Đề thi đề xuất - Môn thi: Toán 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề xuất - Môn thi: Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT Kỳ thi: Vào THPT chuyên Môn thi: Toán 9 ; Thời gian làm bài: 150 phút Họ và tên: Cao Xuân Trường ; Chức vụ: Giáo viên Đơn vị: Trường THCS Chân Lý Nội dung đề thi: Bài 1: (2 điểm) Cho biểu thức: M = Rút gọn M Tìm x để M = 5 Tìm x Z để M Z. Bài 2 (1,5 điểm) Cho parabol (P) và đường thẳng (d) có phương trình lần lượt là và (m là tham số, m 0). a) Với m = –1 , tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P). b) Chứng minh rằng với mọi m 0 đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt. Bài 3: (2 điểm) Cho phương trình: x2 - ( 2m + 1)x + m2 + m - 6= 0 (*) a.Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm âm. b.Tìm m để phương trình (*) có 2 nghiệm x1; x2 thoả mãn =50 Bài 4: (1,5 điểm) Giải phương trình: b) Cho 2 số dương a, b thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . Bài 5: (3 điểm) Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Bán kính CO vuông góc với AB, M là một điểm bất kỳ trên cung nhỏ AC (M khác A, C); BM cắt AC tại H. Gọi K là hình chiếu của H trên AB. a) Chứng minh CBKH là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh c) Trên đọan thẳng BM lấy điểm E sao cho BE = AM. Chứng minh tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI ĐỀ XUẤT Kỳ thi: Vào THPT chuyên Môn thi: Toán 9 ; Thời gian làm bài: 150 phút Họ và tên: Cao Xuân Trường ; Chức vụ: Giáo viên Đơn vị: Trường THCS Chân Lý Câu Đáp án Điểm Câu 1 (2 điểm) M = a. ĐK Rút gọn M = Biến đổi ta có kết quả: M = M = b. c. M = Do M nên là ước của 4 nhận các giá trị: -4; -2; -1; 1; 2; 4 do 0,25đ 0,25đ 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 2 (1,5 điểm) a) Với và lần lượt trở thành . Lúc đó phương trình hoành độ giao điểm của và là: có nên có hai nghiệm là . Với Với Vậy tọa độ giao điểm của và là và . b) Phương trình hoành độ giao điểm của và là: . Với thì là phương trình bậc hai ẩn x có với mọi m. Suy ra luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Hay với mọi m 0 đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Câu 3 (2điểm) a. Để phương trình có hai nghiệm âm thì: b. Giải phương trình: 0,25đ 0,75đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Câu 4 (1,5 điểm) a) Giải phương trình: TXĐ: Đặt ; ĐK v, t ≥ 0 Þ Û ... Û Þ hoặc t = 2 Nếu t = 2 thì Þ x = 3 (TM) Nếu t = v thì Þ x = 3,5 (TM) b) Với ta có: Tương tự có . Từ (1) và (2) Vì mà . Khi a = b = 1 thì . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Câu 5 (3 điểm) a) Ta có ( do chắn nửa đường tròn đk AB) (do K là hình chiếu của H trên AB) => nên tứ giác CBKH nội tiếp trong đường tròn đường kính HB. A B C M H K O E b) Ta có (do cùng chắn của (O)) và (vì cùng chắn .của đtròn đk HB) Vậy c) Vì OC ^ AB nên C là điểm chính giữa của cung AB Þ AC = BC và Xét 2 tam giác MAC và EBC có MA= EB(gt), = vì cùng chắn cung của (O) AC = CB(cmt) ÞMAC và EBC (cgc) Þ CM = CE Þ tam giác MCE cân tại C (1) Ta lại có (vì chắn cung ) . Þ(tính chất tam giác MCE cân tại C) Mà (Tính chất tổng ba góc trong tam giác) Þ (2) Từ (1), (2) Þ tam giác MCE là tam giác vuông cân tại C (đpcm). 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ
File đính kèm:
- De thi vao THPT chuyen mon toan.doc