Đề thi giáo viên giỏi cấp trường Khối Tiểu học

doc12 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 500 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giáo viên giỏi cấp trường Khối Tiểu học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I: Những câu hỏi trắc nghiệm kiến thức 
( GV đọc kĩ câu hỏi, điền, chọn và đánh dấu vào đáp án đúng nhất trong phiếu trả lời.)
1. Công nhận trường đạt chuẩn quốc gia do cấp nào kí quyết định? ( 0,2 điểm)
a. Chủ tịch UBND huyện	b. Giám đốc Sở giáo dục
c. Chủ tịch UBND tỉnh	 d. Tất cả các ý trên
 2. Đại hội Đảng bộ tỉnh Đồng Tháp khai mạc chính thức vào ngày..tháng....
 năm.. có.đại biểu chính thức về dự đại hội. ( 0,2 điểm)
 3. Văn bản ban hành “Thanh tra toàn diện nhà trường, thanh tra hoạt động sư phạm nhà giáo”: (0,2 điểm)
Thông tư 43/2006/TT-BGD ĐT ngày 20/10/2006
Thông tư 43/2007/TT-BGD ĐT ngày 20/10/2007
Quyết định 43/2006/TT-BGD ĐT ngày 20/10/2006
Quyết định 43/2007/TT-BGD ĐT ngày 20/10/2007	
4. Nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là do: ( 0,2 điểm)
 a. Phá rừng 	 b. Sự phát triển của ngành công nghiệp
 c. Khí CO2 trong khí quyển tăng cao d. Dân số tăng nhanh	
 5. Đại hội Đại biểu toàn quốc Đảng cộng sản Việt Nam lần thứ XI sẽ được tổ chức vào năm nào? ( 0,2 điểm)
a. 2010	b. 2011
c. 2012	d. 2013
 6. Mẫu chữ viết trong trường Tiểu học hiện nay, được thể hiện  dạng cơ bản là: 
( 1 điểm)
7. Xây dựng trường học thân thiện-học sinh tích cực là chủ trương lớn của ngành Giáo dục, được triển khai rộng rãi vào năm học nào? ( 0,2 điểm)
	a. 2006-2007	b. 2007-2008
	c. 2008-2009	d. 2009-20108. 
Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định chủ đề năm học 2010-2011 là: ( 0,2 điểm)
	a. Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục, mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự học và sáng tạo
	b. Năm học tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục 
	c. Năm học đẩy mạnh ứng dụng CNTT, đổi mới quản lí tài chính và triển khai phong trào xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực.
9. Khi dự một tiết dạy thử hoặc xem một băng hình dạy mẫu, sau tiết học tập trung đánh giá vào các vấn đề nào? ( 0,2 điểm)
	a. Mục tiêu bài học- kiến thức- kết quả tiết dạy- phương pháp
	b. Mục tiêu bài dạy- kiến thức- phương pháp- kết quả tiết dạy
	c. Mục tiêu bài dạy- phương pháp- kiến thức- kết quả tiết dạy
10. Thông tư 32/TT-BGD Quy định đánh giá và xếp loại học sinh Tiểu học được ban hành vào thời gian nào? ( 0,2 điểm)
 a. Thông tư 32/TT-BGD ngày 27 tháng 10 năm 2008
 b. Thông tư 32/TT-BGD ngày 27 tháng 10 năm 2009
 c. Thông tư 32/TT-BGD ngày 27 tháng 10 năm 2010
11. Hầu hết các chủ điểm trong sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 3. Mỗi chủ điểm đều được kết thúc trong..tuần thực học. ( 0,2 điểm)
12. Cuộc vận động “ Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục”, được Bộ Giáo dục phát động vào năm nào? ( 0,2 điểm)
	a. 2004	b. 2005	c. 2006	d. 2007
13. Đến đời vua nào sau đây, nước ta được đổi tên là Đại Việt? ( 0,2 điểm)
