Đề thi giao lưu học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 318 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giao lưu học sinh giỏi Tiếng việt Lớp 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học:
Bài thi, giao lưu học sinh giỏi lớp 4
Năm học 2013-2014
 Môn : Tiếng Việt
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: . Điểm
Lớp: ..
Số báo danh: 
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau.
Câu1. Trong các từ sau từ nào không phải là từ láy?
A. nhỏ nhắn
B. nhẹ nhàng
C. nhỏ nhẹ
D. nhè nhẹ
Câu2. Những từ ngữ nào viết sai chính tả?
A. ghồ ghề
B. gồ ghề
C. xấu xí
D. sấu xa
Câu3. Theo em, học sinh cần thực hiện những lời khuyên nào sau đây?
A. có ý chí nhất định thành công
B. cần giữ vững mục tiêu đã chọn
C. không nản lòng khi gặp khó khăn
C. gồm các ý A,B,C 
Câu4. Những từ ngữ nào nói về một người có ý chí?
A. quyết chí
B. nhụt chí
C. nản chí
D. tu chí
Câu5. Trong các câu sau câu nào là câu hỏi?
A. Anh hỏi cô bé sao lại khóc
B. Anh hỏi cô bé: “Sao cháu lại khóc?”
C. Anh nói với cô bé: “Cháu khóc đi!”
Câu6. Câu “Ngoài Hồ Tây, dân chài đang tung lưới vớt cá” có vị ngữ là cụm từ nào?
A. đang tung lưới vớt cá
B. đang tung lưới
C. tung lưới với cá
Câu7.Các thành ngữ nào nói về tình trạng sức khoẻ của con người?
A. khoẻ như trâu
B. khôn nhà dại chợ
C. chậm như sên
D. xanh như tàu lá
Câu 8. Trạng ngữ trong câu “Những năm gần đây, hoa mai vàng miền Nam đã được trồng nhiều ở miền Bắc” bổ sung ý nghĩa gì cho câu?
A. ý nghĩa nơi chốn
B. ý nghĩa thời gian
C. ý nghĩa mục đích
Phần II. VIẾT VÀO CHỖ TRỐNG
Câu 9. Điền chuyện hay truyện vào từng chỗ trống đề có từ ngữ viết đúng.
a. kể..
b..ngắn
c. câu
d. gây.
e............................ cổ tích
g. cốt.
Câu 10. Viết vào chỗ trống để những dòng sau thành câu kể Ai là gì?
a) Bà ngoại em..
b) Trường em.
c) là người em yêu quý nhất trong gia đình
Câu 11. Xác định chủ ngữ và vị ngữ của câu sau: 
“Những lá ngô rộng dài, trổ ra mạnh mẽ, nõn nà.”
a) Chủ ngữ: ..
b) Vị ngữ: 
Câu 12. Tìm tiếng có vần ất hoặc âc để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Cờ đến tay ai người ấy .
b. bò mới lo làm chuồng
c. Ăn mày đòi xôi .
Phần III. TẬP LÀM VĂN
Đề bài: Em hãy miêu tả một con vật mà em yêu thích.
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 4
Phần I . (40 điểm) mỗi câu đúng: 5 điểm
Phần II: 24 điểm ( mỗi câu đúng 6 điểm)
PhầnIII. Tập làm văn( 36điểm)

File đính kèm:

  • docde giao luu HSG T Viet 4.doc