Đề thi đề xuất - Môn thi: Hóa học 9 - Trường THCS Chân Lý

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề xuất - Môn thi: Hóa học 9 - Trường THCS Chân Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
Kỳ thi: THPT khụng chuyờn
Mụn thi: Húa học 9 	; Thời gian làm bài: 120 phỳt
Họ và tờn: Nguyễn Tuấn Giao 	; Chức vụ: Giỏo viờn
Đơn vị: Trường THCS Chõn Lý
Nội dung đề thi:
Câu 1( 1,5 đ): Gọi tên, phân loại các hợp chất sau:
HNO3; Na2O; Mg(OH)2; SO2; BaSO3
Câu 2 ( 2,0 đ). Có những chất sau:
SO2; Na2O; NO; H2SO4; NaOH
Những cặp chất nào phản ứng được với nhau?Viết phương trình phản ứng
Câu 3 ( 2,0 đ): Cho 11,2 gam sắt vào 200ml dung dịch HCl 1,5M 
a)Viết PTPƯ
b)Tính khối lượng muối thu được
c)Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng(xem thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể so với dung dịch HCl)	
Câu 4 ( 2,0 đ): Cho Các hợp chất sau đây :CH4, C2H2
a)Chất nào chỉ có liên kết đơn?chất nào có liên kết đôi?Chất nào có liên kết ba?
b)Chất nào phản ứng thế với khí Clo?chất nào phản ứng cộng với nước Brom?
c)Chất nào bị cháy?
-Viết các phương trình phản ứng ở câu b	
Câu 5 (2,5 đ): Đốt cháy hoàn toàn 6,72l hỗn hợp khí CH4 và C2H4 cần dùng 19,72 l khí oxi.
a. Viết PTHH. 
b.Tính thành phần phần trăm về thể tích của các chất khí trong hỗn hợp.
( thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
Kỳ thi: THPT khụng chuyờn
Mụn thi: Húa học 9 	; Thời gian làm bài: 120 phỳt
Họ và tờn: Nguyễn Tuấn Giao 	; Chức vụ: Giỏo viờn
Đơn vị: Trường THCS Chõn Lý
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
1,5 điểm
Câu2:
2 điểm
Câu3:
2 điểm
Công thức
Tên gọi
Phân loại
HNO3
Axit Nitic
A xit
Na2O
Natrioxit
O xit
Mg(OH)2
Magieoxit
A xit
SO2
Lưu huỳnh đioxit
O xit
BaSO3
Bari sun fit
Muối
Các cặp chất phản ứng được với nhau là (4cặp)
-PTPƯ
Na2O + SO2 -—> Na2SO3
2NaOH + SO2 -—> Na2SO3 + H2O
Na2O + H2SO4-—> Na2SO4 + H2O
H2SO4+ 2NaOH-—> Na2SO4+ 2H2O
 NaOH+ SO2 -—> NaHSO3
a.Đổi nFe = 11,2: 56 = 0,2 mol;nHCl=1,5.0,2=0,3mol
Fe + 2HCl -—> FeCl2 + H2 
b.Ta có:0,2/1 > 0,3/2 => Sắt dư
Theo PT nFeCl2 = 1/2nHCl = 0, 3/2=0,15 mol
m FeCl2 = 0,15 . 127 = 19,05 g
c. Nồng độ mol 
CM= 0,15/0,2=0.75M
Câu 4: (2 điểm)
a) Chất chỉ có liên kết đơn là: CH4,Chất có liên kết 3 là:C2H2 
b) Chất phản ứng thế vưói khí Clo là CH4,chất phản ứng cộng với dung dịch Brom là:C2H2
c) Chất bị cháy là: CH4, C2H2
-Phương trình phản ứng ở câu b
CH4 + Cl2 askt CH3Cl + HCl
 C2H2 + Br2 C2H2Br2
Phản ứng cộng với nước Brom chỉ yêu cầu viết 1 phương trình
Câu 5: (2,5 điểm)
PTHH: CH4 + 2O2 t CO2 + 2H2O
 x 2x
 2C2H2 + 5O2 t 4CO2 + 2H2O
 6,72-x 5/2(6,72-x) 
gọi số thể tích của CH4 là x, số mol của C2H2 là : 6,72-x
Theo bài ra ta có phương trình:
2x + 5/2(6,72-x) = 19,72
Giải ra ta có x = 5,84
Thể tích của khí CH4 là 5,84 lít
 5,84
 % CH4 = . 100% = 86,9%
 6,72
 % C2H2 = 100%- 86,9% = 13,1%	
0,5
0,5
0,5
0,75
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5đ
0,5đ
0.5đ
0,5
0,5đ
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
( Cho o= 16, c = 12 , Fe = 56 , Cl = 35,5 , H = 1)

File đính kèm:

  • docDe thi vao THPT khong chuyen mon hoa.doc