 	a. Lý Thái Tổ 	b. Lý Thánh Tông
	c. Lý Thái Tông 	 d. Lý Nhân Tông
14. Trong phân môn Luyện từ và câu giáo viên cung cấp kiến thức kỹ năng đầu tiên cho học sinh là: ( 0,2 điểm)
	a. từ và câu
	b. từ đơn
	c. dấu chấm, dấu phẩy
	d. dấu chấm hỏi, dấu chấm than
15. Viên chức được chia làm mấy loại? ( 0,2 điểm)
	a. 1	b. 2	c. 3
16. Có mấy hình thức kỷ luật viên chức trong thời gian thử việc là:
17. Trong suốt cấp học, môn Tiếng việt học sinh được giáo viên cung cấp bao nhiêu tiết học cơ bản? ( 0,2 điểm)
	a. 1750	b. 1575	c. 1505
18. Môn Toán ở Tiểu học, giáo viên cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản ban đầu về..
19. Giáo dục đạo đức cho học sinh là nhiệm vụ của người giáo viên. Khi dạy môn Đạo đức anh (chị) tập trung vào mấy chủ đề chính để giáo dục cho học sinh? ( 0,2 điểm)
	a. 2	b. 3	c. 4	d. 5
20. Bộ trưởng Bộ giáo dục-Đào tạo của ta hiện nay là ai ? ( 0,2 điểm)
	a. Nguyễn Thiện Nhân	b. Phạm Vũ Luận	 c. Nguyễn Văn Vọng
21. Tích hợp học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh vào giảng dạy trong hệ thống giáo dục quốc dân, được thực hiện .mức độ tích hợp đó là:.
22. Trong phân môn Luyện từ và câu lớp 3, học sinh được học những dấu câu nào? 
( 0,2 điểm)
	a. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu ngạch ngang
	b. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu ngoặc đơn
 	c. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu hai chấm
23. Ngày..thángnăm., Bộ chính trị đã ban hành Chỉ thị số 06-CT/TW về tổ chức Cuộc vận động “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” ( 0,2 điểm)
24. Khi dạy các động tác thể dục, giáo viên phải : ( 0,2 điểm)
 a. Làm mẫu động tác	b. Giảng giải động tác	
 c. Làm mẫu kết hợp giảng giải	d. Cho một học sinh làm mẫu
25. Kết quả kiểm tra cuối học kì II, học sinh A có kết quả như sau: Toán 9 điểm, Tiếng việt 10 điểm, Tiếng anh 6 điểm. Vậy em A được xếp loại giáo dục Trung bình:( 0,2 điểm) 
 	 a. Đúng b. Sai c. Cả 2 đều sai
26. Kế hoạch triển khai phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực” giai đoạn 2008-2013, kí ngày 19/8/2008 có các cơ quan nào phối hợp? ( 0,2 điểm)
	a. Bộ trưởng bộ văn hóa, thể thao và du lịch- Bộ kế hoạch và đầu tư- Bộ giáo dục-Đào tạo
	b. Bộ trưởng bộ văn hóa, thể thao và du lịch- Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam- Bộ giáo dục-Đào tạo
c. Bộ trưởng bộ văn hóa, thể thao và du lịch- Trung ương đoàn THCS Hồ Chí Minh- Bộ giáo dục-Đào tạo
27. Để thay đổi hành vi sức khỏe thì phải trải qua những giai đoạn nào? ( 0,2 điểm)
	a. Hành vi = Nhận thức + Thái độ + Thực hành + Niềm tin
	b. Hành vi = Nhận thức + Thái độ + Niềm tin + Thực hành
	c. Hành vi = Nhận thức + Niềm tin + Thực hành + Thái độ
28. Luật giáo dục Việt Nam sửa đổi năm 2009 có tất cảchương vàĐiều. ( 0,4 điểm)
29. Chủ đề năm học 2008-2009 do BGD phát động là: (0,2 điểm)
 a. Năm học đẩy mạnh ứng dụng CNTT, đổi mới quản lí tài chính và triển khai phong trào xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực.
 b. Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
 c. Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục, mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự học và sáng tạo
 d. Tất cả đều đúng. 
30. Quy định về miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 là: ( 0,2 điểm)
 a. Thông tư 49/2010 NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010
 b. Nghị định 49/2010 NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010
 	c. Quyết định 49/2010 NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010
31. Trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia đầu tiên của tỉnh Đồng Tháp là? ( 0,2 điểm)
	a. Lê Quý Đôn	b. Mỹ Thọ 1	c. Chu Văn An	d. Nha Mân 1
32. Chế độ 2 tiết/tuần chức danh BTCĐ giáo viên bị cắt từ năm học nào ? (0,2 điểm)
Năm học 2006-2007 b. Năm học 2007-2008
Năm học 2008-2009 d. Tất cả đều sai.
33. Mục tiêu hàng đầu của môn Thể dục ở cấp tiểu học là: ( 0,2 điểm)
a) Sức khoẻ -Thể lực	b) Kiến thức, kĩ năng thể dục, thể thao
c) Nề nếp, tác phong	d) Sức khỏe, ý chí
34. Năm 2010 Bộ chính trị tiếp tục phát động cuộc vận động “ Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, với chủ đề:.
