Đề thi Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT năm học 2002-2003 Thanh Hóa môn thi: Toán Bảng A
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Đề thi học sinh giỏi lớp 12 THPT năm học 2002-2003 Thanh Hóa môn thi: Toán Bảng A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sở gd đt thanh hoá kỳ thi học sinh giỏi Lớp 12 thpt năm học 2002-2003 môn thi: toán Thời gian làm bài :180 phút đề cho bảng a Bài1(4 điểm): Cho hệ phương trình: Logx(3x + ay) = Logy(3y + ax) = 2 1) Giải hệ phương trình khi a = 2. 2)Tìm tất cả các giá trị của a để hệ đã cho có 3 nghiệm phân biệt. Bài2(4 điểm): Cho hàm số: . 1)Với a =1 chứng minh rằng luôn tìm được 2 điểm và chỉ có hai điểm trên đường cong sao cho tiếp tuyến tại đó song song với đường thẳng : 2x – 2y + 1 = 0. 2)Tìm giá trị lớn nhất của a để tập giá trị của hàm số đã cho chứa đoạn [0;1]. Bài3(4 điểm): 1) Giải phương trình: 2cos(x – 450) – cos(x – 450)sin2x – 3sin2x + 4 = 0. 2) Cho tam giác ABC , O là một điểm trong tam giác sao cho: OCA = OAB = OBC = a . Chứng minh rằng: cotga = cotgA + cotgB + cotgC. Bài4(2 điểm): Với x là góc cho trước ạ kP . Tìm giới hạn: Bài5(6 điểm): Cho hình tứ diện ABCD có CD vuông góc với mặt phẳng (ABC), CD = CB,tam giác ABC vuông tại A.Mặt phẳng qua C vuông góc với DB cắt DB,DA lần lượt tại M,I.Gọi T là giao điểm của hai tiếp tuyến tại A và C của đường tròn đường kính BC trong mặt phẳng (ABC). 1)Chứng minh 4 điểm C ,T , M, I đồng phẳng. 2)Chứng minh I T là tiếp tuyến của mặt cầu đường kính CD và mặt cầu đường kính CB. 3)Gọi N là trung điểm của AB , K là điểm trên CD sao cho Chứng minh khoảng cách giữa hai đường thẳng BK và CN bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CN. .............................................................................................. Số báo danh......................... sở gd đt thanh hoá kỳ thi học sinh giỏi thpt năm học 2002-2003 môn thi: toán Thời gian làm bài :180 phút đề cho bảng a và bảng b Bài 1: Cho bất phương trình: (x2 + 4x + 10 )2 – 7m(x2 + 4x + 11) + m + 6 < 0. Giải bất phương trình khi m = 1. Tìm m để bất phương trình đã cho có nghiệm chứa đoạn [0;2]. Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = cosx(cos3x + 10) , với xẻ [0; P). Cho tam giác ABC có các cạnh a,b,c. Gọi la, lb, lc là độ dài các đường phân giác trong dựng từ các đỉnh A, B, C và p là nửa chu vi của tam giác.Chứng minh rằng tam giác ABC đều nếu: Bài 3: 1) Giải phương trình: Chứng minh với a > 0, ạ 1, x > 0 ta có: Bài 4:Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 độ dài cạnh bằng a. Điểm I thay đổi trên đoạn C1D1, đường thẳng (d1) qua I cắt các đường thẳng AA1 , BC lần lượt tại M và N. Biết ID1 = 2IC1.Tính thể tích hình chóp AMDN theo a. Điểm J thay đổi thuộc đoạn B1C1, đường thẳng (d2) qua J và cũng cắt đường thẳng DC tại P. Xác định vị trí của I để chu vi tam giác MNP nhỏ nhất. Bài 5: Đoạn tiếp tuyến AM = R tiếp xúc với đường tròn (c) tâm O, bán kính R tại A. Đường thẳng (d) thay đổi qua M cắt (c) tại hai điểm phân biệt B và C. Tìm vị trí của (d) để diện tích tam giác ABC lớn nhất. ( Học sinh thi bảng B không phải làm bài 5) ........................................................................................................... sở gd đt thanh hoá kỳ thi học sinh giỏi Lớp 12 thpt năm học 2002-2003 môn thi: toán Thời gian làm bài :180 phút đề cho bảng b Bài1(4,5 điểm): Cho hệ phương trình: Logx(3x + ay) = Logy(3y + ax) = 2 1) Giải hệ phương trình khi a = 2. 2)Tìm tất cả các giá trị của a để hệ đã cho có 3 nghiệm phân biệt. Bài2(4,5 điểm): Cho hàm số: . 1)Với a =1 chứng minh rằng luôn tìm được 2 điểm và chỉ có hai điểm trên đường cong sao cho tiếp tuyến tại đó song song với đường thẳng : 2x – 2y + 1 = 0. 2)Tìm giá trị lớn nhất của a để tập giá trị của hàm số đã cho chứa đoạn [0;1]. Bài3(5 điểm): 1) Giải phương trình: 2cos(x – 450) – cos(x – 450)sin2x – 3sin2x + 4 = 0. 2) Cho tam giác ABC , O là một điểm trong tam giác sao cho: OCA = OAB = OBC = a . Chứng minh rằng: cotga = cotgA + cotgB + cotgC. Bài4(6 điểm): Cho hình tứ diện ABCD có CD vuông góc với mặt phẳng (ABC), CD = CB,tam giác ABC vuông tại A.Mặt phẳng qua C vuông góc với DB cắt DB,DA lần lượt tại M,I.Gọi T là giao điểm của hai tiếp tuyến tại A và C của đường tròn đường kính BC trong mặt phẳng (ABC). 1)Chứng minh 4 điểm C ,T , M, I đồng phẳng. 2)Chứng minh I T là tiếp tuyến của mặt cầu đường kính CD và mặt cầu đường kính CB. 3)Gọi N là trung điểm của AB , K là điểm trên CD sao cho Chứng minh khoảng cách giữa hai đường thẳng BK và CN bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và CN. .............................................................................................. Số báo danh.........................
File đính kèm:
- DE HSG TONA LOP 12.doc