Đề thi định kì giữa học kì II Tiếng việt Khối 4

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi định kì giữa học kì II Tiếng việt Khối 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TRƯỜNG THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
 TÊN :................................................... MÔN : TIẾNG VIỆT
 LỚP : 4.... THỜI GIAN:.......................phút
 NGÀY THI :.........................................
 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ )
A / KIỂM TRA ĐỌC 
I. Đọc thành tiếng 
 - Học sinh đọc một đoạn văn trong các bài đã học (GV chọn các đoạn văn trong SGK –TV4-Tập 2, ghi tên bài ,số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do chính giáo viên đánh dấu) . 
- Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu. 
II. Đọc thầm và làm bài tập 
 - Bài “Khuất phục tên cướp biển” –SGK-TV4 - Tập 2 trang 66, 67 .
 - Dựa vào nội dung bài đọc 
Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý đúng .
 a/ Câu chuyện kể lại cuộc đối đầu giữa hai nhân vật nào ?
A. Tên chúa tàu và ông chủ quán trọ .
B. Tên chúa tàu và bác sĩ Ly
C. Bác sĩ ly và ông chủ quán trọ .
 b/ Tên chúa tàu có tính cách như thế nào ?
A. Hiền từ và điềm đạm .
B. Nanh ác , hung hăng như con ác thú.
C. Nổi tiếng nhân từ .
Câu 2. Vì sao bác sĩ Ly khuất phục được tên cướp biển ?
Câu 3: Ở đoạn 1 câu nào là câu " Ai làm gì ?" . 
 Tả lại hình ảnh dữ tợn của tên cướp biển ?
Câu 4: Cặp câu nào trong bài khắc họa lại hai hình ảnh đối nghịch nhau của bác sĩ Ly và tên cướp biển ?
Câu 5: Cho các từ : Dũng cảm , hy sinh , tấm gương , giàu nghị lực 
 Điền vào chỗ chấm trong các câu sau cho phù hợp :
" Chú An là một chiến sĩ...........................và......................................... Chú đã .. ....nhưng ..............................sáng của chú còn mãi trong lòng mọi người .
B / KIỂM TRA VIẾT 
 I / Chính tả ( Nghe viết). 
- Bài “ Sầu riêng” SGK-TV4 - Tập 2 trang 34.
- Đoạn từ “ Hoa sầu riêng..tháng năm ta”.
II. Tập làm văn 
 Đề : Tả một loại cây mà em thích .
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
A / . KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1đ
- Ngắt nghĩ hơi đúng chỗ : 1 đ
- Giọng đọc có biểu cảm : 1 đ
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 đ
- Trả lời đúng câu hỏi của giáo viên nêu : 1 đ
II. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 đ)
 - Làm đúng mỗi câu đạt 1 đ.
B / KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm
I. Viết chính tả : 5 đ
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ rang, trình bày đúng đoạn văn đạt 5đ.
- Sai mỗi lỗi chính tả trong bài chính tả trừ 0,5đ .
II. Tập làm văn : 5đ
 - Trình bày đủ ba phần của một bài văn ( 1đ)
 - Giới thiệu được cây định tả ( 1đ) .
 - Tả bao quát từng bộ phận của cây ( 2,5 đ)
 - Nêu ích lợi và cảm nghĩ của mình (0,5đ)

File đính kèm:

  • docDE THI GIUA KI II TIENG VIET TOANKHOI 4.doc