35. Trong các nhóm màu sắc sau đây, nhóm nào là nhóm màu gốc: ( 0,2 điểm)
a. Đỏ, vàng, xanh lam	b. Đỏ, da cam, xanh lam
c. Vàng, đỏ, xanh cây 	d. Xanh lam, tím, đỏ
36. Việc quản lí bài kiểm tra định kì của học sinh được bảo quản đầy đủ trong thời gian:
 ( 0,1 điểm)
a. 1 năm	b. 2 năm	c. 4 năm	d.  5 năm
37. Theo điều lệ trường Tiểu học, tuổi của học sinh tiểu học là bao nhiêu? ( 0,2 điểm)
a. Từ 6 đến 10 tuổi b. Từ 6 đến 11 tuổi.
c. Từ 6 đến 12 tuổi. d. Từ 6 đến 14 tuổi.
38. Bộ giáo dục bỏ thi tốt nghiệp cấp tiểu học vào năm học nào? ( 0,2 điểm)
	a. 2002-2003	b.2003-2004	c.2004-2005
39. Năm 1010, Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long. Trước đó, Thăng Long có tên gọi là:
 ( 0,2 điểm)
Đại La 	b. Đông Đô
Hoa Lư 	d. Mê Linh
40. Bộ luật Hồng Đức do ai soạn ra? (0,1ñiểm )
 	a. Lý Thánh Tông 	 	b. Lê Thánh Tông 
 	c. Lý Thái Tổ 	d. Lê Đại Hành
41. Hồ nào ở Hà Nội trước kia có tên gọi là hồ Lục Thủy? ( 0,2 điểm)
	a. Hồ Hoàn Kiếm	b. Hồ Tuyền Lâm	c. Hồ Kẻ Gỗ
42. Một lớp học có tối đa bao nhiêu học sinh? ( 0,2 điểm)
 	a. 30 học sinh. b. 35 học sinh. 	c. 40 học sinh. 	 43. Sau một tiết kiểm tra viết, kết quả không có một học sinh nào trong lớp đạt điểm trung bình. Vì vậy, tất cả các em đều đề nghị cô giáo hủy bài kiểm tra này. Nếu là cô giáo trong tình huống trên, bạn xử lý thế nào ? ( 0,2 điểm)
a. Hủy bài kiểm tra đó và thay bằng bài kiểm tra khác.
 b. Xem lại chính mình về cách ra đề, cách dạy, cách học của học sinh, từ đó có biện pháp điều chỉnh cho phù hợp.
c. Nâng điểm cho tất cả các em theo một hệ số nhất định rồi ghi vào sổ điểm.	
44. Có mấy nguyên tắc trong quá trình truyền thông giáo dục sức khỏe? ( 0,1 điểm)
	a. 4	b. 5	c. 6
 45. Trong giờ chữa bài tập, có một học sinh đưa ra cách giải ngắn và độc đáo hơn lời giải của giáo viên. Bạn sẽ : ( 0,2 điểm)
	a. Khen học sinh đó thông minh.
 b. Khen học sinh đó có cách giải hay và độc đáo, khuyến khích các em khác tích cực suy nghĩ để tìm ra cách giải khác, không giống của giáo viên.
 c. Giải thích cho học sinh biết rằng mỗi bài toán có nhiều cách giải. Cách giải của thầy (cô) là dành cho những em có học lực trung bình. 
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Ý 
c
a
c
b
c
b
b
b
2
b
b
a
c
Điểm
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
1 đ
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Ý 
c
d
b
c
c
b
c
b
d
d
b
Điểm
0,2
0,2
0,3
0,2
0,2
0,1
0,2
0,2
0,2
0,4
0,2
0,2
0,4
0,2
0,2
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
Ý 
d
b
a
c
a
d
d
c
a
b
a
b
b
c
b
Điểm
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,1
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,1
0,2
Câu 2: ( ngày 18 tháng 10 năm 2010 có 349 đại biểu)
Câu 6:( 4 dạng: Chữ viết đứng nét đều; chữ viết đứng nét thanh nét đậm; chữ viết nghiêng (150) nét đều; chữ viết nghiêng (150) nét thanh, nét đậm.
