Đề thi Dự trữ khối B - Môn Toán - Đề I
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Dự trữ khối B - Môn Toán - Đề I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Dự trữ khối B-năm 2007 Đề I Câu I: Cho hàm số y = –2x3 + 6x2 – 5 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C). 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(–1, –13). Câu II: 1. Giải phương trình: 2. Tìm m để phương trình: có nghiệm. Câu III: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(–3,5,–5); B(5,–3,7); và mặt phẳng (P): x + y + z = 0 1. Tìm giao điểm I của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). 2. Tìm điểm M Î (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất. Câu IV: 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 0 và . 2. Chứng minh rằng hệ có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y > 0 Câu Va (cho chương trình THPT không phân ban): 1. Tìm x, y Î N thỏa mãn hệ 2. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 8x + 6y + 21 = 0 và đường thẳng d: . Xác định tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết A Î d Câu Vb (cho chương trình THPT phân ban): 1. Giải phương trình 2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với hình chóp. Cho AB = a, SA = a. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng minh SC ^ (AHK) và tính thể tích hình chóp OAHK. Bài giải Đề thi Dự trữ khối B-năm 2007 Đề I Câu I: 1. Khảo sát y = –2x3 + 6x2 – 5 (Bạn đọc tự làm) 2. Viết phương trình tiếp tuyến (C) đi qua A(–1, –13) Ta có y' = –6x2 + 12x Gọi M0(x0, y0) là tiếp điểm thuộc (C) Û Phương trình tiếp tuyến với (C) tại M0: y – y0 = f '(x0)(x – x0) Û Vì tiếp tuyến đi qua A(–1, –13) nên Û Ta có M(1, –1) thì phương trình tiếp tuyến với (C) qua A là y + 1 = 6(x – 1) Û y = 6x – 7 M(–2, 35) thì phương trình tiếp tuyến với (C) qua A là y – 35 = –48(x + 2) Û y = –48x – 61 Câu II: 1. Giải phương trình: (1) (1) 2. Tìm m để phương trình: có nghiệm Xét hàm số (điều kiện: x ³ 0) , "x > 0 Vì Ta có f giảm trên và nên ta có . Vậy, phương trình (1) có nghiệm Û miền giá trị của f trên đoạn Û 0 < m £ 1 Câu III: 1. Đường thẳng AB có VTCP Phương trình đường thẳng AB: Điểm I (–3+2t; 5- 2t; –5+3t) khi (–3 + 2t) + (5 – 2t) + (–5 + 3t) = 0 Û t = 1 Vậy đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P) tại I(–1, 3, –2) 2. Tìm M Î (P) để MA2 + MB2 nhỏ nhất Gọi H là trung điểm của đoạn AB. Tam giác MAB có trung tuyến MH nên: Do đó MA2 + MB2 nhỏ nhất Û MH2 nhỏ nhất Ta để thấy H(1, 1, 1), M Î (P) MH nhỏ nhất Û MH ^ (P) và để ý rằng mặt phẳng (P): x + y + z = 0 có PVT và O Î (P) Þ M º (0, 0, 0) Vậy, với M(0, 0, 0) thì MA2 + MB2 nhỏ nhất. (khi đó, ta có min(MA2 + MB2) = OA2 + OB2 = (9 + 25 + 25) + (25 + 9 + 49) = 142) Câu IV: 1. Tọa độ giao điểm của 2 đường và y = 0 là A(0, 0); B(1, 0). Khi đó 0 £ x £ 1 Þ x(1 – x) ³ 0 Þ Do đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường đã cho là Đặt: x = tgt Þ dx = (tg2t + 1)dt Đổi cận . Vậy 2. Đặt: f(t) = et, Ta có f tăng nghiêm cách trên và g giảm nghiêm cách trên từng khoảng Xác định. Hệ phương trình (1) Þ f(x) + g(y) = f(y) + g(x) (*) Nếu x > y Þ f(x) > f(y) Þ g(y) < g(x) ( do(*) ) y > x ( do g giảm nghiêm cách ) Þ vô lý. Tương tự khi y > x cũng dẫn đến vô lý. Do đó, (1) (2) Xét: (|x| > 1 ) Nếu x < –1 thì h(x) < e–1 – 2007 < 0 Þ hệ vô nghiệm Khi x > 1 Þ và , Vậy h(x) liên tục và có đồ thị là đường cong lõm trên (1, +¥) Do đó để chứng minh (2) có 2 nghiệm dương ta chỉ cần chứng minh tồn tại x0 > 1 mà h(x0) < 0 Chọn x0 = 2 Suy ra: h(x) = 0 có đúng 2 nghiệm x1 > 1, x2 > 1 Câu Va: 1. Với điều kiện: x ³ 2, y ³ 3, ta có: 2. y 0 2 4 6 x A D –3 I –5 B C Đường tròn (C) có tâm I(4, –3), bán kính R = 2 Tọa độ của I(4, –3) thỏa phương trình (d): x + y – 1 = 0. Vậy I Î d Vậy AI là một đường chéo của hình vuông ngoại tiếp đường tròn, có bán kính R = 2 , x = 2 và x= 6 là 2 tiếp tuyến của (C ) nên . Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 2 Þ A(2, –1) . Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 6 Þ A(6, –5) . Khi A(2, –1) Þ B(2, –5); C(6, –5); D(6, –1) . Khi A(6, –5) Þ B(6, –1); C(2, –1); D(2, –5) Câu Vb: 1. Giải phương trình: (Bạn đọc tự vẽ hình) +BC vuông góc với (SAB) BC vuông góc với AH mà AH vuông với SBAH vuông góc với (SBC) AH vuông góc SC (1) + Tương tự AK vuông góc SC (2) và (2) SC vuông góc với (AHK ) SB = AH.SB = SA.AB AH=SH= SK= (do 2 tam giác SAB và SAD bằng nhau và cùng vuông tại A) Ta có HK song song với BD nên . Gọi AM là đường cao của tam giác cân AHK ta có AM= Cách khác: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A= O (0;0;0), B(a;0;0), C( a;a;0), D(0;a;0), S (0;0; )
File đính kèm:
- Toan-de1dutruB2007.doc