Đề thi giải toán trên máy tính Casio cấp huyện lớp 8 và 9

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1042 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giải toán trên máy tính Casio cấp huyện lớp 8 và 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng Giáo dục & Đào tạo	ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
 Trường: THCS	CẤP HUYỆN LẦN Năm học:	Lớp: 8	Ngày thi:
	Thời gian làm bài 150 phút( Không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:...
Ngày sinh:Nơi sinh:...
Lớp:.Trường:.........
Số báo danh:.
Họ tên, chữ ký giám thị 1:
.
Họ tên, chữ ký giám thị 2:
.
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
..
Điểm
Họ tên, chữ ký giám khảo 1:
...................................................
Họ tên, chữ ký giám khảo 1:
...................................................
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
..
Lưu ý:	1/ Thí sinh điền kết qua vào các khung kẻ sẵn trên đề thi này.
	2/ Nếu không có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân.
	3/ Chỉ sử dụng các máy tính: Casio fx-220; fx-500A; fx-500MS; fx-570MS để giải.
	4/ Mỗi câu 5 điểm, tổng điểm toàn bài 50 điểm.
Bài 1: 	Tìm hai chữ số tận cùng của M, với M = 5516 + 14101 . 16101 	Hai chữ số tận cùng của A là: .
Bái 2: 	Cho hai biểu thức:	A = 1 + 8 + 82 + 83 +  + 811	
	B = 1 + 6 + 62 + 63 +  + 613
	a) Tính chính xác tổng A + B 	a) A + B = .
	b) Tình hiệu A : B	b) A : B = ..
Bài 3:	Cho x + y = 5,324. Tính giá trị của các biểu thức:
	P = 3x2 – 2x + 3y2 – 2y + 6xy – 100 	P = ..
	Q = x3 + y3 – 2x2 – 2y2 + 3xy.(x + y) – 4xy +3(x + y) + 10	Q = .
Bài 4:	a) Tìm đa thức P(x) dưới dạng
P(x) = 2x4 + ax2 + bx + c
	biết rằng P(x) chia hết cho cho đa thức x + 2, nhưng 	a) P(x) = .
chia cho đa thức x2 – 1 thì được phần dư là x
b) Cho đa thức P(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d, biết P(1) = 10
P(2) = 20, P(3) = 30. Tính P(12) + P(– 8)	b) P(12) + P(– 8) = .
Bài 5: 	Tính tổng:	
A = 301 + 303 + 305 +  + 6575	A = .
	B = 	B = .
Bài 6:	Tìm các cặp số nguyên dương (x ; y) thỏa mãn phương trình:	
	y2 = x2 + 12x – 1923	(x ; y) : 
Bài 7:	Cho tam giác ABC có góc B bằng 600, BC = 8cm, AB + AC = 12cm
	Tính độ dài các cạnh AB, AC.	AB = .
	AC = .
Bài 8:	Tính diện tích tam giác ABC, biết độ dài 3 đường trung tuyến của nó 
là 15cm, 36cm, 39cm.	SABC = ..
Bài 9: 	Cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau, 
đáy nhỏ dài 15,34cm, cạnh bên dài 20,35cm.	
	a) Tính đáy lớn.	a) Đáy lớn = ..
	b) Tính diện tích của hình thang.	b) SABCD = .
Bài 10:	Tính diện tích của hình thang ABCD (AB // CD), biết AB 42m, góc A bằng 450, 
góc B bằng 600 và chiều cao của hình thang bằng 18m.	
SABCD = .
Phòng Giáo dục & Đào tạo	ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
 Trường: THCS 	CẤP HUYỆN LẦN Năm học:	Lớp: 9	Ngày thi:
	Thời gian làm bài 150 phút( Không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh:...
Ngày sinh:Nơi sinh:...
Lớp:.Trường:.........
Số báo danh:.
Họ tên, chữ ký giám thị 1:
.
Họ tên, chữ ký giám thị 2:
.
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
..
Điểm
Họ tên, chữ ký giám khảo 1:
...................................................
Họ tên, chữ ký giám khảo 1:
...................................................
PHÁCH
(Do HĐ chấm ghi)
..
Lưu ý:	1/ Thí sinh điền kết qua vào các khung kẻ sẵn trên đề thi này.
	2/ Nếu không có chú thích gì thêm, các kết quả ghi với 9 chữ số thập phân.
	3/ Chỉ sử dụng các máy tính: Casio fx-220; fx-500A; fx-500MS; fx-570MS để giải.
	4/ Mỗi câu 5 điểm, tổng điểm toàn bài 50 điểm.
Bài 1: 	Giải các phương trình:
a) x = ..
b) x = ..
	a) 	
	b) 
A = 
B = 
Bài 2:	Tính các tổng sau:
	A = 56.(577 + 576 + 575 +  + 572 + 58) + 1
	B = 
Bài 3: 	Tìm 2 chữ số tận cùng của:
	A = 5151 + 666 + 14101 . 16101	 Hai chữ số tận cùng của A là: 
Bài 4:	a) Tính chính xác tổng A = 180 + 23 + 33 + 43 +  + 20053 + 20063
	b) Giá trị của biểu thức B, với B = , với x là 	a) A = .
giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 9x2 – 6x + 5, và y là giá trị lớn nhất của 	b) B = .
biểu thức: 3 – x2 + 4x
Câu 5: 	a) Tìm đa thức bậc ba P(x), biết rằng khi chia đa thức P(x) 
cho x – 1; cho x – 2; cho x – 3 đều dư 6 và P(– 1) = – 18 	a) P(x) = .
b) Cho đa thức P(x) bậc 4 có hệ số bậc cao nhất là 1 và thỏa mãn 	b) P(– 2) + 7P(6) = .
điều kiện P(1) = 3, P(3) = 11, P(5) = 27. Tính P(– 2) + 7P(6).
Bài 6: 	Tìm cặp số (x ; y) nguyên thỏa mãn phương trình: 	(x ; y) : 
	2x2 + 2y2 – 2xy + x + y – 10 = 0	
Bài 7:	Tam giác ABC cân tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác.
	Biết IA = cm, IB = 3cm. Tính độ dài AB.	AB = .
Bài 8:	Tam giác đều ABC có cạnh 60cm. trên cạnh BC lấy điểm D sao cho 	DE = .
BD = 20 cm. Đường trung trực của AD cắt cạnh AB, AC theo thứ tự 	EF = ..
ở E, F. Tính độ dài các cạnh của tam giác DEF.	DF = .........
Bài 9:	Tính các cạnh của tam giác vuông ngoại tiếp đường tròn biết:
	a) Tiếp điểm trên cạnh huyền chia cạnh đó thành hai đoạn thẳng 5cm và 12cm.
	b) Một cạnh góc vuông bằng 20cm, bán kính của đường tròn nội tiếp bằng 6cm.
	a) .	b) ..
Bài 10:	Cho tam giác ABC có AB = AC = 40cm, BC = 48cm. Gọi O và I theo thứ tự là tâm của các đường tròn 
ngoại tiếp và nội tiếp tam giác. Tính:
	a) Bán kính của đường tròn nội tiếp.	a) 
	b) Bán kính của đường tròn ngoại tiếp.	b) 
c) Khoảng cách OI.	c) 

File đính kèm:

  • docDE THI GIAI TOAN TREN MAY TINH CASIO.doc