Đề thi đề nghị học kỳ I năm học 2009 – 2010 môn: sinh học 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề nghị học kỳ I năm học 2009 – 2010 môn: sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn: Sinh học 6 CÂU HỎI ĐÁP ÁN GHI CHÚ Nhận biết: Trắc nghiệm khách quan Câu 1:Nơi cĩ thực vật phong phú là: A.Vùng nhiệt đới. B.Vùng băng giá. C.Vùng sa mạc. D.Vùng đồi núi. Câu 2:Cây khơng sống ở vùng đồng bằng là: A .Ơỉ . C.Cây lúa. B.Cây thơng . D.Cây xương rồng. Câu 3:Chất diệp lục cĩ chứa trong: A.Khơng bào. C.Nhân. B.Lục lạp. D.Màng sinh chất. Câu 4:Cây cĩ rễ cọc là: A.Cây lúa ,ngơ, mít. B.Cây kê ,cam ,cỏ. C.Cây cam,xồi ,mít. D.Cây cam,lúa ,nhãn. Câu 5:Loại rễ củ cĩ ở cây: A.Câysắn(khoai mì). B.Cây su hào. C.Cây củ gừng. D.Cây dong ta. Câu 6:Đặc điểm của thân cột: A.Mềm,yếu ,thấp. B.Cứng ,cao,khơng cĩ cành. C.Cứng ,cao ,cĩ cành. D.Bị lan dưới đất. Câu 7:Mặt trên của lá thường cĩ màu thẫm hơn là vì: A.Mặt trên lá cĩ nhiều lỗ khí hơn. B.Mặt trên lá cĩ nhiều tế bào hơn. C.Mặt trên lá cĩ nhiều chất diệp lục. D.Mặt trên lá cĩ biêủ bì cịn mặt dưới lá khơng cĩ biểu bì. Câu 8:Nguyên liệu của quang hợp là: A.Khí cacbonicvà khí oxi. B.Khí oxi và nước. C.Khí cacbonic và nước. D.Khí cacbonic,nước và oxi. Phần hiểu: Câu 9:Làm nhà,dựng cầu,người ta thường sử dụng: A.Vỏ của cây. B.Dác của cây. C.Rịng của cây. D.Cả dác và rịng. Câu 10:Khơng nên bấm ngọn dối với: A.Cây mồng tơi. B.Cây lúa. C. Cây rau muống D. Cây bí đỏ Câu 11:Loại cây mà rễ khơng cĩ miền hút là. Rễ mọc trên cạn .Rễ mọc ở vùng đồi núi Rễ cây mọc ở sa mạc Rễ cây mọc ngâp trong nước Câu 12:Trong trồng cây việc tỉa cành cĩ ý nghĩa. A.Loại bỏ các cành sâu,xấu giúp cây mọc thẳng B. Giúp cây năng suất cao C. Giúp cây khơng bị sâu D.Giúp cây phân nhiều cành ễ khơng cĩ miễn hút là: A.Rễ mọc trên cạn. B.Rễ mọc ở vùng đồi núi. C.Rễ cây mọc ở sa mạc. D.Rễ cây mọc ngập trong nước. Câu 12:Trong trồng cây việc tỉa cành cĩ ý nghĩa: A.Loại bỏ các cành sâu ,xấu giúp cây mọc thẳng. B.Giúp cây năng suất cao. C.Giúp cây khơng bị sâu. D.Giúp cây phân nhiều cành. Câu 1A Câu 2B Câu 3B Câu 4C Câu 5A Câu 6B Câu 7C Câu 8C Câu 9C Câu 10B Câu 11D Câu 12A B.Tự luận: Phần biết: Câu 1:Trình bày đặc điểm chung của thực vật (2đ). Phần hiểu Câu 2:So sánh cấu tạo trong của than non và miền hút của rễ?(3đ) Vận dụng nâng cao: Câu 3: Bấm ngọn ,tỉa cành cĩ lợi gì?những cây nào thì bấm ngọn,những cây nào tỉa cành?(2đ) Câu 1: -Tự tổng hợp chầt hữu cơ -Phần lớn khơng cĩ khả năng di chuyển. -Phản ứng chậm với kích thích từ mơi trường. Câu 2: *Giống nhau:Đều cĩ vỏ và trụ giữa(1đ) *Khác nhau(đ) -Thân non :Gồm cĩ một vòng 2 bĩ mạch,mạch rây ở ngồi mạch gỗ ở trong. Khơng cĩ lơng hút Miền hút của rễ:Cĩ mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ nhau. Cĩ lơng hút Câu 3: -Bấm ngọn:Giúp cây phân nhiều cành,ra nhiều hoa để dạt năng suất cao. Ví dụ:Mướp ,bí -Tỉa cành:Giúp cây cao,thẳng. Ví dụ:Bạch đàn ,thơng.
File đính kèm:
- DE THI DE NGHI HKI 0910 SINH 65.doc