Câu 16: ( khiển trách, cảnh cáo, buộc thôi việc)
Câu 18: số học, đại lượng và đo đại lượng, yếu tố hình học, giải bài toán có lời văn)
Câu 21: (3, toàn phần, bộ phận, liên hệ)
Câu 23: ( 07/11/2006)
Câu 28: ( 9 chương, 120 Điều)
Câu 34: Xây dựng Đảng ta thật sự trong sạch, vững mạnh là đạo đức là văn minh
PHẦN I, TRẮC NGHIỆM
khoanh tròn vào chữ cái của ý mà anh (chị) cho là đúng
Câu 1. Những hành vi, ngôn ngữ ứng xử của giáo viên được Điều lệ trường tiểu học quy định:
a. Hành vi của giáo viên phải chuẩn mực, có tác dụng giáo dục đối với học sinh.
b. Ngôn ngữ của giáo viên phải chuẩn mực, có tác dụng giáo dục đối với học sinh.
c. Hành vi, ngôn ngữ của giáo viên phải chuẩn mực, có tác dụng giáo dục đối với học sinh.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 2. Điều lệ trường tiểu học quy định trong các hành vi sau đây, những hành vi nào giáo viên không được làm 
a. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể học sinh và đồng nghiệp; Xuyên tạc nội dung giáo dục; dạy sai nội dung, kiến thức; dạy không đúng với quan điểm, đường lối giáo dục của Đảng và Nhà nước Việt Nam; Cố ý đánh giá sai kết quả học tập, rèn luyện của học sinh; Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền; Uống rượu, bia, hút thuốc lá khi tham gia các hoạt động giáo dục ở nhà trường, sử dụng điện thoại di động khi đang giảng dạy trên lớp; Bỏ giờ, bỏ buổi dạy, tuỳ tiện cắt xén chương trình giáo dục.
b. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể học sinh và đồng nghiệp; Cố ý đánh giá sai kết quả học tập, rèn luyện của học sinh; Uống rượu, bia, hút thuốc lá khi tham gia các hoạt động giáo dục ở nhà trường, sử dụng điện thoại di động khi đang giảng dạy trên lớp; Bỏ giờ, bỏ buổi dạy, tuỳ tiện cắt xén chương trình giáo dục.
c. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể học sinh và đồng nghiệp; Xuyên tạc nội dung giáo dục; dạy sai nội dung, kiến thức; dạy không đúng với quan điểm, đường lối giáo dục của Đảng và Nhà nước Việt Nam; Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền; Bỏ giờ, bỏ buổi dạy, tuỳ tiện cắt xén chương trình giáo dục.
Câu 3: Để in tất cả trang chẵn trong File văn bản Word anh (chị) chọn:
a. Chọn biểu tượng máy in trên thanh Standard,
b. Chọn File -> Print -> Pages rồi nhập số trang chẵn cần in vào đó -> Ok,
c. Chọn File -> Print -> Print -> Even Pages -> Ok,
d. Chọn File -> Print -> Print -> Odd Pages -> Ok.
Câu 4 : Khi làm việc trong môi trường Word, để nối dòng hoặc cột trong Table cho sẵn anh (chị) làm như thế nào: 
a. Chọn số dòng, cột cần nối -> Table -> Merge Cells,
b. Chọn Table -> chọn số dòng, cột cần nối, -> Merge Cells,
c. Chọn số dòng, cột cần nối -> Borders and Shading -> Borders rồi bỏ những đường giữa hai dòng, cột.
d. Không thực hiện được thao tác này.
Câu 5: Một trong những nhiệm vụ cơ bản mà nhà giáo phải thực hiện là :
a. Giáo dục, giảng dạy theo mục tiêu, nguyên lí giáo dục, thực hiện đầy đủ và có chất lượng chương trình giáo dục.
b. Thực hiện nhiệm vụ học tập, rèn luyện theo chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà trường.
c. Tự đánh giá chất lượng giáo dục và chịu sự kiểm định chất lượng giáo dục của cơ quan có thẩm quyền kiểm định chất lượng giáo dục.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 6. Khi thực hiện việc soạn giảng anh chị căn cứ vào:
a. Chương trình và các văn bản hướng dẫn thực hiện chương trình có hiệu lực,
b. Sách giáo khoa, sách giáo viên và tài liệu tham khảo,
c. Kết hợp Chương trình và các văn bản hướng dẫn thực hiện chương trình có hiệu lực, Sách giáo khoa, sách giáo viên và tài liệu tham khảo,
d. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 7: Quy trình đánh giá xếp loại giáo viên tiểu học theo Chuẩn được thực hiện như sau:
a. Giáo viên căn cứ vào nội dung từng tiêu chí, tự đánh giá, xếp loại theo các tiêu chuẩn được quy định của Chuẩn; Tổ chuyên môn và đồng nghiệp tham gia nhận xét, góp ý kiến và ghi kết quả đánh giá vào phiếu đánh giá, xếp loại của giáo viên; Hiệu trưởng thực hiện đánh giá xếp loại giáo viên trên cơ sở đánh giá xếp loại của giáo viên, của Tổ Chuyên môn và tập thể Lãnh đạo nhà trường.
