Đề thi định kì giữa học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi định kì giữa học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học: 	đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ i 
.	 Môn Toán lớp 4
Năm học 2008 - 2009
Họ và tên học sinh:  Lớp: .
Trường tiểu học:
Điểm
 Môn Toán lớp 4
( Thời gian làm bài 60 phút )
 A/ Phần trắc nghiệm: 5đ.
Em hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: 
1. Số “Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn” được viết là:
A. 1 214 250
B. 10 250 214
C. 1 025 214
D. 1 250 214
2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của: 37 958 = 30 000 + 7 000 +  + 50 + 8 là:
A. 90
B. 9 000
C. 900
D. 9
3. Trong các số dưới đây, chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000?
A. 17 608
B. 570 064
C. 53 712
D. 703 890
4. Các số 1 942; 1 978; 1 952; 1 984 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 1 942 ; 1 978 ; 1 952 ; 1 984
C. 1 978 ; 1 942 ; 1 984 ; 1 952
B. 1 978 ; 1 942 ; 1 952 ; 1 984
D. 1 984 ; 1 978 ; 1 952 ; 1 942
5. 2 tấn 85kg = .. kg
A. 285kg
B. 2 085kg
C. 2 805kg
D. 2 850kg
6. Trung bình cộng của hai số 42 và 54 là:
A. 96
B. 48
C. 49
D. 52
7. Giá trị của biểu thức: 16 x m + 78 với m = 5 là:
A. 158
B. 80
C. 78
D. 185
8. Hình vẽ bên có số đường thẳng vuông góc với đường thẳng MN là: 
A. 3 đường thẳng
B. 4 đường thẳng
C. 5 đường thẳng
D. 6 đường thẳng
B. Tự luận: (5 điểm)
Câu 1: (2đ)
a. Đặt tính rồi tính (1đ)
246 513 + 162 312
48 600 - 9 455 
..
..
..
..
b. Tìm x: (1đ)
x - 406 = 244
x + 154 = 420
..
..
..
..
Câu 2: (2đ) Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 54 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người?
Câu 3: (1đ) Tìm 3 số lẻ liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là 9.
 Trường tiểu học Hướng dẫn chấm đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I
.. Môn Toán lớp 4
 Năm học 2008 – 2009
A./ Phần trắc nghiệm (5đ)
1 - B	(0,5đ)	 6 - B (1đ)	
2 - C	(0,5đ)	7 - A(1đ)
3 - A	(0,5đ)	8 - B (0,5đ)	
4 - D	(0,5đ)	
5 - B	(0,5đ)	
* Lưu ý : Nếu mỗi ý khoanh vào hai đáp án trở lên trong đó có đáp án đúng cũng không cho điểm.
B./ Tự luận: (5đ) 
Câu 1: 2đ
a. Học sinh đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5đ.
* Lưu ý: - Đặt tính đúng, tính sai kết quả cho 0,25đ/1 phép tính.
 - Đặt tính sai kết quả đúng không cho điểm.
b. Tìm đúng giá trị của x mỗi biểu thức theo đúng các bước cho 0,5đ.
Câu 2: (2đ)
- Tìm được tuổi mẹ (hoặc tuổi con) cho 1đ.
- Tìm đúng tuổi của người còn lại cho 0,75đ.
- Ghi đáp số đúng cho 0,25đ.
* Lưu ý: 
- Nếu câu trả lời sai hoặc không phù hợp với phép tính thì không cho điểm
- Nếu phép tính và kết quả đúng thì châm trước để chấm bước tính tiếp theo.
- Nếu sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,25đ.
Câu 3: (1đ)
 HS nêu được: 
- TBC của một số lẻ các số cách đều nhau là số ở chính giữa. Vậy TBC của 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp chính là số thứ hai (số ở giữa). Do đó số thứ hai là: 9. cho (0,5đ)
- Mà hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị nên 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp cần tìm là: 7; 9; 11 (Cho 0,5đ)
* Lưu ý: - Nếu HS giải theo dạng toán tổng hiệu vẫn cho điểm.

File đính kèm:

  • docDe thi 8 tuan lop 4.doc