Đề thi giao lưu toán tuổi thơ Lớp 4,5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Bình Lộc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giao lưu toán tuổi thơ Lớp 4,5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Bình Lộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD - ĐT LỘC HÀ TRƯỜNG TH BÌNH LỘC ĐỀ THI GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG KHỐI 5 - NĂM HỌC 2013 – 2014 Phần thi cá nhân – Thời gian làm bài 60 phút Họ và tên học sinh: ................................Lớp Điểm: Chữ ký của người coi thi Chữ ký của người chấm thi Đề bài: Phần Trắc nghiệm ( Mỗi câu đúng được 1 điểm) Điền kết quả đúng vào chỗ chấm (.) Câu 1: Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là: Câu 2: 5 số thập phân lớn hơn 2,1 và bé hơn 2,3 là: Câu 3: Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho: 35<n4<45 Trả lời: n = ............ Câu 4: Chữ số 5 trong số 12,345 có giá trị là :........................................... Câu 5: Tìm 2 số có tổng bằng 2011, biết rằng giữa chúng có 30 số tự nhiên khác. Trả lời: 2 số đó là:....................................................................................... Câu 6: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào giữa 2 chữ số ta được số mới gấp 9 lần số cần tìm? Trả lời: Số có 2 chữ số lần tìm là:................. Câu 7: Một bạn học sinh khi nhân một số với 2011 đã quên viết chữ số 0 của số 2011 nên tích số giảm đi 3621600. Tìm số đó?Trả lời: Số đó là:............................. Câu 8: Ba bạn Toán, Tuổi, Thơ tham gia lao động trồng cây và đã trồng được tất cả 17 cây. Số cây Toán và Tuổi trồng được nhiều hơn số cây của Thơ trồng được là 3 cây. Số cây của Toán trồng được bằng số cây của Tuổi trồng được. Tính số cây mỗi bạn trồng được?Trả lời: Toán:.............; Tuổi:..............Thơ:................ Câu 9: Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu thêm vào bên trái số đó chữ số 9 ta được số mới bằng 41 lần số phải tìm.Trả lời: Số đó là:...................................... Câu 10: Một cái chai khi đựng đầy nước thì nặng 1020 gam. Khi đựng một nửa chai nước thì nặng 580 gam. Hỏi khối lượng nước chứa đầy chai bao nhiêu ? Trả lời: Khối lượng nước chứa đầy chai là:.................................................. Câu 11: Để đánh số trang một quyển sách người ta phải dùng 792 chữ số. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang? Trả lời: Quyển sách đó có số trang là: Câu 12: Mét s©n trêng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. NÕu thu hÑp mçi chiÒu 2 mÐt th× diÖn tÝch bÞ gi¶m ®i 46 m2. TÝnh chu vi s©n trêng? Trả lời: Chu vi sân trường là:........................................................................... Câu 13: Ngày 20/11/2013 là thứ Tư. Hỏi ngày 20/11/2015 là thứ mấy? Trả lời: Ngày 20/11/2015 là thứ: Câu 14: Một trường học dự trữ một số gạo đủ cho 60 học sinh ăn trong 30 ngày. Hỏi số gạo đó đủ cho 90 học sinh ăn bao nhiêu ngày? Trả lời: 90 học sinh ăn số gạo đó trong số ngày là: Câu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều dài đi 10cm và tăng chiều rộng thêm 14cm thì được một hình vuông. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là:............................................................... Phần tự luận: Câu 1. Tìm x ( 2 điểm) a, x - 67 = 2,5 ........................................................................ ....................................................................... ....................................................................... b, : x + = 2 ........................................................................ ...................................................................... ........................................................................ Câu 2: ( 2 điểm) Một cửa hàng trong ba ngày bán được 2 tấn 4 yến đường. Ngày đầu bán được 123 kg. Ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường? Câu 3:( 1 điểm) Để làm xong một công việc nhóm thợ ông Giao làm 10 ngày, còn nhóm thợ ông Lưu phải làm 15 ngày mới xong công việc đó. Nếu ta thuê tốp thợ ông Giao và tốp thợ ông Lưu để làm công việc ấy thì sẽ xong sau mấy ngày ? ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG KHỐI 5 NĂM HỌC 2013 – 2014 Phần Trắc nghiệm ( Mỗi câu đúng được 1 điểm) Điền kết quả đúng vào chỗ chấm (.) Câu 1: Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là:8,05 Câu 2: 5 số thập phân lớn hơn 2,1 và bé hơn 2,3 là: 2,11; 2,12; 2,13; 2,14; 2,15 Câu 3: Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho: 35<n4<45 Trả lời: n = ..3.......... Câu 4: Chữ số 5 trong số 12,345 có giá trị là :........................................... Câu 5: Tìm 2 số có tổng bằng 2011, biết rằng giữa chúng có 30 số tự nhiên khác. Trả lời: 2 số đó là:....990 và 1021........................................................ Câu 6: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm 1 chữ số 0 vào giữa 2 chữ số ta được số mới gấp 9 lần số cần tìm? Trả lời: Số có 2 chữ số lần tìm là:.45........ Câu 7: Một bạn học sinh khi nhân một số với 2011 đã quên viết chữ số 0 của số 2011 nên tích số giảm đi 3621600. Tìm số đó?Trả lời: Số đó là:..2012.............. Câu 8: Ba bạn Toán, Tuổi, Thơ tham gia lao động trồng cây và đã trồng được tất cả 17 cây. Số cây Toán và Tuổi trồng được nhiều hơn số cây của Thơ trồng được là 3 cây. Số cây của Toán trồng được bằng số cây của Tuổi trồng được. Tính số cây mỗi bạn trồng được?Trả lời: Toán:....4.........; Tuổi:....6..........Thơ:...7............. Câu 9: Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu thêm vào bên trái số đó chữ số 9 ta được số mới bằng 41 lần số phải tìm.Trả lời: Số đó là:..225.................................... Câu 10: Một cái chai khi đựng đầy nước thì nặng 1020 gam. Khi đựng một nửa chai nước thì nặng 580 gam. Hỏi khối lượng nước chứa đầy chai bao nhiêu ? Trả lời: Khối lượng nước chứa đầy chai là:...880 g............................. Câu 11: Để đánh số trang một quyển sách người ta phải dùng 792 chữ số. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang? Trả lời: Quyển sách đó có số trang là: 300 trang. Câu 12: Mét s©n trêng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu réng b»ng chiÒu dµi. NÕu thu hÑp mçi chiÒu 2 mÐt th× diÖn tÝch bÞ gi¶m ®i 46 m2. TÝnh chu vi s©n trêng? Trả lời: Chu vi sân trường là:......50 m.......................................................... Câu 13: Ngày 20/11/2013 là thứ Tư. Hỏi ngày 20/11/2015 là thứ mấy? Trả lời: Ngày 20/11/2015 là: thứ Sáu Câu 14: Một trường học dự trữ một số gạo đủ cho 60 học sinh ăn trong 30 ngày. Hỏi số gạo đó đủ cho 90 học sinh ăn bao nhiêu ngày? Trả lời: 90 học sinh ăn số gạo đó trong số ngày là: 20 ngày Câu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu giảm chiều dài đi 10cm và tăng chiều rộng thêm 14cm thì được một hình vuông. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là:.....432 cm2.......................................... Phần tự luận: Câu 1. Tìm x ( 2 điểm) a, x - 67 = 2,5 x = 2,5 + x = + x = b, : x + = 2 : x = 2 - : x = x = : x = Câu 2: ( 2 điểm) Một cửa hàng trong ba ngày bán được 2 tấn 4 yến đường. Ngày đầu bán được 123 kg. Ngày thứ hai bán được gấp 3 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường? Bài giải Đổi: 2 tấn 4 yến = 2040 kg (0,25 điểm) Ngày thứ hai cửa hàng bán được là: 123 x 3 = 369 (kg) ( 0,5 đ) Ngày thứ ba cửa hàng bán được là: 2040 – (369 + 123) = 1548 (kg) ( 1 điểm) Đáp số: 1548 kg ( 0,25 