b. Hiệu trưởng căn cứ vào nội dung từng tiêu chí, thực hiện đánh giá, xếp loại giáo viên theo các tiêu chuẩn được quy định của Chuẩn; Thông qua ý kiến góp ý của Tổ chuyên môn và đồng nghiệp trong tổ; Hiệu trưởng chịu mọi trách nhiệm về việc đánh giá, xếp loại từng trường hợp cụ thể. 
c. Giáo viên căn cứ vào nội dung từng tiêu chí, tự đánh giá, xếp loại theo các tiêu chuẩn được quy định của Chuẩn; Tổ chuyên môn và đồng nghiệp tham gia nhận xét, góp ý kiến và ghi kết quả đánh giá vào phiếu đánh giá, xếp loại của giáo viên; Tập thể sư phạm nhà trường nhận xét, đánh giá; Hiệu trưởng thực hiện đánh giá xếp loại giáo viên trên cơ sở đánh giá xếp loại của giáo viên, của Tổ Chuyên môn và tập thể sư phạm nhà trường.
Câu 8. Thông tư 32/2009/BGD-ĐT ngày 27/10/2009 quy định:
a. Lấy điểm kiểm tra định kỳ cuối năm học là điểm xét lên lớp; đồng thời cũng là điểm học lực môn năm thể hiện nguyên tắc đánh giá trên cơ sở coi trọng sự tiến bộ của học sinh, không nhằm tạo ra áp lực cho học sinh vào cuối năm. 
b. Đánh giá thường xuyên nhằm mục đích theo dõi, động viên, khuyến khích hay nhắc nhở học sinh học tập tiến bộ, đồng thời để giáo viên điều chỉnh hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục nhằm đạt hiệu quả thiết thực. 
c. Đánh giá thường xuyên là để giáo viên nắm chắc học lực của học sinh và đó là căn cứ để xem xét tính chất bất thường về kết quả của kiểm tra định kỳ.
d. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 9. Anh chị hãy điền từ còn thiếu vào ô trống chỉ kết quả của mối quan hệ giữa nhu cầu và mức độ hỗ trợ của giáo viên đối với học sinh(Cân bằng; thiếu thốn; nhàm chán; tích cực; không tích cực):
 Hỗ trợ
Nhu cầu
Nhiều
Ít
Không có
Nhiều
Cân bằng
Thiếu thốn
(bị bỏ rơi)
Ít
Nhàm chán
Cân bằng
..
Không có
Không tích cực
Nhàm chán
Cân bằng
Câu 10: Anh, chị hiểu thế nào là hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp (NGLL)?
a. Hoạt động giáo dục NGLL là những hoạt động được tổ chức ngoài giờ học của các môn học.
b. Hoạt động giáo dục NGLL là sự tiếp nối và thống nhất hữu cơ với hoạt động dạy học, tạo điều kiện gắn lí thuyết với thực hành, góp phần quan trọng vào sự hình thành và phát triển nhân cách toàn diện của học sinh. 
c. Cả hai ý trên đều đúng. 
Câu 11:Những nội dung của hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp trong trường tiểu học được thể hiện ở các loại hình hoạt động:
a. Hoạt động văn hoá - nghệ thuật; hoạt động vui chơi giải trí, thể dục thể thao; hoạt động thực hành khoa học - kĩ thuật; hoạt động lao động công ích.
b. Hoạt động văn hoá - nghệ thuật; hoạt động vui chơi giải trí, thể dục thể thao; hoạt động thực hành khoa học - kĩ thuật; hoạt động lao động công ích; hoạt động của Đội TNTP Hồ Chí Minh; các hoạt động mang tính xã hội.
c .Hoạt động văn hoá - nghệ thuật; hoạt động lao động công ích; hoạt động của Đội TNTP Hồ Chí Minh; các hoạt động mang tính xã hội.
PHẦN II, TỰ LUẬN
Câu 12. Nêu những đặc trưng cơ bản của dạy học lấy HS làm TT
Đối với giáo viên
Đối với học sinh
Câu 13. 
Để tổ chức hoạt động nhóm có hiệu quả, GV và HS cần lưu ý những gì?
