Đề thi giao lưu Toán tuổi thơ Lớp 4 lần 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hộ Độ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giao lưu Toán tuổi thơ Lớp 4 lần 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hộ Độ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CÁ NHÂN Điểm: ĐỀ GIÁO LƯU TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 TRƯỜNG TH Hộ Độ Năm học: 2013 – 2014 Họ và tên:.................... (Thời gian làm bài 30 phút không kể thời gian giao đề) I . Hãy điền đáp số vào chỗ chấm () sau mỗi bài toán Đề bài Đáp số Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết: X là số tự nhiên bé nhất X là số liền sau số 999 a) b)........... Bài 2: Không thực hiện phép tính, tìm x ? 2371 + X = 6036 + 2371 (36 + X) + 1189 = 36 + 1189 a)................b) Bài 3: Tìm giá trị số tự nhiên bé nhất (hoặc lớn nhất) của X sao cho: 15 < x < 35 .................... Bài 4: Viết số thích hợp . 5 thể kỉ 16 năm = ..... năm 840dm2 = .... m2...... dm2 a) b)................ Bài 5: Tính bằng cách thuận tiện nhất : 2 x 175 x 5 36 x 532 + 63 x 532 + 532 a) b)................ Bài 6: Tính tổng sau : 2 + 4 + 6 + 8 +... + 98 + 100 Bài 7 : Hiệu của hai số là 3256. Nếu số bị trừ thêm 425 và số trừ thêm 312 thì hiệu mới là bao nhiêu ? Bài: 8: Tính giá trị biểu thức a + b + : c với a = 52; b = 9;c = 3 Bài 9: Trung bình cộng của hai số bằng 519, biết số lớn hơn số bé là 27. Tìm hai số đó ? .................... Bài 10: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72m, chiều dài hơn chiều rộng 54dm . Tìm chiều dài, chiều rộng mảnh đất đó. .................... Bài 11: Tìm 1 số biết rằng nếu đem số đó chia cho 9 thì được thương là 102 và số dư là số dư lớn nhất ? Bài 12: Từ 4 chữ số 0, 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? Bài 13: Mai và Hoa đọc tổng cộng 56 quyển truyện. Nếu Mai đọc được thêm 8 quyển truyện thì số truyện hai bạn được bằng nhau . Tính số truyện mỗi bạn đọc được ? .................... Bài 14: Ông hơn cháu 59 tuổi. 3 năm nữa tổng số tuổi của 2 ông cháu là 81 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người . .................... Bài 15: Hai người đi xe máy khởi hành cùng 1 lúc ở hai địa điểm ngược chiều nhau cách nhau 216km và sau 3 giờ 2 người gặp nhau . Hỏi trung bình mỗi giờ 1 người đi được bao nhiêu kilomét: Bài 16: Một hình chữ nhật có chu vi 266m, nếu tăng chiều dài lên 8m và tăng chiều rộng lên 17m thì được một hình vuông . Tính diện tích hình chữ nhật : Lưu ý: Bài 16 học sinh giải đầy đủ vào các dòng dưới đây. Có hình vẽ Bài giải: Bài 16 Theo bài ra ta có hình vẽ: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .... .... .... ĐÁP ÁN ĐỀ THI CÁ NHÂN k4 Bài 1: (1 đ ) a. X = 0 b. X = 1000 Bài 2: (1 đ) a. X = 6036 ; b. 36 + X = 36 vậy X = 0 Bài 3: (1đ ) X = 16 là số bé nhất, X = 34 là số lớn nhất Bài 4: (1đ ) a. 516 năm; b. 8m240dm2 Bài 5: (1đ ) a; 1750; b; 53200 Bài 6: (1đ ) 2550 Bài 7 : (1đ ) Số bị trừ thêm 425 và số trừ thêm 312 thì hiệu tăng thêm : 425 - 312 =113 Hiệu mới là : 3256 + 113 = 3369 Bài: 8: (1đ ) 55 Bài 9: (1đ ) số lớn: 273; số bé : 246 Bài 10: (1,25đ ) 72m=720dm Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 720 : 2 = 360 (dm) Chiều dài mảnh đất : (360 + 54) : 2 = 207 (dm) Chiều rộng mảnh đất: 360-207=153dm ĐS: chiều dài : 207dm; chiều rộng : 153 dm Bài 11: (1,25đ ) 926 Bài 12: (1,25đ ) 18 Bài 13: (1,25đ ) Mai :24 quyển; Hoa :32 quyển Bài 14: (1,25đ ) cháu :8 tuổi; Ông : 67tuổi Bài 15: : (1,25đ) 36km Bài 16: (3,5đ)Vễ được sơ đồ: (0,5 đ) Giải Chiều dài hơn chiều rộng số mét là : 17- 8 = 9(m) (0,5 đ) Nửa chi vi hình chữ nhật là : 266 : 2 = 133 (m) (0,5 đ) Chiều dài hình chữ nhật : (133 + 9) : 2 = 71 (m) (0,5 đ) Chiều rộng hình chữ nhật: 71 – 9 = 62 (m) (0,5 đ) Diện tích hình chữ nhật : 71 x 62 = 4402 (m2) (0,5 đ) ĐS: 4402 m2 (0,5 đ)
File đính kèm:
- De thi Giao Luu TTT Lop 4Lan 2.doc