đ) ( Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu 3:( 1 điểm) Để làm xong một công việc nhóm thợ ông Giao làm 10 ngày, còn nhóm thợ ông Lưu phải làm 15 ngày mới xong công việc đó. Nếu ta thuê tốp thợ ông Giao và tốp thợ ông Lưu để làm công việc ấy thì sẽ xong sau mấy ngày ? Bài giải: 1 ngày tốp thợ ông Giao làm được : 1 : 10 = ( công việc ) 1 ngày tốp thợ ông Lưu làm được : 1 : 15 = ( công việc ) tốp thợ ông Giao trong 1 ngày làm được : ( công việc ) tốp thợ ông Lưu trong 1 ngày làm được : ( công việc ) 1 ngày tốp thợ ông Giao và tốp thợ ông Lưu làm được : ( công việc ) Nếu ta thuê tốp thợ ông Giao và tốp thợ ông Lưu để làm công việc ấy thì sẽ xong sau thời gian là : 1 : = 20 ( ngày ) Đáp số: 20 ngày ( Mỗi phép tính và lời giải đúng cho 0,2 điểm ) ( Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa) PHÒNG GD - ĐT LỘC HÀ TRƯỜNG TH BÌNH LỘC ĐỀ THI GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG KHỐI 4 - NĂM HỌC 2013 – 2014 Phần thi cá nhân – Thời gian làm bài 60 phút Họ và tên học sinh: ................................Lớp Điểm: Chữ ký của người coi thi Chữ ký của người chấm thi Đề bài: Phần thi trắc nghiệm: Câu 1: Kết quả của: 213 x 36 + 65 x 213 – 213 là: Câu 2: Kết quả của: 25763 - 43505 : 5 là:................................ Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5hm 3dam = . . . . . m 22 tấn 22 kg= ..kg Câu 4: Cho dãy số 1, 3, 5, 7, , 97, 99. Tổng của dãy số trên là :.................... Câu 5: Tìm X: 970 – X + X + X + . . . + X = 1874 (trong đó có 10 chữ X) X= Câu 6: Hôm nay là ngày thứ năm. 100 ngày sau sẽ là ngày thứ............... Câu 7: Tổng của hai số lẻ là 104. Tìm hai số đó. Biết giữa hai số có 7 số chẵn. Hai số đó là: Câu 8: Tổng hai số là 30215. Nếu thêm vào số lớn 49 đơn vị và bớt số bé đi 35 đơn vị thì tổng mới là:....................................... Câu 9: Hiệu hai số là 5183. Nếu thêm vào số bị trừ 27 và bớt số trừ đi 27 thì hiệu hai số là:.. Câu 10: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 9 lần số đã cho. Số cần tìm là:................................ Câu 11: Có một thửa đất hình vuông nếu tăng số đo cạnh thêm 3 m thì diện tích sẽ tăng thêm 99m2. Tính diện tích thửa ruộng đó? Diện tích thửa ruộng đó là:............................................ Câu 12: Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 110m. Người ta tăng chiều rộng lên 5m thì sân trở thành hình vuông. Tính diện tích cái sân ban đầu. Diện tích sân ban đầu là:............................................ Câu 13: Hình chữ nhật có diện tích là 200m2, chiều rộng là 125dm. Chiều dài là:...................................... Câu 14: Biết 4 năm về trước tuổi hai mẹ con cộng lại bằng 58 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi. Tuổi con hiện nay là:............................ Câu 15: Hai kho chứa tất cả 54 tấn thóc. Sau khi chuyển ở kho thứ nhất đi 12 tấn thóc, chuyển ở kho thứ hai đi 8 tấn thóc thì số thóc còn lại ở hai kho bằng nhau. Số thóc ở kho thứ nhất lúc đầu là:.................................................... Phần tự luận: Bài 1: a, Tính nhanh: 1999 7 + 1999 + 1999 2 ........................................................................ ....................................................................... ........................................................................ b, Tìm x: (X- 26) x 5 = 100 – 15 x 4 ...................................................................... ...................................................................... ...................................................................... Bài 2: Trung bình cộng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là 18m, chiều dài hơn chiều rộng 6m. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 5 m thì diện tích tăng thêm 175 m2. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu? PHÒNG GD - ĐT LỘC HÀ TRƯỜNG TH BÌNH LỘC ĐỀ THI GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ CẤP TRƯỜNG KHỐI 4 - NĂM HỌC 2013 – 2014 Phần thi cá nhân – Thời gian làm bài 60 phút Họ và tên học sinh: ................................Lớp Điểm: Chữ ký của người coi thi Chữ ký của người chấm thi Đáp án Phần thi trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng được 1 điểm) Điền kết quả đúng vào chỗ chấm (...) Câu 1: Kết quả của: 213 x 36 + 65 x 213 – 213 là: 21300 Câu 2: Kết quả của: 25763 - 43505 : 5 là: 17 062 Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5hm 3dam = . . . . . 530 m 22 tấn 22 kg= ..22022 kg Câu 4: Cho dãy số 1, 3, 5, 7, , 97, 99. Tổng của dãy số trên là :.....2500......... Câu 5: Tìm X: 970 – X + X + X + . . . + X = 1874 (trong đó có 10 chữ X) X= 113 Câu 6: Hôm nay là ngày thứ năm. 100 ngày sau sẽ là ngày thứ...7 Câu 7: Tổng của hai số lẻ là 104. Tìm hai số đó. Biết giữa hai số có 7 số chẵn. Hai số đó là: 45; 59 Câu 8: Tổng hai số là 30215. Nếu thêm vào số lớn 49 đơn vị và bớt số bé đi 35 đơn vị thì tổng mới là:...........30229 Câu 9: Hiệu hai số là 5183. Nếu thêm vào số bị trừ 27 và bớt số trừ đi 27 thì hiệu hai số là:5183 Câu 10: Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 9 lần số đã cho. Số cần tìm là:..........25 Câu 11: Có một thửa đất hình vuông nếu tăng số đo cạnh thêm 3 m thì diện tích sẽ tăng thêm 99m2. Tính diện tích thửa ruộng đó? Diện tích thửa ruộng đó là:............225 m2 Câu 12: Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 110m. Người ta tăng chiều rộng lên 5m thì sân trở thành hình vuông. Tính diện tích cái sân ban đầu. Diện tích sân ban đầu là:.........750 m2 Câu 13: Hình chữ nhật có diện tích là 200m2, chiều rộng là 125dm. Chiều dài là:........................160 dm Câu 14: Biết 4 năm về trước tuổi hai mẹ con cộng lại bằng 58 tuổi, mẹ hơn con 30 tuổi. Tuổi con hiện nay là:...............18 tuổi...... Câu 15: Hai kho chứa tất cả 54 tấn thóc. Sau khi chuyển ở kho thứ nhất đi 12 tấn thóc, chuyển ở kho thứ hai đi 8 tấn thóc thì số thóc còn lại ở hai kho bằng nhau. Số thóc ở kho thứ nhất lúc đầu là:..................29 tấn................. Phần tự luận: Bài 1: a, Tính nhanh: ( 1 điểm) 1999 7 + 1999 + 1999 2 =1997 x ( 7 + 1 + 2 ) = 1997 x 10 = 19970 b, Tìm x: ( 1 điểm) (X- 26) x 5 = 100 – 15 x 4 (X– 26 ) x 5 = 100 – 60 ( X– 26 ) x 5 = 40 X – 26 = 40 : 5 X – 26 = 8 X = 8 + 26 X = 34 Bài 2: ( 1 điểm) Trung bình cộng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là 18m, chiều dài hơn chiều rộng 6m. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. Bài giải: Tổng chiều dài và chiều rộng là: 28 x 2 = 36 ( m) Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 36 – 6) : 2 = 15 ( m) Chiều dài hình chữ nhật là: 36 – 15 = 21 ( m) Đáp số: Chiều dài: 21 mét Chiều rộng: 15 mét ( Mỗi lời giải và phép tính đúng cho 0, 3 điểm; đáp số đúng cho 0,1 điểm) ( Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Bài 3: ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 5 m thì diện tích tăng thêm 175 m2. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu? Bài giải: 1 2 3 4 5 5m 5m Ta có: Diện tích tăng thêm (175 m2) = S(1+2+3) – S5; mà S1=S2=S (3+4)= S5 Suy ra: S2 + S3 = 175 m2 ( 0,5 điểm) S 4= 5 x 5 = 25 m2 S2 = (175 + 25) : 2 = 100m2 Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 100 : 5 x 3 = 60 ( m) (1 điểm) Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 60 : 3 = 20 (m) Diện tích thửa ruộng là: 60 x 20 = 1200 m2 ( 0,5 điểm) Đáp số: 1200 mét vuông ( Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
File đính kèm:
- Đề Giao lưu TTT Bình Lộc.doc