Đối với giáo viên
Đối với học sinh
A. ĐÁP ÁN
1. TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
C
1
Câu 2
A
1
Câu 3
C
0,5
Câu 4
A
0,5
Câu 5
D
1
Câu 6
A
1
Câu 7 
A
1
Câu 8 
D
1
Câu 9 
Tích cực ; tích cực
1 (0,5; 0,5)
Câu 10
C
1
Câu 11
C
1
Cộng
10
Cách chấm: từ câu 1 – 2; 5 - 8 và câu 10 - 11 trả lời đúng được điểm tối đa, trả lời sai không có điểm. Câu 3 = 0,5 đ, câu 4 = 0,5 đ.
Câu 9 trả lời đúng 1 trường hợp 0,5 điểm, đúng 2 trường hợp điểm tối đa(1đ), trả lời sai không có điểm. 
2. TỰ LUẬN
Câu 12: đặc trưng cơ bản của dạy học lấy HS làm TT
- Tạo cơ hội tới mức tối đa để HS tham gia tích cực vào quá trình dạy học thông qua các hoạt động.
- Đặt người học vào trung tâm của quá trình dạy học.
- Tăng cường mối liên hệ giữa học cá nhân và học hợp tác.
- Kết hợp đánh giá của giáo viên với đánh giá của học sinh.
Đối với giáo viên
- Tổ chức hoạt động giúp đỡ và hỗ trợ HS học tập
- Quan tâm nhiều đến tất cả HS.
- Khuyến khích, gợi mở, giao việc cho HS thực hiện các hoạt động theo đúng trình độ và nhu cầu
- Chia HS theo nhóm để việc học có hiệu quả.
Đối với học sinh
- Sử dụng hợp lí và hiệu quả ĐDDH
- Tuyên dương, khen thưởng khi HS có tiến bộ
- HS hoạt động là chủ yếu
- Học sinh trao đổi giúp đỡ lẫn nhau
- Học sinh phát huy tính chủ động tích cực
- Học sinh trực tiếp sử dụng đồ dùng dạy - học
- Học sinh tự trình bày sản phẩm
- HS có cơ hội giao tiếp và trao đổi với bạn bè và GV 
- Học sinh đánh giá sản phẩm của nhau.
- Học sinh có cơ hội học từ những gì các em làm.
Câu 13. Để tổ chức hoạt động nhóm có hiệu quả, GV và HS cần lưu ý
a. Đối với GV
- Lựa chọn ND phù hợp với PP học tập theo nhóm 
- Phiếu giao việc vừa sức.
- Quy định thời gian thảo luận cụ thể trước khi các nhóm HĐ và thời lượng đủ để HS thảo luận.
- Lệnh của GV phải rõ; GV phải theo dõi nhóm HĐ và hỗ trợ nhóm khi cần thiết.
- Trong giờ học GV cần tạo cơ hội cho HS tham gia vào các nhóm khác nhau với những bạn khác để HS có cơ hội tương tác và giao tiếp, học hỏi lẫn nhau.
- Linh hoạt trong khi gọi các nhóm báo cáo. Nên có câu hỏi tổng hợp để chốt KT.
- Không làm phân tán sự chú ý của HS .
- Không nên chia nhóm quá đông để tránh tình trạng một số HS ỷ lại không tham gia HĐ.
b. Đối với HS
- Phải nắm vững nhiệm vụ của nhóm và của bản thân.
- Phải hướng mặt vào nhau khi trao đổi, thảo luận.
- Mỗi người phải tích cực tham gia ý kiến và phải lắng nghe.
- Tuân theo sự điều khiển của nhóm trưởng.
- Các thành viên trong nhóm luân phiên thay đổi vai trò.
B. CÁCH CHẤM ĐIỂM
1. Trắc nghiệm: 10 điểm
Từ câu 1 đến câu 8 và câu 10, câu 11 trả lời đúng được điểm tối đa, trả lời sai không có điểm.
Câu 9 trả lời đúng 1 trường hợp 0,5 điểm, đúng 2 trường hợp điểm tối đa(1đ), trả lời sai không có điểm. 
2. Tự luận: 10 điểm
Câu 12: 5 điểm, Trình bày được:
Phần chung 4 ý = 1 điểm (0,25 đ = 1 ý)
Đối với giáo viên 4 ý = 1 điểm (0,25 đ = 1 ý)
Đối với học sinh 10 ý = 3 điểm
Câu 13: 5 điểm, Trình bày được:
Đối với giáo viên 8 ý = 3 điểm
Đối với học sinh 5 ý = 2 điểm
C. TÍNH ĐIỂM TOÀN BÀI
Điểm từng phần không làm tròn, (VD điểm TN = 7,25; điểm TL = 7)
Điểm toàn bài là điểm trung bình cộng phần trắc nghiệm và tự luận. (7,25+7)/2=7,125
Điểm toàn bài làm tròn 0,25 điểm thành 0,5 điểm. (VD 7,125 ->7,25 )
Điểm toàn bài lấy đến 0,5 điểm. VD: 7,25 -> 7,5. 
