Đề thi đề nghị Sinh 8 - Học kì I

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề nghị Sinh 8 - Học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ SINH 8 HỌC KÌ I ( 2012-2013)
THỜI GIAN 60 PHT
I . THIẾT LẬP MA TRẬN 
 MỨC ĐỘ
 NỘI DUNG 
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
KHÁI VỀ QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI
Cơ ngăn cơ thể thnh khoang ngực v khoang bụng. 
Nơi tổng hợp prơtin.
Phản xạ vả 2 ví dụ. (2 đ)
%
Số điểm
Số câu
2,5 %
0,25
1
2,5 %
0,25
1
20%
2
1
25%
2,.5
3
VẬN ĐỘNG
Tính chất của cơ
.
Khớp có số lượng nhiều nhất trong cơ thể.
Tác dụng của tắm nắng.
%
Số điểm
Số câu
2,5 %
0,25
1
2,5%
0,25
1
2,5%
0,25
1
7,5%
0,75
3
TUẦN HOÀN
Thành phần cấu tạo của máu.
Bạch cầu tham gia thực bào.
Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu giây.
Nhóm máu chuyên cho.
Ngăn tlm nào có thành cơ dày nhất và mỏng nhất tại sao?
%
Số điểm
Số câu
5 %
0,5
2
5 %
0,5
2
10%
1
1
20%
2
5
HÔ HẤP
Trao đổi khi giữa cơ thể với môi trường ngoài .
Thực chất của hô hấp.
Giải thích câu nói: chỉ ngừng thở 3-5’ thì máu qua phởi sẽ chẳng có O2 để mà nhận.
%
Số điểm
Số câu
2,5 %
0,25
1
2,5 %
0,25
1
20%
2
1
25%
2,.5
3
TIÊU HÓA
Chất dinh dưỡng được hấp thụ ở đâu.
Sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng. 
Giải thích tại sao khi nhai cơm lâu trong miệng thấy cĩ cĩ cảm gic ngọt ?
%
Số điểm
Số câu
2,5 %
0,25
1
10%
1
1
10%
1
1
22,5%
2.25
2
TC
15%
1,5
6
10%
1
1
12,5%
1,25
5
40%
4
2
2,5%
0,25
1
20%
2
1
100%
10
16
A.ĐỀ KIỂM TRA: 
 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Hy đánh dấu chéo ( X ) vào các chữ cái A, B,  chỉ câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
 1 :Cơ ngăn cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng là :
	A) Cơ tim.	 B) Cơ trơn
	C) Cơ hoành	 D) Cơ vân
 2. Nơi tổng hợp prơtin :
 A) Lưới nội chất B) Bộ máy gônri.
 C) Ti thể. D) Ribơxơm.
 3. Tính chất nào là của cơ?
 A) Đàn hồi. B) Mềm dẻo.
 C) Co và dãn. D) Bền chắc.
 4. Khớp có số lượng nhiều nhất trong cơ thể người :
 A) Bán động. B) Bất động.
 C) Di động. D) Khớp động.
 5. Tác dụng của việc tắm nắng để tổng hợp vitamim :
 A) B. B) C.
 C) D. D) E.
 6. Mu gồm cc thnh phần cấu tạo : 
 	A) Tế bào máu : hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu	 B) Huyết tương, hồng cầu, hạch cầu. 
	C) Huyết tương, các tế bào máu.	 D) Huyết tương, hồng cầu, tiểu cầu .
 7. Bạch cầu nào tham gia thực bào?
 A) Lim phô T và mônô. B) Lim phô B và trung tính.
 C) Ưa kiềm và ưa axit. D) Trung tính và mônô.
 8. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn bao nhiêu giây:
 A) 0,4s.	 B) 0,1s.
 C) 0,3s	 D) 0,8s.
 9. Tại sao nhóm máu O chỉ cho mà không nhận?
 A) Vì hồng cầu không có A& B. B) Vì hồng cầu có A& B.
 C) Vì hồng cầu chỉ có A. D) Vì hồng cầu chỉ có B.
 10. Nơi thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài:
 A) Mũi. B) Khí quản.
 C) Thanh quản. D) Phổi.
 11. Thực chất của hơ hấp:
 A) Sự thở. B) Trao đổi khí ở phổi.
 C) Trao đổi khí ở tế bào. D) Trao đổi khí ở miệng.
 12. Nơi hấp thụ chất dinh dưỡng:
 A) Miệng. B) Dạ dy.
 C) Ruột non. D) Ruột gi.
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
 Cu 1 : (2 điểm ) a) Phản xạ l gì ? (1điểm )
