Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 1 môn Toán năm học 2013 - 2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 1 môn Toán năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT THANH OAI ĐỀ THI GLHS GIỎI LỚP 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM BÀI Môn Toán . Năm học 2013 - 2014 Thời gian làm bài : 90 phút Họ và tên:...; Lớp : Điểm Bằng số:. Bằng chữ: Họ và tên người chấm 1.. Họ và tên người chấm 2:..... Phần I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: Có mấy số có hai chữ số bé hơn 99 và lớn hơn 80 là: A.18 B. 19 C. 17 D. 9 Câu 2. Kết quả của phép tính 12 + 65 - 35 là: A. 56. B. 40 C. 42 D. 38 Câu 3. Ngày 19 trong tháng là thứ năm thì ngày 11 trong cùng tháng đó là thứ mấy? A. Thứ sáu B. Thứ hai C. Thứ bẩy D. Thứ tư Câu 4. Âm ngh, đi với các âm: A: e, a, o B. a, e, y C. e, ê, i D. ê, ơ, ă Câu 5. Trong các câu sau đây câu viết sai chính tả là câu: A.Bạn Nga luôn nuôn trăm chỉ học hành. B. Đêm đã khuyu, mẹ em vẫn cặm cụi nàm việc. C. Hôm nay, trường em tổ chức cho chúng em đi tham quoan vườn bách thú. D. Cô giáo dạy em phải biết kính trọng ông bà, cha mẹ và đoàn kết thương yêu anh chị em . E. Lớp chúng em biết đoàn kết, giúp đỡ nhau theo lời cô dạy. Câu 6. Trong bài :Ngưỡng cửa” bạn nhỏ đã từ nhà mình đi đến những đâu? A. Bạn nhỏ từ ngôi nhà của mình đi đến trường, lớp học nhiều điều mới. B. Bạn nhỏ từ nhà mình đi đến công viên. C. Từ ngôi nhà của mình bạn nhỏ đã đi đến nhà bạn bè. Câu 7. Để giữ trật tự trong trường học chúng ta cần làm gì? A. Xếp hàng vào lớp theo đúng quy định, không chen lấn xô đẩy. B. Đi lại nhẹ nhàng, nói năng lễ phép. C. Cứ tự nhiện nói chuyện riêng, làm việc riêng. D. Trêu chọc nhau trong khi xếp hàng và trong giờ học. E. Không la hét trong giờ ra chơi. Câu 8. Để cư xử tốt với bạn em cần làm gì?: Cần cùng học, cùng chơi với nhau, nhường nhịn và giúp đỡ nhau. B . Làm bạn đau, làm bạn giận không chơi với bạn. C . Biết đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập. D . Không được trêu chọc nhau, đánh nhau. E . Chia bè phái không chơi cùng bạn. F . Khi thấy bạn có những hành vi không tốt cần nhắc nhở bạn. Câu 9. Đặc điểm của mèo: A . Mèo sống với người. B . Mèo sống ở vườn. C . Mèo có màu lông trắng, nâu đen. D . Mèo có bốn chân. E . Mèo có hai chân. F . Mèo có đôi mắt rất sáng. Ria mèo để đánh hơi. Câu 10. Hằng ngày con trải răng như thế nào? A. Chải răng theo hướng từ trên xuống. B. Lần lượt chải răng từ mặt ngoài vào mặt trong và mặt nhai của răng. C. Chải răng theo chiều ngang của răng, từ ngoài vào trong. Phần II. Tự luận Bài 1: Tìm 2 số sao cho cộng 2 số đó lại ta được kết quả là 5 và lấy số lớn trừ đi số bé được kết quả là 1. Bài 2: Tính nhanh: 32 + 18 + 43 + 27 – 20 – 10 – 30 - 40 1 + 3 + 8 + 19 + 17 + 12 Bài 3: Cho ba số 4, 3, 2 có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau? Hãy viết các số đó: Bài 4: Hiện nay tuổi của hai chị em Hiền cộng lại bằng 15tuổi. Hỏi sau 2 năm trước, tuổi của hai chị em Hiền cộng lại bằng bao nhiêu tuổi? Bài 5: Số 25 thay đổi như thế nào nếu: Xóa đi chữ số 2? B. Xóa đi chữ số 5? A Bài 6: Hình vẽ bên có a-.. điểm là............................................................. b-đoạn thẳng là.................................................. I K c-. tam giác là........................................................ ................................................................................. B C H Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho khi cộng 4 ô liên tiếp bất kì thì có kết quả bằng 96 94 Bài 8: Đặt một câu trong đó có các tiếng chứa vần : uyu; oam Bài 9: Đặt một câu trong đó có các tiếng chứa vần : ăc; uyn Bài 10: Em hãy sắp xếp các từ sau thành một câu văn. Rồi viết lại : a. phong trào, chúng em, kế hoạch nhỏ , tham gia. b. Hãy viết tiếp vào câu văn sau: Nụ hoa xinh xinh. ... Khi nở cánh hoa đỏ nhạt xòe ra phô đài sen và nhị . Hương sen ngan ngát.. Bài 11 : Em hãy điền các từ : đốm lửa, ăn quả, còn xanh vào chỗ trống sao cho phù hợp. Cây hồng trước cửa nhà em. Quả như treo trên các cành Bà trồng khi tóc ... Xưa cha ăn quả, nay dành cho con Bài 12 : Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp. A B Tà áo dài Thầy cô giáo Thướt tha bay trong gió. Ríu rit, sân trường em. Miệt mài trên trang giáo an Tiếng chim ca Bài 13 : Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in nghiêng dưới đây sao cho đúng. Cho xôi hô trợ lơ lưng mu nón giá ca hưng hờ Bài 14 : Em hãy viết một khổ thơ mà em thích nhất trong bài thơ : “Chuyện ở lớp”
File đính kèm:
- DE THI GIAO LUU HS LOP 1(1).docx