§Ò thi gi¸o viªn d¹y giái vµ kh¶o s¸t kiÕn thøc GV bËc TiÓu häc 
 HỘI ĐỒNG THI TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHI THUẬN – NGHI LỘC
. Phần I. Gạch chân dưới phương ¸n đ/c cho là đúng:
 C©u 1 : Trong Điều lệ trường tiểu học ch­¬ng nµo quy ®Þnh vÒ gi¸o viªn?
a. Ch­¬ng I
b. Ch­¬ng III
c. Ch­¬ng IV
C©u 2 : Điều lệ trường tiểu học quy ®Þnh gi¸o viªn cã mÊy nhiÖm vô và mấy quyền?
a. 7 nhiÖm vô, 5 quyÒn
b. 6 nhiÖm vô, 5 quyÒn
c. 5 nhiÖm vô, 6 quyÒn.
C©u 3 : §iÒu lÖ tr­êng tiÓu häc quy ®Þnh mÊy hµnh vi gi¸o viªn kh«ng ®­îc lµm?
a. 4 hµnh vi 
b. 5 hµnh vi
c. 6 hµnh vi
C©u 4 : Điều lệ trường tiểu học quy ®Þnh häc sinh cã mÊy quyÒn và mấy nhiệm vụ?
b. 5 quyÒn, 5 nhiệm vụ
b. 6 quyÒn, 5 nhiệm vụ
c. 7 quyÒn, 5 nhiệm vụ
C©u 5 : §iÒu lÖ tr­êng tiÓu häc quy ®Þnh mÊy hµnh vi häc sinh kh«ng ®­îc lµm?
a. 3 hµnh vi 
b. 4 hµnh vi
c. 5 hµnh vi
Câu 6: Chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học ®­îc ban hµnh vµo :
a. N¨m 2007 a. N¨m 2008 a. N¨m 2009 
C©u 7: Cã mÊy yªu cÇu vÒ lÜnh vùc kiÕn thøc cña chuÈn nghÒ nghiÖp GVTH : 
A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
C©u 8 : Cã mÊy môc ®Ých ban hµnh chuÈn :	
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
C©u 9 : Cã mÊy tiªu chuÈn xÕp lo¹i chung cuèi n¨m häc cho GV theo chuẩn nghề nghiệp GVTH:
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
C©u 10: Cã mÊy tiªu chÝ trong yªu cÇu vÒ chÊp hµnh ph¸p luËt vµ chÝnh s¸ch cña nhµ n­íc ë lÜnh vùc PhÈm chÊt chÝnh trÞ, ®¹o ®øc, lèi sèng .
 A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
C©u 11: Cã mÊy tiªu chÝ trong yªu cÇu vÒ kiÕn thøc c¬ b¶n thuéc lÜnh vùc kiÕn thøc .
 A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
C©u 12: . Keá hoaïch baøi hoïc :
a) Keá hoaïch baøi hoïc trong saùch giaùo vieân hieän nay ñaõ ñöôïc thieát keá raát coâng phu giaùo vieân chæ caàn baùm saùt saùch giaùo vieân ñeå laäp keá hoaïch baøi hoïc. 
b) Trong quaù trình leân lôùp baét buoäc giaùo vieân phaûi thöïc hieän theo keá hoaïch baøi hoïc ñaõ soaïn.
c) Laø moät taøi lieäu mang tính höôùng daãn cho hoaït ñoäng daïy hoïc.
C©u 13 : Qui trình đ¸nh gi¸ xÕp lo¹i GV theo chuÈn nghÒ nghiÖp cã mÊy bước :	
 A: 4 B: 3 C: 2 D: 1
C©u 14 : HiÖu tr­ëng nhµ tr­êng tiÕn hµnh tæ chøc ®¸nh gi¸ xÕp lo¹i GVTH ®Þnh kú vµo cuèi n¨m häc qua mÊy bước :
	A: 3 B: 4 C: 2 D: 5
C©u 15 : ViÖc ®¸nh gi¸ GV d¹y giái c¸c cÊp dùa trªn c¸c yÕu tè nµo ?
	A: §¸nh gi¸ GV theo chuÈn nghÒ nghiÖp ®­îc ban hµnh và điều lệ hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp học phổ thông.
