Đề thi định kì giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi định kì giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II TÊN :................................................... MÔN : TIẾNG VIỆT LỚP : 5.... THỜI GIAN:.......................phút NGÀY THI :......................................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ ) A / . KIỂM TRA ĐỌC I. Đọc thành tiếng - Học sinh đọc một đoạn văn thuộc chủ đề đã học (GV chọn các đoạn văn trong SGK –TV5-Tập 2, Từ tuần 19 đến tuần 26 , ghi tên bài ,số trang trong SGK vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do chính giáo viên đánh dấu) . - Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu. II. Đọc thầm và làm bài tập - Bài “Phong cảnh đền Hùng” – SGK-TV5-Tập 2 trang 68 , 69 và chọn ý đúng cho mỗi câu hỏi sau : 1/ Bài văn viết về cảnh vật gì ? A. Cảnh đền Thượng B. Cảnh đền Hạ C. Cảnh đền Hùng 2 / Con gái vung Hùng trong bài là đời vua thứ bao nhiêu ? A. Thứ 17 B. Thứ 18 C. Thứ 19 3 / Lăng của các vua Hùng ở đâu ? A. Trên đỉnh đền Thượng B. Kề bên đền thượng C. Dưới chân đền Thượng 4 /Đền thờ vua Hùng thờ bao nhiêu vị vua Hùng? A. 17 B. 18 C. 19 5 / Bài văn gợi nhớ đến những truyền thuyết gì ? A. Sơn Tinh Thủy Tinh, Sự tích trăm trứng , Thánh Gióng , An Dương Vương, Bánh chưng bánh giầy. B. Thánh Gióng , Sơn Tinh Thủy Tinh , An Dương Vương . C. An Dương Vương ,Sơn Tinh Thủy Tinh ,Bánh chưng bánh giầy. 6 / Ngày giỗ tổ nước ta là ngày nào ? A. Mùng mười tháng ba B. Mùng mười tháng hai C. Mùng mười tháng tư 7 / Địa danh nào mà ngày xưa công chúa Mị Nương thường xuống rửa mặt, soi gương? A. Biển ngọc trong xanh . B. Suối ngọc trong xanh C. Giếng ngọc trong xanh . 8/ Thêm vào vế sau để được một câu ghép: Tuy hạn hán dài........................................................................... 9/ Câu ghép trên được nối với nhau bằng cặp từ chỉ quan hệ nào ? .................................................................................................................................................... 10 / Tìm hai thành ngữ hoặc tục ngữ nói về truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam . ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ B / KIỂM TRA VIẾT I / Chính tả ( Nghe viết). - Bài “ Núi non hùng vĩ” - SGK -TV 5-Tập 2 trang .. .... II. Tập làm văn Hãy tả một đồ vật mà em thích nhất . Bài làm .... .... .... .... HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM A / . KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm I. Đọc thành tiếng (5 điểm) - Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1đ - Ngắt nghĩ hơi đúng chỗ : 1 đ - Giọng đọc có biểu cảm : 1 đ - Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 đ - Trả lời đúng câu hỏi của giáo viên nêu : 1 đ II. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 đ) - Học sinh làm đúng mỗi câu đạt 0,5 đ. B / KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm I. Viết chính tả : 5 đ - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn đạt 5đ. - Sai mỗi lỗi chính tả trong bài chính tả trừ 0,5đ . II. Tập làm văn : 5đ - GV căn cứ vào bố cục, cách trình bày và diễn đạt bài làm mà cho thang điểm : 5 , 4.5 ,4......0.5. TRƯỜNG THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II TÊN :................................................... MÔN : TOÁN LỚP : 5.... THỜI GIAN:.......................phút NGÀY THI :......................................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ ) Câu 1 : Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân : a. 2 c. 27 = =..... 