Đề thi giao lưu Toán tuổi thơ Lớp 4 lần 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hộ Độ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giao lưu Toán tuổi thơ Lớp 4 lần 1 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hộ Độ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CÁ NHÂN Họ và tên: Lớp:Trường TH Hộ Độ ĐỀ GIÁO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 TRƯỜNG TH Hộ Độ NĂM HỌC 2013 – 2014 (Thời gian làm bài 30 phút không kể thời gian giao đề) Điểm I – Hãy điền đáp số vào chỗ chấm () sau mỗi bài toán Đề bài Đáp số Bài 1: Trung bình cộng của hai số bằng 246, biết số lớn hơn số bé 68 đơn vị. Tìm hai số đó? Bài 2: Mẹ hơn con 28 tuổi. Biết 4 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi . Tính tuổi mỗi người hiện nay? Bài 3: Để đánh số trang sách một quyển sách dày 156 trang ( không kể bìa) thì phải viết bao nhiêu chữ số? Bài 4: Tích của hai số là 10750, biết nếu giảm thừa số thứ nhất đi 6 đơn vị thì tích giảm 750 đơn vị. Tìm hai số đó? Bài 5: Tính A, 234 x 5 + 234 x 4 + 234 = B, 362 x 35 + 362 x 25 + 362 x 15 + 362 x 25 = Bài 6: Ba lớp 4A; 4B; 4C trồng được 175 cây bạch đàn, biết số cây lớp 4B trồng được nhiều hơn lớp 4A 16 cây và kém lớp 4C 17 cây. Tìm số cây mỗi lớp? Bài 7: Bảo mua 3 quyển vở và 4 quyển sách hết 18 000 đồng. Quý mua 6 quyển vở và 12 quyển sách như thế phải trả 48 000 đồng. Tính giá tiền mỗi loại? Bài: 8: Tổng số gạo của kho A và Kho B là 246 tấn; tổng số gạo của kho B và kho C là 235 tấn; Tổng số gạo của kho C và kho A là 239 tấn. Hãy tính số gạo của mỗi kho? Bài 9: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 3 lần chiều dài. Biết chiều rộng băng 20m. Tính chiều dài hình chữ nhật? Bài 10: Một hình chữ nhật có chu vi 178m, nếu tăng chiều dài lên 14m và tăng chiều rộng lên 37m thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật Bài 11: Tìm y biết: a; 7 x (Y: 7) = 833 b; (Y - 10) x 5 = 100 – 20 x 4 Bài 12: Tính tổng sau: 15 + 20 + 25 + 30 ++ 100 + 115 + 120 +125 Bài 13: Tìm tám số chẵn liên tiếp biết trung bình cộng của chúng bằng 47 Bài 14: Năm nay mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 5 năm nữa tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài 15: Không thực hiện phép tính, hãy tìm x: a, 192 – x = 192 – 37; b, x – 467 = 1990 – 468 Bài 16: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 192m, chiều dài hơn chiều rộng 24m. Trên miếng đất ấy người ta làm ba luống rau và đường đi xung quanh. Mỗi đường đi rộng 2m. Tính diện tích đường đi và diện tích đất làm rau? Lưu ý: Bài 16 học sinh giải đầy đủ vào các dòng dưới đây. Có hình vẽ Bài giải: Bài 16 Theo bài ra ta có hình vẽ: ........................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................ GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2013 – 2014 (Đề thi đồng đội) Họ và tên: Lớp: Trường Tiểu học Hộ Độ Số báo danh: Đội:.. ( Thời gian làm bài 15 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Bài 1: Một hình chữ nhật có chu vi là 240m. Tính diện tích của hình đó, biết rằng chiều dài bằng TBC của nữa chu vi và chiều rộng. Bài giải ......................................................................................................................................................................................... GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2013 – 2014 (Đề thi đồng đội) Họ và tên: Lớp: Trường Tiểu học Hộ Độ Số báo danh: Đội:.. ( Thời gian làm bài 15 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Bài 2: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào tận cùng bên phải ta được một số lớn hơn số đã cho 754 đơn vị. Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2013 – 2014 (Đề thi đồng đội) Họ và tên: Lớp: Trường Tiểu học Hộ Độ Số báo danh: Đội:.. ( Thời gian làm bài 15 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Bài 3: Lớp 4A và lớp 4B mua tất cả 86 quyển sách Toán. Nếu lớp 4A chuyển cho lớp 4B 7 quyển và lớp 4B trả lại lớp 4A 1 quyển thì hai lớp có số sách bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu quyển sách Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ... 2/3 ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÁ NHÂN BàI 1: Số bé là: 212 Số lớn là: 280 Bài 2: Tuổi mẹ là: 42 tuổi Tuổi con là: 14 tuổi Bài 3: Số lượt chữ là 357 lượt Bài 4: Số lớn: 125 Số bé: 86 Bài 5: A = 2340 B = 36200 Bài 6: 4A: 42 cây 4B: 58 cây; 4C: 75 cây Bài 7: Vở 1 quyển = 2000 đ Sách 1 quyển = 3000 đ Bài 8: A = 125 tấn B = 121 tấn C = 114 tấn Bài 9: Chiều dài hình chữ nhật là: 40m. Bài 10: Diện tích là: 1848 m2 Bài 11: A = 833 B = 14 Bài 12: Tổng 1610 Bài 13: Tám số đó là: 40; 42; 44; 46; 48; 50; 52; 54. Bài 14: Tuổi con là: 1 tuổi Tuổi mẹ là: 25 tuổi Bài 15: a, x = 37 b, x = 1989 Bài 16: S đường = 592m2 S rau = 1568m2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỒNG ĐỘI Bài 1: Diện tích HCN là: 40 x 80 = 3200 m2 Bài 2: Số đó là: 83 Bài 3: 4A có 49 quyển 4B có 37 quyển CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ 1, Văn nghệ chào mừng 2, Giới thiệu đại biểu: ........................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 3, Diễn văn khai mạc ( Chị Tân) 4, Giới thiệu giám khảo – Hướng dấn giao lưu ( Cô Loan) 5, Thi cá nhân 6, Giao lưu khán giả 7, Thi đồng đội 8, Tổng kết – trao giải Đề giao lưu khán giả: Câu 1, Số nào trong các sau chia hết cho 5: 10; 22; 34; 35 Đáp án: 10; 35 Câu 2, Số chẵn là những số như thế nào? Đáp án: Số có số tận cùng là các chữ số: 0; 2; 4; 6; 8. Câu 3, Tính nhanh tổng các số tự nhiên có một chữ số: Đáp án: 45 Câu 4, Khi tham gia giao thông em cần tuân thủ những điều gì? Câu 5, Tìm x là số tự nhiên thõa mãn điều kiện sau: 25,6 < x < 28,5 Đáp án: 26, 27, 28. Câu 6, Tính tổng các số lẻ có một chữ số: Đáp án: 25 Câu 7, Trên đường đi học em, cũng sắp đến giờ vào học thì bỗng em gặp một cụ già bị ngã xung quanh không có ai cả, chỉ có mình em và cụ già. Trong trường hợp đó em sẽ làm gì? Đáp án: em nên gọi người khác đến giúp đỡ..... Câu 8, Tìm số nhỏ nhất có 6 chữ số khác Đáp án: 102 345 ( Một trăm linh hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm) Câu 9, Tìm số lớn nhất có 7 chữ số khác nhau Đáp án: 9 876 543 ( chín triệu tám trăm bảy mươi sáu nghìn năm trăm bốn mươi ba)
File đính kèm:
- De thi Giao Luu TTT Lop 4Lan 1.doc