Đề thi giao lưu môn Tiếng anh Lớp 5 - Phòng GD&ĐT Quế Phong

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giao lưu môn Tiếng anh Lớp 5 - Phòng GD&ĐT Quế Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số phách
Phòng GD&ĐT Quế Phong 
Thi giao lưu tiếng anh tiểu học
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:........................................................Trường....................................
Số phách
Phần 1: Nghe hiểu
Exercise1: Em hãy nghe đoạn văn và chọn trong số A,B hoặc C một từ phù hợp với mỗi chỗ trống các câu sau:
She is a.........................................at Oxford Primary school.
A. Teacher B. Student C. Doctor
2. She was born on.......................................1998.
A. June 20th B. July 20th C. May 20th
3. She is.......................................................................................
A. Vietnamese B. Chinese C. English
4. There are.....................................students in her class.
A. 20 B. 15 C. 30
5. She likes Music, because she wants to be a..............................
A. Doctor B. Singer C. Teacher
Exercise2: Em hãy nghe đoạn hội thoại và đáng dấu (v) vào ô trống các câu đúng hoặc sai theo nội dung bài hội thoại:
Statement
T
F
She is Chinese
v
Statement
T
F
1. The name of Hoa’s teacher is Cata
2. She come from America
3. She is 29 years old
4. She can speaks Vietnamese?
5. She like play football and play game
Phần II: Kiến thức ngôn ngữ
Exercise1: Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với các từ còn lại:
Ví dụ: Picture	 red 	black 	green	
1. A. He 	B. she 	C. Your 	D. You
2. A. Doctor B. Classroom C. Teacher D. Worker
3. A. Blue B. Beautiful C. Red D. Brown
4. A. Airport B. Museum C. Football D. Postoffice
5. A. Swim 	B. Dance 	C. Play 	D. Classroom
Exercise2: Em hãy sắp xếp các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A:
Ví dụ: 
A: How old are you? B: I am ten years old.
A
B
1. Where are you from?
a. Yes, I do.
2. When is your birthday?
b. No, I can’t.
3. Do you like Music?
c. I’m from America.
4. Can you dance?
d. Fine, thank you.
5. How are you?
e. It’s in November
 Em hãy ghi đáp án vào ô sau:
1:.................
2:...
3:..
4:...
5:..
Exercise3: Em hãy hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng các từ cho sẵn:
Vietnamese 	What	 City 	My 	Where
A: (1) .. is your name?
B: (2) ... name is Quoc Anh
A: (3) .. are you from?
B: I am from Ho Chi Minh (4) ...
A: Are you (5) .. ?
B: Yes, I am.
Exercise 4: Em hãy hoàn thành các câu sau, sử dụng các tranh gợi ý:
1. I’m playing..............................................now. 
2.She goes to the cinema at.................................. 
3. Do you like....................................................? 
4. They are travelling by...................................... 
5. There are three.............................................on the bed.
Phần III: Đọc hiểu
Exercise1: Em hãy đọc đoạn văn và điển các thông tin vào bảng sau:
That is my friend. His name is Nguyen Nam. He is ten years old. He was born in Ho Chi Minh city. He is a student at Sao Mai primary school. He is Vietnamese. His favourite subject is Art.
Name
Nguyen Nam
1. Age
2. Place of birth
3. School
4. Favourite subject
5. Nationality
Exercise 2: Em hãy đọc các câu sau và nối với tranh sao cho phù hợp:
1. I like chicken. It’s my favourite food. 
2. My brother is reading a book . 
3. We want to go swimming. 
4. There are nine flowers in the vase. 
5. My family is going to visit Hanoi by Bus. 
Phần IV: Viết
Em hãy sắp xếp lại các câu để viết một đoạn văn ngắn sử dụng các từ gợi ý cho sẵn:
Do the homework / 3.15 pm.
Have lunch / 11. am.
Go to school / 7. am.
Mai / get up at 6. am.
Watch t.v / 8. pm.
Go to bed / 10. pm.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phần V: Trò chơi ngôn ngữ
Điền các con chữ thích hợp vào các ô trong để tạo thành từ theo gợi ý của các tranh. Tìm từ khoá ở hàng dọc
Từ khoá:.............................................................................................................
..................................................................................................... 
Hướng dẫn chấm
Lời bài nghe: 
Một GV đọc cho HS nghe- đọc 2 lần
Exercise 1: 
	This is Mary. She is my pen friend. She is a student at Quang Trung Primary school. She is ten years old. She was born on June 20th 1998. she is from England. She is English. There are twenty students in her class. She likes Music because she wants to be a singer.
Exercise 2: Em hãy nghe đoạn hội thoại và đáng dấu (v) vào ô trống các câu đúng hoặc sai theo nội dung bài hội thoại:
Một GV đọc cho HS nghe- đọc 2 lần
Lien: What’s your teacher name?
Hoa: Her name’s Dona.
Lien: Where’s she from?
Hoa: She’s come America.
Lien: How old is she?
Hoa: She is 28.
Lien: Can she speaks Vietnamese?
Hoa: Yes, she can.
Lien: What does she like?
 Hoa: She like dance and sing.
Answer key:
 Exercise1: 1.B 2.A 3.C 4.A 5.B
 Exercise2: 1.F 2.T 3.F 4.T 5.F
Cách cho điểm:
Phần 1: Nghe hiểu: 10 điểm. Đúng 1 bài tính 5 điểm
Phần 2: Kiến thức ngôn ngữ: 10 điểm. Đúng mỗi bài tính 2,5 điểm
Phần 3: Đọc hiểu: 10 điểm. Đúng 1 bài tính 5 điểm
Phần 4: Viết : 10 điểm
Phần 5: Trò chơi ngôn ngữ: 10 điểm
Dựa trên các nội dung để tính điểm thành phần

File đính kèm:

  • docde thi tieng anhdoc.doc