Đề thi Giải toán nhanh bằng máy tính Casio Fx-500A - Lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Giải toán nhanh bằng máy tính Casio Fx-500A - Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục sầm sơn đề thi học sinh giỏi cấp thị xã năm học 2004-2005 Môn thi: Giải toán nhanh bằng máy tính Casio Fx-500A - Lớp 8. Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề). Họ tên:..............................................................Số báo danh: Học sinh trường:............................... Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của giám khảo Số phách của chủ tịch hội đồng Quy định: 1) Học sinh chỉ sử dụng máy Fx-500A. 2) Nếu không có chỉ định cụ thể, kết quả lấy chính xác đến 5 chữ số thập phân. Câu 1: Giải phương trình: X = Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau a) khi x= 1,20381 và y=-3,13769. P= b) khi x=0,12345 và y= -3,13769. Q= Câu 3: a)Lập quy trình bấm phím và tìm số dư của phép chia số 18901969 cho 2382001. + Qui trình: + Kết quả: b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất và lớn nhất có dạng: chia hết cho 13. Số lớn: Số bé: Câu 4:Cho đa thức: P(x)= 6x3-7x2-16x+m và g(x) = 2x+3. Tìm điều kiện của m để P(x) chia hết cho g(x). m = Với m tìm được ở câu a) hãy tìm số dư của phép chia P(x) cho đa thức: 3x-2 Số dư r = Câu 5: Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng 1000 000 đồng với lãi suất hàng tháng là 0,8% ( biết rằng tiễn lãi không rút ra và được cộng vào tiền gốc của tháng sau). Hỏi sau 12 tháng người đó được nhận bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi. Tổng số tiền: Câu 6: Cho tam giác ABC có AB = 1,23976 cm; AC = 2,03241 cm; BC = 2,38069 cm. Hãy tính diện tích tam giác ABC? Diện tích tam giác ABC: Câu 7: Cho dãy ( với nẻN, n³1) a) Lập quy trình tính xn+1 với x1=1. b) Tính x100. X100= Phòng giáo dục sầm sơn đề thi học sinh giỏi cấp thị xã năm học 2004-2005. Môn thi: Giải toán nhanh bằng máy tính Casio Fx-500A - Lớp 9. Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề). Họ tên:..............................................................Số báo danh: Học sinh trường:............................... Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của giám khảo Số phách của chủ tịch hội đồng Quy định: 1) Học sinh chỉ sử dụng máy Fx-500A. 2) Nếu không có chỉ định cụ thể, kết quả lấy chính xác đến 5 chữ số thập phân. Câu 1: Giải phương trình: X = Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau a) khi x= 1,20381 và y=0,32465. P= b) khi x=0,12345 và y= -3,13769. Q= Câu 3: a)Lập quy trình bấm phím và tìm số dư của phép chia số 18901969 cho 2382001. + Qui trình: + Kết quả: b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất và lớn nhất có dạng: chia hết cho 13. Số lớn: Số bé: Câu 4: Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng 1000 000 đồng với lãi suất hàng tháng là 0,8% ( biết rằng tiễn lãi không rút ra và được cộng vào tiền gốc của tháng sau). Hỏi sau 12 tháng người đó được nhận bao nhiêu tiền cả gốc lẫn lãi. Tổng số tiền: Câu 5: Cho hình bình hành ABCD có góc ở đỉnh A là góc tù. Kẻ AH^BC; AK^CD ( Biết góc HAK = a và HẻBC; KẻCD) và độ dài AB = a; AD = b. a) Lập công thức tính AH = AK = b) Gọi diện tích hình bình hành ABCD là S1, diện tích tam giác AHK là S2. Lập công thức tính: c) Tính diện tích phần còn lại khi đã khoét đi diện tích tam giác HAK biết: a = 45038'25"; a = 29,19450 cm; b = 198,2001 cm. S = Câu 6: Cho dãy ( với nẻN, n³1) a) Lập quy trình tính xn+1 với x1=1. b) Tính x100. X100= Câu 7: Tính: S =
File đính kèm:
- De thi CASIO Sam Son 20042005(1).doc