Đề thi định kì giữa học kì II Tiếng việt Khối 4 - Năm học 2012-2013

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 276 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi định kì giữa học kì II Tiếng việt Khối 4 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TấN:
LỚP:...
TRƯỜNG 
Số
bỏo danh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 -2013
Mụn TIẾNG VIỆT – LỚP 4 (Ngày: )
Kiểm tra ĐỌC
Giỏm thị
Số mật mó
Số thứ tự
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giỏm khảo
Số mật mó
Số thứ tự
I.ĐỌC THÀNH TIẾNG: (thời gian 1 phỳt)
1. Giỏo viờn cho học sinh đọc thành tiếng một đoạn văn, thơ khoảng 85-90 chữ trong sỏch Tiếng Việt lớp Bốn (tập 2):
2. Giỏo viờn nờu 1 đến 2 cõu hỏi về nội dung trong bài cho học sinh trả lời:
Tiờu chuẩn cho điểm đọc
Điểm (5 điểm)
1. Đọc đỳng tiếng, đỳng từ.
............/1đ
2. Ngắt nghỉ hơi đỳng ở các dṍu cõu, các cụm từ rõ nghĩa
......../1đ
3. Giọng đọc bước đõ̀u có biờ̉u cảm.
......../1đ
4. Tốc độ đọc đạt yờu cầu
......../1đ
5. Trả lời đỳng ý cõu hỏi do giỏo viờn nờu
......../1đ
Cộng :
............/5đ
Hướng dẫn kiểm tra
1. Đọc đỳng tiờ́ng, đúng từ: 1 điểm
 - Đọc sai từ 2 đờ́n 4 tiếng: 0,5 điểm
 - Đọc sai quá 5 tiờ́ng: 0 điểm
2. Ngắt nghỉ hơi khụng đỳng từ 2 đờ́n 3 chụ̃: 0,5 điểm
 Ngắt nghỉ hơi khụng đỳng từ 4 chụ̃ trở lờn: 0 điểm
3. Giọng đọc chưa thờ̉ hiợ̀n rõ tính biờ̉u cảm: 0,5 điờ̉m
 Giọng đọc khụng thờ̉ hiợ̀n tính biờ̉u cảm: 0 điờ̉m
4. Tụ́c độ đọc đạt yờu cõ̀u: 1 điờ̉m 
 - Đọc quá 1 phỳt đờ́n 2 phút: 0,5 điểm
 - Đọc quá 2 phỳt: 0 điểm
 - Đọc nhỏ lớ nhớ: - 0,25 điểm
5. Trả lời đỳng ý cõu hỏi do giỏo viờn nờu: 1 điểm
 - Chưa đủ ý hoặc diờ̃n đạt chưa rõ ràng: 0,5 điờ̉m
 - Khụng trả lời được hoặc trả lời sai: 0 điờ̉m
Bài đọc thầm :	 	Một ly sữa
Một cậu bộ nghốo bỏn hàng rong để kiếm tiền ăn học. Một hụm, bụng đúi, tỳi chẳng cũn tiền, cậu đỏnh liều gừ cửa một căn nhà trờn đường định xin một bữa ăn. 
Sau cỏnh cửa mở là một thiếu nữ. Vỡ xấu hổ, cậu chỉ xin một ly nước uống. Cụ gỏi thấy cậu cú vẻ đang đúi, liền bưng ra một ly sữa lớn.
Cậu uống ly sữa rồi ngập ngừng hỏi : “Tụi nợ cụ bao nhiờu?”. 
“Cậu chẳng nợ gỡ cả! Mẹ tụi dạy : khụng bao giờ nhận tiền khi làm một điều tốt.”- thiếu nữ trả lời. 
Sau khi núi lời cảm ơn, cậu từ biệt người thiếu nữ. Tờn cậu bộ ấy là Ke-ly.
Nhiều năm sau, cụ gỏi đú mắc bệnh hiểm nghốo. Người ta đưa cụ đến thành phố lớn để nhờ cỏc chuyờn gia chữa trị.
Bỏc sĩ Ke-ly được mời chữa bệnh. Như cú linh cảm, ụng đến thăm và lập tức nhận ra người thiếu nữ ngày xưa. Từ đú, bỏc sĩ Ke-ly hết lũng cứu chữa. Một thời gian sau, cụ gỏi bỡnh phục.
Trước khi hoỏ đơn viện phớ được chuyển cho cụ, Ke-ly viết vào bờn cạnh tờ giấy vài chữ. 
