Đề thi đề nghị học kì II (năm 2008 - 2009) môn Vật lí 6

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề nghị học kì II (năm 2008 - 2009) môn Vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II (2008 - 2009)
	Môn vật lí 6
Phần nhậân biết TNKQ
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
Ghi chú
Câu 1: Khi dùng ròng rọc cố định người ta có thể :
A. Đổi hướng tác dụng của lực	
B. Nâng được vật có trọng lượng bằng lực kéo
C. Nâng được vật có trọng lượng gấp đôi lực kéo. 
D. Cả A, B đều đúng
Câu 2: Chọn phát biểu sai :
A. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra	
B. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại
C. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau 
D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
Câu 3 : Băng kép được cấu tạo bởi :
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhauvà cùng chiều dài.
B. Hai thanh kim loại có cùng bản chất.
C. Hai thanh kim loại có chiều dài khác nhau.
D. Hai thanh kim loại có bề dày khác nhau.
Câu 4 : Nhiệt kế là thiết bị được sử dụng để : 
A. Đo thể tích. B. Đo chiều dài.
C. Đo khối lượng. D. Đo nhiệt độ. 
Câu 5 : Sự nở vì nhiệt của 3 chất rắn, lỏng, khí được sắp xếp giảm dần như sau :
A. Khí > lỏng > rắn.	B. Khí > rắn > lỏng.
C. Rắn > lỏng > khí.	D. Rắn > khí > lỏng.
Câu 6: Chọn phát biểu sai:
A. Nhiệt độ càng cao thì tốc độ bay hơi càng thấp
B. Gió càng mạnh thì tốc độ bay hơi càng cao
C. Diện tích mặt thoáng càng nhỏ thì tốc độ bay hơi càng nhỏ
D. Nhiệt độ, gió, mặt thoáng ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ bay hơi
Câu 1: 
D. Cả A, B đều đúng
Câu 2: 
C. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau 
Câu 3: 
A. Hai thanh kim loại có bản chất khác nhauvà cùng chiều dài.
Câu 4: 
D. Đo nhiệt độ.
Câu 5: 
A. Khí > lỏng > rắn.
Câu 6: 
A. Nhiệt độ càng cao thì tốc độ bay hơi càng thấp
Phần hiểu TNKQ
 Câu7: Tại sao cây xương rồng mọc trên sa mạc đều khôngcó hoặc chỉ co ùlá dạng kim :
A. Để tránh những động vật ăn lá cây phát hiện 
B. Để tránh đi cái nóng của sa mạc
C. Để chống sự thoát hơi nước ra khỏi thân cây
D. Cả 3 lí do trên đều sai
Câu 8: Trong cần cẩu người ta đã sử dụng các loại ròng rọc nào :
A. Chỉ dùng ròng rọc động B. Chỉ dùng ròng rọc cố định
C. Cả hai loại ròng rọc D. Không câu nào đúng
Câu 9:Nhiệt kế y tế thường có thang chia độ từ 35 0C đến 420C vì : 
	A. Thân nhiệt của con người không xuống thấp hơn 350 C
	B. Thân nhiệt của con người không lên cao quá 420C
	C. Cả hai lí do trên
	D. Không phải hai lí do trên
Câu 10: Khi sử dụng palăng nếu hệ thống được cấu tạo càng nhiều ròng rọc thì cường độ lực kéo :
A. Càng lớn B. Càng tăng C. Càng giảm	 D. Không thay đổi
Câu 11: Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy :
A. Để một cục nước đá ngoài trời nắng 	B. Đốt một ngọn nến
C. Đốt một cái đèn dầu C. Đúc một cái chuông đồng
Câu 12: Băng kép làm bằng thanh đồng và thanh thép, khi nung nóng thì cong về phía thanh thép :
A. Đúng	B. Sai
Câu 7: 
C. Để chống sự thoát hơi nước ra khỏi thân cây
Câu 8: 
C. Cả hai loại ròng rọc 
Câu 9: 
C. Cả hai lí do trên
Câu 10: 
C. Càng giảm
Câu 11: 
C. Đốt một cái đèn dầu 
Câu 12: 
A. Đúng
Phần vậân dụng Tự luận
Câu 13: (2 điểm)
 a) Hãy tính 20oC ứng bao nhiêu oF ?
 b) Hãy tính 102,2oF ứng bao nhiêu oC ?
Câu 14: (1,5 điểm)
 Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau đây :
Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là .........(1)......... Các chất nóng chảy ở nhiệt độ xác định, nhiệt độ đó gọi là .........(2).... Trong các thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật.........(3).........
Câu 15: (2 điểm)
Hãy nêu bốn ứng dụng sự nở vì nhiệt trong thực tế mà em biết
Câu 16: (1,5 điểm)
Sư thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất rắn được đun nóng liên tục, Sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian được ghi lại như bản sau :
Thời gian (Phút)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ (oC)
20
30
40
50
60
70
80
80
80
a) Muốn đun vật này tăng từ 40oC đến 50oC mất bao nhiêu thời gian ?
b) Có hiện tương gì xảy ra từ phút thứ 12 đến phút thứ 16?
c) Chất nầy là chất gì?
Câu 13: (2 điểm)
Đổi đúng đơn vị mỗi câu đạt 1 điểm 
Câu 14 (1,5 điểm)
(1) sự nóng chảy
(2) Nhiệt độ nóng chảy
(3) Không thay đổi
Câu 15: (2 điểm) Nêu đúng mỗi ứng dụng 0,5 điểm
Câu 16: (1,5 điểm)
a) Đun vật tăng từ 40oC đến 50 oC mất 2 phút.
b) Từ phút 12 phút 16 vật đó bị nóng chảy.
c) Chất này là băng phiến.

File đính kèm:

  • docDE DE NGHI HK2 0809.doc
Đề thi liên quan