	 b) Cho 2 ví dụ về phản xạ của cơ thể ( 1 điểm)
Câu 2 : ( 1 điểm) Ngăn tim nào có thành cơ dày nhất và mỏng nhất tại sao?
Câu 3 : ( 2 điểm ) Giải thích câu nói: chỉ ngừng thở 3-5’ thì máu qua phổi sẽ chẳng có O2 để mà nhận.
Câu 4 : ( 2điểm) 
 a) Trình by sự biến đổi thức ăn trong khoang miệng. (1điểm)
 b) Giải thích tại sao khi nhai cơm lâu trong miệng thấy có có cảm giác ngọt ? (1 điểm)
B. ĐÁP ÁN:
 A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mổi câu 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
C
D
C
C
D
A
A
D
C
C
 B. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
1
a)Đáp án: Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông qua hệ thần kinh.
- Nếu HS nêu khái niệm phản xạ đầy đủ, chính xác
1điểm
- Nếu HS nêu được khái niệm nhưng cịn thiếu 1 ý 
0,75 điểm
- Nếu HS nêu được khái niệm nhưng cịn thiếu 1 ý v nhằm lẫn từ phản ứng từ 
0,5 điểm
- Nếu HS nêu được khái niệm nhưng cịn thiếu nhiều ý 
0,25 điểm
b) Đáp án : Tay chạm vào vật nóng rụt tay lại, đi nắng mặt đỏ gay ( hoặc ví dụ khác)
Hướng dẫn chấm: 
- Cho đủ 2 ví dụ và đúng 
1điểm
- Chỉ 1 ví dụ hoặc kể 2 ví dụ mà chưa đầy đủ ý 
0,5điểm
- Chỉ 1 ví dụ mà chưa đầy đủ ý
0,25điểm
2
 . Đáp án : - Ngăn tim có thành cơ dày nhất là tâm thất trái vì co bĩp mạnh tạo lực đẩy máu thực hiện vịng tuần hồn lớn.
 - Ngăn tim có thành cơ mỏng nhất là tâm nhĩ phải vì chỉ nhận mu v đẩy máu xuống tâm thất phải thực hiện vịng tuần hồn nhỏ.
0,5 điểm
0,5 điểm
Hướng dẫn chấm: 
- Nếu HS nêu đầy đủ, chính xác 
1 điểm
- Nếu HS nu cịn thiếu 1 ý bớt .
0,25điểm
3
Đáp án : khi ngừng thở 3-5’, không khí trong phổi cũng ngừng lưu thông, nhưng tim không ngừng đập, máu không ngừng lưu thông qua các mao mạch phổi, trao đổi khí ở phổi không ngừng diển ra, oxi trong không khí ở phổi không ngừng khuếch tán vào máu và CO2 không ngừng khuếch tán ra. Nên nồng độ O2 trong không khí ở phổi hạ thấp không đủ áp lực khuếch tán vào máu nữa.
2 điểm
Hướng dẫn chấm
- Nếu HS nêu đủ các ý v chính xc .
2điểm
- Nếu HS nu thiếu 1 ý bớt 0.25 điểm.
0,25điểm
4
a) Đáp án:
 - Biến đổi lí học: gồm các họat động: tiết nước bọt, nhai , đảo trộn thức ăn, tạo viên thức ăn có tác dụng làm ướt, mềm, nhuyễn thức ăn và tạo viên thức ăn để dễ nuốt.
 - Biến đổi hóa học: trong nước bọt có enzim amilaza biến đổi một phần tinh bột (chín) thành đường mantôzơ.
0,5 điểm
0,5 điểm
Hướng dẫn chấm
- Nếu HS nêu đủ các ý v chính xc .
1điểm
- Nếu HS nêu đủ các ý v cịn sai sĩt trong qu trình sử dụng từ nhưng ít
0,75điểm
- Nếu HS nêu đủ các ý v cịn sai sĩt trong qu trình sử dụng từ khoảng 1/2
0,5điểm
- Nếu HS nêu đủ các ý v cịn sai sĩt trong qu trình sử dụng từ trn 1/2
0,25điểm
b) Đáp án : Vì tinh bột trong cơm đ chịu tc dụng của enzim amilaza trong nước bọt biến đổi một phần thành đường mantôzơ và tác động lên gai vị giác trên lưỡi cho ta cảm giac ngọt.
1 điểm
Hướng dẫn chấm
- Nếu HS giải thích đủ các ý v chính xc 
1điểm
- Nếu HS giải thích đủ ý nhưng cịn sai sĩt ít
0,75điểm
- Nếu HS giải thích đủ ý nhưng cịn sai sĩt khoảng 1/2
0,5điểm
- Nếu HS giải thích chưa chính xác và thiếu nhiều ý 
0,25điểm
 GV: Nguyễn Minh Hằng

File đính kèm:

  • docDE THI HKI SINH 8 2 1213.doc
Đề thi liên quan