Đề thi đề nghị học kỳ II ( năm học 2012- 2013) môn : sinh hoc 6

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề nghị học kỳ II ( năm học 2012- 2013) môn : sinh hoc 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT BÌNH MINH
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II ( Năm học 2012- 2013)
MÔN : SINH HOC 6
THỜI GIAN : 60 phút
I TRẮC NGHIỆM : (3đ ) 
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C hoặc D mà em cho là đúng trong các câu sau: 
Câu 1. Nhóm gồm toàn những cây có một lá mầm
A. Cây lúa, cây ngô, cây đậu B. Cây lúa, cây ngô, cây dừa.
C. Cây lúa, cây đậu, cây bưởi . D. Cây đậu, cây bưởi, cây nhãn.
Câu 2 . Môi trường sống của tảo :
A. Trong nước. B. Trên cạn. C. Nơi ẩm ướt D. Nơi ẩm và râm.
Câu 3 . Tế bào sinh dục đực của cây có chứa trong :
A. Bầu nhụy B. Dầu nhụy C. Hạt phấn D. Vòi nhụy.
Câu 4 . Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái:
A. Sinh sàn hữu tính. B. Sinh sản vô tính. 
 C. Sinh sản sinh dưỡng D. Tất cả đều dúng
Câu 5. Đặc điểm được xem là tiến hóa hơn của rêu so với tảo lả :
A. Có chất dịp lục B. Đã có thân lá.
C. Đã có rễ chính thức D. Câu A , C đúng
Câu 6 . Nhóm gồm toàn quả mọng. 
A. Quả đu đủ, quả táo ta. B. Quả đậu, quả cà chua.
C. Quả chanh, quả dừa. D. Quả đu đủ, quả cà chua. 
 Câu 7. Cây thông được xếp vào nhóm hạt trần vì:
A.Chưa có hạt chính thức. B. Hạt nằm trong quả.
C. Hạt nằm lộ trên lá noãn hở D. Hạt không thực hiện chức năng sinh sản.	
Câu 8 . Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt một lá mầm chứa ở:
A. Trong lá mầm. B. Trong phôi nhũ C Trong phôi D Trong vỏ hạt.
Câu 9. Có hai loại quả khô là :
A. Quả nẻ, quả không nẻ. B. Quả nẻ, quả hạch.
C. Quả mọng , quả hạch. D. Quả mọng , quả nẻ
Câu 10. Quả khi chín tự mở ra tương ứng với hình thức phát tán nào:
A. Phát tán nhờ gió. B. Phát tán nhờ động vật.
C. Phát tán nhờ người D. Tự phát tán.
Câu 11. Cây không thuộc vào nhóm hạt trần là :
A. cây kim giao B. Cây tuế.
C. Cây trắc bách diệp. D. Cây me
Câu 12. Dể nhận biết một cây thuộc dương xỉ nhờ đặc điểm nào?
A. Lá nhỏ B. Cuống lá dài. C. Lá non đầu cuộn tròn. D. Số lượng lá nhiều.
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm )
Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào? (2,0đ ) 
Câu 2. Những điều kiện bên ngoài và bên trong nào cần cho hạt nảy mầm ? ( 1,5 đ) 
Câu 3. So sánh cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản rêu - dương xỉ ? ( 3,5 đ) 
 á ĐÁP ÁN.
 + TRẮC NGHIỆM : đúng mỗi câu 0,25đ
`1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
C
D
B
D
C
B
A
D
D
C
II TỰ LUẬN : ( 7,0đ)
Câu 1 (2,0đ)
 + Hạt gồm vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dư trữ. (0,5 đ )
Phôi gồm : rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và lá mầm. ( 1,0 đ )
Chất dinh dưỡng dư trữ nằm ở lá mầm hoặc phôi nhủ. ( 0,5 đ )
Câu 2 (1,5đ)
- Điều kiện ngoại cảnh : đủ nước, không khí và nhiệt độ thích hợp.
- Điều kiện của hạt : hạt chắc, còn ph6i, không bị sâu mọt.
Câu 3 . (3,5đ)
+ Giống (1đ)
-Đã phân hóa rễ, thân ,lá. Có diệp lục.
- Chưa có hoa ,quả, hạt.
- Sinh sản bằng bào tử.
- Thụ tinh cần nước.
+ Khác. (2,0đ )
Rêu
Dương xỉ
- Rễ giả, là những sợi nhỏ 
- Thân và lá có cấu tạo đơn giản 
- Lá chỉ có 1 lớp tế bào, 1 đường gân giữa 
- Thân , lá chưa có mạch dẫn 
- Cqss nằn ở ngọn cây bào tử nảy mầm thành sợi 
-Rễ thật , rễ có nhiều lông hút.
 - Thân và lá có cấu tạo phức tạp .
- Lá có nhiều lớp tế bào, lá chia thùy
- Có mạch dẩn.
- Cqss nằm dưới mặt lá.bào tử nảy mầm thành nguyên tản. 

File đính kèm:

  • docDE SINH 6HKII 1213.doc
Đề thi liên quan