.Canxi B.Natri C.Sắt D.Iot Câu 6: Quá trình hấp thụ lại xảy ra ở A.Mạch máu B.Ống thận C.Nang cầu thận D.cầu thận Câu 7: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm A.Cầu thận, nang cầu thận B.Cầu thận, ống thận C.Nang cầu thận, ống thận D.Cầu thận, nang cầu thận, ống thận Câu 8: Nếu cơ thể thiếu vitamin A mắt sẽ bị bệnh A.Đau mắt hột B.Đau mắt đỏ C.Viêm kết mạc D.Quáng gà Câu 9: Thận đĩng vai trị quan trọng trong việc bài tiết A.Khí CO2 B.Mồ hơi C.Nước tiểu D.Các chất thải khác Câu 10: Vitamin giúp chống lão hĩa, chống ung thư là: A.Vitamin C B. Vitamin A C. Vitamin E D. Vitamin D Câu 11: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là A.Thận B.Bĩng đái C.Ống đái D.Ống dẫn nước tiểu Câu 12: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ cĩ điều kiện A.Kim châm vào tay, tay co giật B.Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng xe trước vạch kẻ C.Tay chạm phải vật nĩng, rụt tay lại D.Đi nắng mặt đỏ gay, mồ hơi vã ra Câu 13: Chức năng của vành tai là A.Phân tích sĩng âm B.Hứng sĩng âm C.Truyền sĩng âm D.Cảm sĩng âm Câu 14:Uống nước nhiều để: A.Dễ tiêu hĩa B.Tăng cân C.Cơ thể phát triển D.Dễ lọc máu Câu 15:Da cĩ cấu tạo gồm mấy lớp A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 16: Các tế bào nĩn tập trung chủ yếu ở A.Thể thủy tinh B.Điểm mù C.Màng lọc D.Điểm vàng Câu 17:Tật của mắt mà chỉ nhìn được các vật ở xa là tật A.Loạn thị B.Viễn thị C.Cận thị D.Mù màu Câu 18:Tật của mắt mà chỉ nhìn được các vật ở gần là tật A.Loạn thị B.Viễn thị C.Cận thị D.Mù màu Câu 19:Hệ thần kinh vận động điều khiển hoạt động của A.Dây thần kinh B.Cơ quan nội tạng C.Cơ vân D.Tim Câu 20:Tật mắt cận thị bẩm sinh do A.Cầu mắt bị lão hĩa B.Cầu mắt ngắn C.Cầu mắt căng trịn D.Cầu mắt dài Câu 21: Phần não phát triển nhất ở người là A.Đại não B.Não trung gian C.Tiểu não D.Trụ não Câu 22: Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm A.1 phân hệ B.2 phân hệ C.3 phân hệ D.4 phân hệ Câu 23: Chức năng của nơron là A.Cảm ứng và dẫn truyền B.Hưng phấn và dẫn truyền C.Hưng phấn và phản ứng D.Co rut và cảm ứng Câu 24:Chức năng điều hịa quá trình trao đổi chất và điều hịa thân nhiệt là chức năng của A.Tiểu não, não trung gian B.Trụ não, não trung gian C.Hành tủy, não trung gian D.Đại não, não trung gian Câu 25:Tật mắt viễn thị bẩm sinh do A.Cầu mắt bị lão hĩa B.Cầu mắt ngắn C.Cầu mắt căng trịn D.Cầu mắt dàiCâu Câu 26: Sự tạo thành nước tiểu xảy ra liên tục do A.Máu cĩ nhiều chất dinh dưỡng B.Máu cĩ nhiều chất bã C.Máu vào thận liên tục D.Máu vào thận thành từng đợt Câu 27: Bộ phận của da đảm nhận vai trị bài tiết là A.Mạch máu B.Lớp mỡ C.Lơng D.Tuyến mồ hơi Câu 28:Vitamin giúp tốt giác mạc của mắt là A.Vitamin D B.Vitamin A C.Vitamin E D.Vitamin C Câu 29:Cĩ vai trị trong điều hịa, trao đổi canxi và photpho là A.Tuyến yên, tuyến giáp B.Tuyến giáp, tuyến cận giáp C.Tuyến cận giáp, tuyến yên D.Tuyến giáp, tuyến cận giáp và tuyến yên Câu 30:Cĩ chức năng giữ thăng bằng cơ thể là A.Hành tủy B.Trụ não C.Tiểu não D.Não trung gian Câu 31:Ở vỏ não vùng thính giác nằm ở thùy A.Thùy đỉnh B.Thùy chẩm C.Thùy thái dương D.Thùy trán Câu 32: Ở vỏ não vùng thị giác nằm ở thùy A.Thùy đỉnh B.Thùy chẩm C.Thùy thái dương D.Thùy trán Câu 33:Tín hiệu gây ra các phản xạ cĩ điều kiện cấp cao ở người là A.Khả năng tư duy B.Chữ viết C.Tiếng nĩi D.Tiếng nĩi, chữ viết Câu 34:Cầu mắt gồm mấy lớp A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 35:Sỏi thận được hình thành từ A.Muối khống B.Chất dinh dưỡng C.Chất bã D.Đường Câu 36:Vị trí của tuyến yên là A.Trước sụn giáp B.Sau tuyến giáp C.Nền sọ D.gần tá tràng Câu 37:Tuyến nội tiết cĩ vai trị quan trọng nhất là A.Tuyến giáp B.Tuyến tụy C.Tuyến yên D.Tuyến trên thận Câu 38:Nếu như trong nước tiểu chính thức cĩ xuất hiện glucozơ thì người mắc bệnh gì A.Dư insulin B.Sỏi thận C.Sỏi bĩng đái D.Đái tháo đường Câu 39:Muối khống cần cho sự phát triển bình thường của cơ thể và hàn gắn vết thương A.Canxi B.Sắt C.Iơt D.Kẽm Câu 40: Nhiệm vụ bảo vệ phần trong của cầu mắt là A.Màng lưới B.Màng giác C.Màng mạch D.Màng cứng
File đính kèm:
- De tham khao HKII 0910 Sinh 8.doc