5 20 b. 15 d. 71 = = 25 200 Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a/ Diện tích hình thang ABCD là : A 4dm B 3,6 dm D 6 dm C 18 dm 2 36 dm 2 36 dm 18 dm b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 5 cm là : A. 3,14 cm B. 17,27 cm C. 16,7 cm D. 15, 07 cm c. Chữ số 5 trong số 3257,68 chỉ : A. 500 B. 50 C. 5 D. 0,5 d. 20 % của 120 là : A. 12 B. 18 C. 24 D. 30 Câu 3: Đặt tính rồi tính : a/ 6,4 + 24,36 b/ 68,72 - 29,92 ......... . . . . ... . ... . .. . ... c / 2,5 x 19 d / 135,25 : 25 ......... . . . . ... . ... . .. . ... ......... . . . Câu 4: Tìm x : a/ X + 8,56 = 13,36 b/ X x 6,5 = 9126 . ... . ... . .. . ... ......... . . . Câu 5: Đặt tính rồi tính : a/ 8 năm 6 tháng x 3 .................... b/ 17 giờ 37 phút + 12 giờ 35 phút c/ 4 phút 56 giây - 2 phút 32 giây d/ 24 giờ 36 phút : 6 Câu 6 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 35 dm , chiều rộng 18 dm , chiều cao hơn chiều rộng 6 dm . a/ Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật . b/ Tính thể tích của hình hộp chữ nhật . Giải HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Câu 1: 2 đ ( mỗi câu đúng đạt 0,5đ ) a. 4 c. 135 10 100 b. 60 d. 355 100 1000 Câu 2: 1 đ ( Mỗi câu đúng đạt 0,25đ) a/ D ; b/ A ; c / B ; d / C Câu 3: 2đ ( Mỗi câu đúng đạt 0,5đ). a/ 30,76 ; b/ 38,80 ; c / 47,5 ; d / 5,41 Câu 4: 1đ ( Mỗi câu đúng đạt 0,5đ) a/ x= 4,8 ; b/ x = 1404 Câu 5: 2 đ ( Mỗi câu đúng đạt 0,5đ) a/ 24 năm 18 tháng = 25 năm 6 tháng b/ 29 giờ 72 phút = 30 giờ 12 phút = 1 ngày 6 giờ 12 phút c / 2 phút 24 giây d / 4 giờ 6 phút Câu 6 : 2 đ a/ 1 đ b/ 0,5 đ Đủ đáp số và có đơn vị đạt 0,5 đ TRƯỜNG THI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II TÊN :................................................... MÔN : TOÁN LỚP : 4.... THỜI GIAN:.......................phút NGÀY THI :......................................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ ) Câu 1 : Phân số 4 bằng phân số nào dưới đây : 9 A / 8 ; B / 16 27 27 C / 12 ; D / 12 27 18 Câu 2 : Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : A B D C a/ Cạnh AB bằng cạnh ......................... b/ Cạnh AD bằng cạnh ........................... c / Cạnh AB song song với cạnh .................. d / Cạnh AD song song với cạnh ........................ Câu 3 : Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : a/ Chữ số 7 trong số 347856 chỉ : A. 70 ; C. 7000 ; B. 700 b/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2 2 2 45 m 6 cm = ............cm là : A. 4506 B. 45006 C. 450006 c/ Trong các phân số : 9 ; 9 ; 8 ; 8 phân số nào bé hơn 1 ? 8 9 8 9 A. 9 ; B. 9 ; C. 8 ; D. 8 8 9 8 9 Câu 4 : Đặt tính rồi tính : 53867 + 49608 b. 482 x 307 ................. .. .. .. .. .. .. .. 91846 - 84752 d. 184905 : 21 . ... . ... . .. . ... ......... . . . ..................... ... Câu 5 : Tìm x 4 2 3 4 7 3 5 5 a/ X + = ; b/ x X = ... 1 2 Câu 6 : Một mảnh vườn trồng rau hình bình hành có độ dài đáy 30m , chiều cao bằng cạnh đáy . Tính diện tích mảnh đất đó ? Giải .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Câu 1 : 1đ - ý C Câu 2: 1đ a/ DC ; b/ BC ; c/ DC ; d/ BC Câu 3: 1,5đ a/ C ; b/ C ; c/ D Câu 4 : 2đ a/ 103475 ; b/ 147974 ; c/ 7094 ; d/ 8805 20 2 Câu 5 : 2đ 21 15 a/ ; b/ Câu 6 : 2,5đ Chiều cao mảnh đất trồng rau hình bình hành là : (0,5đ) 30 : 2 = 15 (m) (0,5đ) 2 Diện tích của mảnh đất trồng rau hình bình hành là : (0,5đ) 2 30 x 15 = 450 ( m ) (0,5 đ) Đáp số : 450 m ( 0,5 đ)
File đính kèm:
- DE THI TOANTIENG VIET KHOI 5 GIUA HK II.doc