Đề thi đề nghị học kỳ I môn: Sinh học 7 (năm học 2009 - 2010)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề nghị học kỳ I môn: Sinh học 7 (năm học 2009 - 2010), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I MÔN : SINH HỌC 7 ( năm học 2009 -2010 ) THỜI GIAN : 60 Phút I . TRẮC NGHIỆM : 3,0 đ Khoanh tròn vào chữ cái A ,B, C hoặc D cho câu trả lời đúng nhất Câu 1 : Trùng roi di chuyển như thế nào ? A . Bằng lông bơi B . Bằng cả cơ thể C . Bằng chân giả D. Bằng roi bơi Câu 2 : Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể người băng con đường nào ? A. Máu B . Tiêu hóa C . hô hấp D . Qua da. Câu 3 : Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức tiêu hóa được mồi .? A . Tế bào biểu bì B . Tế bào mô cơ tiêu hóa C . Tế bào gai D .Tế bào mô bì cơ . Câu 4 : Đặc điểm chung của ngành ruột khoang là : A . Cơ thể có đồi xứng tỏa tròn ruột dạng túi . B . Thành cơ thể có 2 lớp tế bào, đều có tế bào gai độc để bảo vệ và tấn công . C. Cơ thể có đối xứng 2 bên có tế bào gai . D . A, B đúng . Câu 5 : Đặc điểm không có ở san hô : A . Cơ thể có đối xứng tỏa tròn B . Sống di chuyển thường xuyên . C . ruột kiểu dạng túi . D . Sống tập đoàn . Câu 6 : Động vật nguyên sinh nào có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng . A. Trùng giày B . Trùng biến hình C Trùng sốt rét D . Trùng roi xanh Câu 7 : Máu giun đất có màu gì ? A . Không màu vì chưa có huyết sắc tố B . Có màu đỏ vì chứa huyết sắc tố. C . Có màu vàng vì sống trong đất D . Cả A , b , C . đúng . Câu 8 : Trùng sốt rét phá hủy loại tế bào nào của máu . A . Bạch cầu B . Hồng cầu C . Tiểu cầu D . Cả A ,B , C Câu 9 : Nơi ký sinh của giun đũa là : A . Ruột già B . Ruột non C . Ruột thẳng D . Tá tràng. CaÂu 10 : Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng là chức năng của phần phụ nào dưới đây của tôm sông? A . Các chân hàm . B . Các chân ngực . C . Các chân bụng. D . Tấm lái CaÂu 11 . Đặc điểm về lối sống của sán lá gan . A . Sống dị dưỡng B . Sống tự dưỡng . C . Sống dị dưỡng và ký sinh D . Sống ký sinh . Câu 12 : Khi bị ngập giun chui lên mặt đất vì : A . Giun không hô hấp được phải ngôi lên để hô hấp. B . Hang của giun bị ngập giun không có nơi để ở . C . Hang của giun bị sụt lở, giun ngôi lên để tìm nơi ở mới . D . Cả B và C II . TỰ LUẬN . ( 7,0 đ ) 1 . Hãy nêu đặc điểm chung của ngành giun dẹp ? ( 2,0 đ ) 2 . Trùng roi giống và khác với thực vật ở những điểm nào ? ( 3,0 đ ) 3 . Tác hại của gin đũa và cách phòng, chống bệnh giun đũa ? ( 2,0 đ ) á ĐÁP ÁN : I . TRẮC NGHIÊM : Đúng mỗi câu được 0,25 đ. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A B D B D B B B C D A II . TỰ LUẬN : Câu 1 ( 2,0 đ ) _ Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên . ( 0,25 đ ) _ Phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng. (0,25 đ ) _ Ruột phân nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn . ( 0,5 đ ) _ Đa số sông ký sinh, giác bám , cơ quan sinh dục phát triển. (0,5 đ ) _ Aáu trùng phát trển qua các vật chủ trung gian .( 0,5 đ ) Câu 2 : ( 3,0 đ ). + Gống thực vật ở các đặc điểm : _ Có cấu tạo tế bào gồm : Chát nguyên sinh , nhân, Có hạt diêp lục ( 0,5 đ ) _ Có sự lớn lên và sinh sản ( 0,5 đ ) _ Hình thứ dinh dưỡng : tự dưỡng ( 0,5 đ ) + Khác thực vật ở các đặc điểm : _ Cấu tạo tế bào có thêm điểm mắt có roi . ( 0,5 đ ) _ Di chuyển ( 0,5 đ ) _ Hình thức dinh dưỡng : dị dưỡng ( 0,5 đ ) Câu 3 ( 2,0 đ ) + Tác hại : _ Tranh lấy thức ăn, gây tắc ruột, tắc ống mật. ( 0,25 đ ) _ Tiết độc tố gây hại cho cơ thể người. ( 0,25 đ ) _ Người mắc bệnh giun đũa sẽ trở thành “ ổ” dể phát tán bệnh cho cộng đồng. ( 0,5đ ) + Phòng chống : _ Giữ vệ sinh ăn uống . ( 0,25đ ) _ Vệ sinh cá nhân. ( 0,25đ ) _ Vệ sinh môi trường. ( 0,25đ ) _ tẩy giun định kỳ ( 0,25đ )
File đính kèm:
- De thi HK1 0910 Sinh7.doc