	B: Kh¶o s¸t thùc tÕ th«ng qua viÖc ®­îc dù giê.
	C: C¶ hai ý trªn.
C©u 16: Cã mÊy lÜnh vùc ®Ó ®¸nh gi¸ tiÕt d¹y bËc TiÓu häc ?
	A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
C©u 17: LÜnh vùc vÒ kiÕn thøc cã mÊy tiªu chÝ ?
	A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
C©u 18: §iÓm tèi ®a trong lÜnh vùc kÜ n¨ng s­ ph¹m lµ bao nhiªu ?
	A: 6 B: 7 C: 8 D: 9
C©u 19: LÜnh vùc hiÖu qu¶ gåm mÊy tiªu chÝ ?
	A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
 Câu 20. Vai troø cuûa giaùo vieân trong daïy hoïc :
a) Truyeàn thuï kieán thöùc cho hoïc sinh.
b) Toå chöùc, höôùng daãn quaù trình hoïc taäp cuûa hoïc sinh
c) Truyeàn thuï kieán thöùc, toå chöùc höôùng daãn caùc hoaït ñoäng hoïc taäp cuûa HS.
C©u 21: QuyÕt ®Þnh 16 cña BGD & §T quy ®Þnh vÒ ch­¬ng tr×nh GD phæ th«ng trong ®ã cã ch­¬ng tr×nh cÊp tiÓu häc ®­îc ban hµnh ngµy th¸ng n¨m nµo?
A. Ngµy 5/5/2005 
B. Ngµy 15/5/2006
C. Ngµy 5/5/2006
Câu: 22. Chöông trình Tieåu hoïc hieän haønh ñöôïc chia thaønh caùc giai ñoaïn sau :
a) Ba giai ñoaïn : lôùp 1; lôùp 2, 3 ; lôùp 4, 5
b) Hai giai ñoaïn : lôùp 1, 2, 3 ; lôùp 4, 5
c) Hai giai ñoaïn : lôùp 1, 2 ; lôùp 3, 4, 5
C©u 23: Ch­¬ng tr×nh m«n TV ë TiÓu häc nh»m h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn cho HS c¸c kü n¨ng s¾p xÕp theo thø tù?
A. Nghe, nãi, ®äc viÕt
D. §äc, nãi, nghe, viÕt
B. §äc, viÕt, nghe, nãi
C. Nghe, nãi, viÕt ®äc
C©u 24: Ch­¬ng tr×nh m«n TV ë tiÓu häc cã mÊy néi dung vÒ kiÕn thøc HS cÇn lµm quen vµ nhËn biÕt?
A. 3 
B. 4 
C. 5 
C©u 25: Cã mÊy yÕu tè t¹o nªn ch­¬ng tr×nh m«n häc To¸n?
A. 3 yÕu tè 
B. 4 yÕu tè
C. 5 yÕu tè
C©u 26: Bé c«ng cô vµ c¸c h×nh thøc ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp bé m«n to¸n cña HS cã mÊy néi dung?
A. 3 
B. 4
C. 5 
Câu 27: Yêu cầu đối với nội dung giáo dục Tiểu học được Quyết định số 16 qui định:
a. Giáo dục Tiểu học phải bảo đảm cho học sinh có hiểu biết đơn giản, cần thiết về tự nhiên, xã hội và con người. Có kỹ năng cơ bản về nghe, nói, đọc, viết và tính toán.
b. Có thói quen rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh. Có hiểu biết ban đấu về hát, múa, âm nhạc, mỹ thuật. 
Cả a, b đúng. 
Ý kiến khác. 
C©u 28: Cã mÊy néi dung vÒ chuÈn KT, KN vµ yªu cÇu vÒ th¸i ®é HS ccÇn ®¹t khi häc hÕt cÊp tiÓu häc:
 A: 5 B: 6 C: 7 D: 8
Câu 29: Điều 3 Thông tư số 32 /2009/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định về nguyên tắc đánh giá và xếp loại gồm: 
2 nguyên tắc b. 3 nguyên tắc c. 4 nguyên tắc d. 5 nguyên tắc
Câu 30: Điều 2 Thông tư số 32 /2009/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo cã mÊy môc ®Ých vÒ đánh giá và xếp loại gồm : 
2 b. 3 c. 4 d. 5 
Câu 31: Đánh giá thường xuyên và đánh giá định kì là một nội dung đánh giá và xếp loại học lực của học sinh trong 

File đính kèm:

  • docde thi giao vien gioi cap truong.doc
Đề thi liên quan