Cụ gỏi rất lo lắng trước khi mở tờ húa đơn vỡ cụ tin rằng số tiền phải trả sẽ rất lớn. Khi mở ra, cụ bỗng thấy bờn lề giấy ghi dũng chữ:
“Viện phớ đó được trả hết bằng một ly sữa.” và kớ tờn bỏc sĩ Ke-ly.
Nước mắt vui mừng dõng trào. Cụ núi trong nghẹn ngào, xỳc động: "Cảm ơn ụng!."
Theo Internet
Chỳ thớch: Bỏc sĩ Ke-ly (1858-1943) là một trong 4 người sỏng lập đại học Giụn Hụp-kinx, nơi nghiờn cứu về y học đầu tiờn của Hoa Kỳ. 
	Đ 4 GHKII -1213
HỌC SINH KHễNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
Vè ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
../ 5 đ
../ (0.5 đ)
../ (0.5 đ)
../ (0.5 đ)
../ (0.5 đ)
../ (0.5 đ)
../ (0.5 đ)
../ (0.5 đ)
../ (1 đ)
../ 
(0.5 đ)
II.ĐỌC THẦM: (25 phỳt)
Em đọc thầm bài Một ly sữa và trả lời cỏc cõu hỏi. 
(Đỏnh dấu x vào trước ý trả lời đỳng nhất của cỏc cõu trả lời)
Cõu 1: Cậu bộ định làm gỡ khi gừ cửa căn nhà trờn đường ?
a. Ê xin một bữa ăn b. Ê xin một ly nước uống 
c. Ê xin một ly sữa d. Ê xin gặp người thiếu nữ
Cõu 2: Cụ gỏi nhận thấy điều gỡ khi gặp cậu bộ ?
a. Ê cậu rất nghốo b. Ê cậu đang đúi 
c. Ê cậu muốn bỏn một mún hàng d. Ê cả a, b, c đỳng 
Cõu 3: Từ ngữ nào thể hiện vẻ đẹp tõm hồn của người thiếu nữ qua việc giỳp đỡ cậu bộ ?
 a. Ê nết na b. Ê nhõn hậu c. Ê thựy mị d. Ê lịch sự
Cõu 4: Bỏc sĩ Ke-ly gặp lại cụ gỏi khi nào ?
a. Ê khi cụ mắc bệnh hiểm nghốo b. Ê khi cụ đến thành phố lớn 
c. Ê khi Ke-ly thăm bệnh cho cụ d. Ê khi cụ nhận húa đơn thanh toỏn viện phớ
Cõu 5: Em hiểu cõu : “Viện phớ đó được trả hết bằng một ly sữa.” cú ý nghĩa gỡ ?
a. Ê cú thể trả viện phớ bằng ly sữa b. Ê người uống sữa sẽ được giảm viện phớ 
c. Ê sữa giỳp giảm lo lắng về viện phớ d. Ê việc làm tốt được ghi nhớ và đền đỏp
Cõu 6: Trong bài văn trờn cú sử dụng dấu gạch ngang để đỏnh dấu: 
 a. Ê Chỗ bắt đầu lời núi của nhõn vật b. Ê Chỗ kết thỳc lời núi của nhõn vật 
 c. Ê Cỏc ý trong một đoạn liệt kờ d. Ê Phần chỳ thớch trong cõu 
Cõu 7 : Bài văn trờn cú mấy cõu kể Ai là gỡ ?
a. Ê 1 cõu b. Ê 2 cõu c. Ê 3 cõu d. Ê 4 cõu
Cõu 8: Ghi lại chủ ngữ, vị ngữ của cõu “ Từ đú, bỏc sĩ Ke-ly hết lũng cứu chữa.” 
 Chủ ngữ: ......................................................................................................
 Vị ngữ: .........................................................................................................
Cõu 9: Ghi lại 1 cõu tục ngữ cú ý nghĩa : Phẩm chất quý hơn vẻ đẹp bờn ngoài.
 ............................................................................................................................
 ............................................................................................................................
.
HỌ TấN:
LỚP:...
TRƯỜNG 
Số
bỏo danh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 -2013
Mụn TIẾNG VIỆT – LỚP 4 (Ngày: )
Kiểm tra VIẾT
Giỏm thị
Số mật mó
Số thứ tự
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giỏm khảo
Số mật mó
Số thứ tự
.
I/
 / 5 đ
II/..
 / 5 đ
 I. CHÍNH TẢ : ( nghe - viết) (15 phỳt) 
 Bài “Bói ngụ” (Đầu bài và đoạn “ Bói ngụ quờ em nhỳ lờn và lớn dần. ” – và tờn tỏc giả – Sỏch Tiếng Việt lớp Bốn, tập 2, trang 30-31 )
II. TẬP LÀM VĂN : (35 phỳt)
Đề bài: Tả một mún đồ chơi (hoặc đồ dựng học tập) mà em yờu thớch.
