Đề thi giao lưu học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hứa Tạo
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giao lưu học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hứa Tạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh: TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO GT 1 ............................................. GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI SBD:......... LỚP 1 - Năm học 2013-2014 Phòng thi số:............ Môn : TIẾNG VIỆT GT2 Ngày thi: / 4 / 2014 Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 : (1,5đ) Nối đúng từ ngữ: trống minh thông mẫn thoáng hoác xinh lo khuỳnh tươi tay lắng Câu 2 : (1,5đ) Điền các từ: tính nết, một mình, sáng trưng vào chỗ trống cho phù hợp: - Em đến trường , không có mẹ dắt tay. - Ban đêm trên đường phố đèn điện .. - Chữ đẹp làcủa những người trò ngoan. A Các em chuẩn bị Em rất thích Đứng trên boong tàu B chào từ biệt lớp Một . ngắm mặt biển rộng . sống trong một ngôi nhà đẹp. Câu 3 : (1,5đ) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp. Câu 4 : (0,5đ) Tìm 2 từ ngữ chứa tiếng có vần oăn. ..,.. Câu 5 : (1đ) Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào các chữ in nghiêng dưới đây cho đúng: gia vờ ; cô kính ; khăng khiu ; sừng sưng. Câu 6 : (4đ) Nhìn bảng chép lại bài Quyển sách mới - SGK TV1/2 trang 163 (Từ đầu đếnthích quá.) *****-Hết- ***** Họ và tên học sinh: TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO GT 1 ............................................. GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI SBD:......... LỚP 1 - Năm học 2012-2013 Phòng thi số:............ Môn thi : TOÁN GT2 Ngày thi: / 4 / 2013 Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 : (1,5đ) V iết các số: a/ Gồm 8 chục và 5 đơn vị: b/ Năm mươi chín: c/ Số tròn chục liền sau của 50 là Bài 2. (2đ) Điền chữ số thích hợp vào ô trống. 5 8 2 3 8 + _ + _ 5 3 6 5 7 8 7 5 2 8 3 Bài 3: ( 1,5đ) Trong các số 83; 75; 79; 96; 35 ; 78 a/ Số lớn nhất là số : b/ Số bé nhất là số: c/ Hãy sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn : ....... ;........ ;........ ;........ ;........ ;........ Bài 4 (1,5đ) a/ Số bé nhất có 2 chữ số là: b/ Số lớn nhất có 2 chữ số là: c/ Số bé nhất có 1 chữ số là : Bài 5: (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm: - Nếu hôm nay là thứ ba ngày 8 thì thứ bảy tới là ngày..................... - Thứ tư tuần nầy là ngày 12 thì thứ tư tuần sau kế tiếp là ngày........ Bài 6 :( 1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : A Hình vẽ bên a/ Có.......đoạn thẳng E b/ Có....... hình tam giác G B D C Bài 7: ( 1,5 điểm) Năm nay mẹ 37 tuổi. Hoa kém mẹ 3 chục tuổi. Hỏi năm nay Hoa bao nhiêu tuổi? Bài làm *****-Hết- ***
File đính kèm:
- De HSG 1 201314.doc