Đề thi đề nghị học kỳ II môn: Vật lý 6 năm học: 2008 - 2009
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề nghị học kỳ II môn: Vật lý 6 năm học: 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo Dục Đào Tạo Bình Minh Trường Trung Học Cơ Sở Đông Thành ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II MÔN : VẬT LÝ 6 Năm học : 2008-2009 Câu hỏi Đáp án Ghi chú A/ PHẦN BIẾT (12 câu TNKQ) Câu 1: Máy cơ đơn giản nào có tác dụng làm thay đổi hướng của lực kéo? a. Ròng rọc động b. Ròng rọc cố định c. Đòn bẩy d. Mặt phẳng nghiêng Câu 2: Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều nào dưới đây là đúng? a. Rắn, khí, lỏng b.Khí,lỏng, rắn c. Rắn, lỏng, khí d. Lỏng, khí, rắn Câu 3: Để đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ nào? a. Cân b. Lực kế c. Nhiệt kế d. Thước Câu 4: Trong nhiệt giai Xenxiut, nhiệt độ của nước đá đang tan là : a. 00C b. 320C c. 1000C d. 2120F Câu 5: Trong nhiệt giai Farenhai, nhiệt độ của hơi nước đang sôi là : a. 00F b. 320F c.1000F d. 2120F Câu 6: Nhiệt kế y tế dùng để đo : a. Nhiệt độ cơ thể c. Nhiệt độ của khí quyển b. Nhiệt độ của nước sôi d. Nhiệt độ của nước đá đang tan Câu 7: Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là: a. Sự ngưng tụ b. Sự đông đặc c. Sự bay hơi d. Sự nóng chảy Câu 8: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là: a. 600C b.700C c.800C d.900C Câu 9: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi nào? a. Nước trong cốc càng ít b. Nước trong cốc càng lạnh c. Nước trong cốc càng nhiều d. Nước trong cốc càng nóng Câu 10: Lực kéo vật lên trực tiếp sẽ như thế nào so với lực kéo vật lên khi dùng ròng rọc động? a. Bằng b. Ít nhất bằng c. Nhỏ hơn d. Lớn hơn Câu 11: Sự bay hơi là sự chyển từ: a. Thể rắn sang thể lỏng b. Thể lỏng sang thể rắn c. Thể lỏng sang thể hơi d. Thể hơi sang thể lỏng Câu 12: 00C bằng bao nhiêu 0F ? a. 0,320F b. 3,20F c. 320F d. 3200F 1.b 2.c 3.c 4.a 5.d 6.a 7.d 8.c 9.d 10.d 11.c 12.c Mỗi câu 0,25 điểm B/ PHẦN HIỂU (2 câu TL) (4 đ ) Câu 1: Tại sao khi lắp cái khâu dao vào cán, người thợ rèn phải nung nóng khâu dao rồi mới tra vào cán? Câu 2: Tính xem : a. 200C bằng bao nhiêu 0F ? b.102,2 0F bằng bao nhiêu 0C? 1/ Khi nung nóng, khâu nở ra,dễ lắp vào.Khi nguội,khâu co lại,xiết chặt vào cán . 2/ Cách tính đúng, kết quả đúng (1đ/ 1 câu 680F 390C Câu 1: 2(đ) Câu 2: 2(đ) C/ PHẦN VẬN DỤNG (1 câu TL ) (3 điểm) Câu 3: Sau đây là bảng ghi lại sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất được nung nóng liên tục: Thời gian(phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 Nhiệt độ (0C) 20 30 40 50 60 70 80 80 80 a. Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. b. Có hiện tượng gì xảy ra từ phút thứ 12 đến phút thứ 16 ? c. Chất này là chất gì ? a. Vẽ đúng b. Hiện tượng nóng chảy đang xảy ra c. Băng phiến a. 1(đ) b. 1(đ) c. 1(đ)
File đính kèm:
- Ly 6 hk2 0809.doc