 Bài làm
.
V 4 GHKII -1213
HỌC SINH KHễNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
Vè ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
"----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
.
..
...
...
...
.
.
.
.
..
.
..
..
........................
....
..
..
..
..
...
........................
...
...
...
...
..
..
........................
....................................................................
	HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013
Mụn: TIẾNG VIỆT – Lớp 4
I. ĐỌC THẦM: (5 điểm)
Biểu điểm
Nội dung cần đạt
1/ Học sinh đỏnh dấu x vào ụ đỳng: 0, 5 đ
a. x xin một bữa ăn 
2/ Như cõu 1
b. x cậu đang đúi 
3/ Như cõu 1
b. x nhõn hậu 
4/ Như cõu 1
c. x khi Ke-ly thăm bệnh cho cụ 
5/ Như cõu 1
d. x việc làm tốt được ghi nhớ và đền đỏp 
6/ Như cõu 1 
d. x Phần chỳ thớch trong cõu 
7/ Như cõu 1 
b. x 2 cõu 
8/ HS ghi đỳng chủ ngữ (0,5 đ)
 ghi đỳng vị ngữ (0,5 đ) 
 Chủ ngữ : bỏc sĩ Ke-ly
 Vị ngữ : hết lũng cứu chữa.
9/ Ghi lại 1 cõu tục ngữ đỳng yờu cầu (0,5 đ) 
 VD : -Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. 
 (hoặc) -Cỏi nết đỏnh chết cỏi đẹp.
II. CHÍNH TẢ:
- Sai 1 lỗi trừ 0, 5 điểm (sai lẫn phụ õm đầu, vần, thanh hoặc khụng viết hoa đỳng quy định.)
- Chữ viết khụng rừ ràng, sai về độ cao, khoảng cỏch kiểu chữ hoặc trỡnh bày khụng sạch sẽ. Trừ 1 điểm.
III. TẬP LÀM VĂN : (5 điểm )
Yờu cầu:
-Thể loại: Miờu tả (đồ vật)
-Nội dung: Học sinh biết miờu tả theo đỳng yờu cầu đề bài.
-Hỡnh thức:
* Học sinh biết chọn tả đồ chơi (hoặc đồ dựng học tập) yờu thớch theo trỡnh tự phự hợp (từ tổng quỏt đến bộ phận, hay ngược lại), đủ 3 phần chớnh, bố cục bài viết cõn đối, hợp lý
* Học sinh biết dựng từ ngữ thớch hợp (chớnh xỏc, thể hiện tỡnh cảm), viết cõu ngắn gọn, bước đầu biết sử dụng cỏc biện phỏp tu từ, dựng cỏc từ gợi tả, giỳp người đọc hỡnh dung được đồ chơi (đồ dựng học tập) được tả.
*Bài viết đỳng chớnh tả, ngữ phỏp, bố cục hợp lý, chữ viết rừ ràng, trỡnh bày sạch sẽ 
Biểu điểm 
Điểm 4,5 - 5: Học sinh thực hiện đầy đủ cỏc yờu cầu và cú sỏng tạo. Diễn đạt mạch lạc. Miờu tả cú liờn kết chặt chẽ, hợp lớ; nờu được tình cảm đụ́i với đồ vật chọn tả. Lỗi chung khụng đỏng kể.
Điểm 3,5 - 4,0: HS thực hiện đầy đủ cỏch tả đồ vật nhưng rập khuụn, chưa sỏng tạo. Khụng quỏ hai lỗi chung.
Điểm 2,5 - 3,0: HS thực hiện cỏc yờu cầu ở mức trung bỡnh. Khụng quỏ 4 lỗi chung.
Điểm 1,5 - 2,0: Bố cục thiếu cõn đối, từ ngữ miờu tả nghốo nàn, ý diễn đạt lủng củng. Khụng quỏ 4 lỗi chung.
Điểm 0,5 - 1,0: Nội dung viết lan man, lạc đề hoặc bài viết dở dang.
GV căn cứ vào yờu cầu để đỏnh giỏ đỳng mức, cụng bằng bài làm của học sinh. Tựy theo mức độ sai sút cụ thể về ý, về diễn đạt và chữ viết cú thể cho cỏc mức điểm: 4, 5 đ; 4 đ; 3, 5 đ; vv.
c ù d

File đính kèm:

  • docTIENGVIET4-GHKII-1213.doc